Active mode là chế độ
A. Dùng chung các DC là NT hay 2K
B. Chỉ chấp nhận các DC là NT
C. Chỉ chấp nhận các DC là 2K (đúng)
D. Sai hết
Dịch vụ phải có khi cài AD
A. DHCP
B. SMTP
C. FTP
D. DNS (đúng)
Để phân chia quyền hành của một miền trong AD, người ta dùng
A. Group
B. OU (đúng)
C. SITE
D. Sai hết
13 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1956 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NHIỆM QTMTài liệu câu hỏi trắc nhiệm dành cho ai học quản trị mạng
Upload by phanvanhuong12
DT: 01664242710
Active mode là chế độ
A. Dùng chung các DC là NT hay 2K
B. Chỉ chấp nhận các DC là NT
C. Chỉ chấp nhận các DC là 2K (đúng)
D. Sai hết
Dịch vụ phải có khi cài AD
A. DHCP
B. SMTP
C. FTP
D. DNS (đúng)
Để phân chia quyền hành của một miền trong AD, người ta dùng
A. Group
B. OU (đúng)
C. SITE
D. Sai hết
Việc sao chép danh bạ bằng thời gian thực gọi là Remote Procedure Call - RPC là cách làm việc của
A. WINNT (đúng)
B. WI`51w44`
C. Sai hết
Trao quyền kiểm soát người dùng hay nhóm người dùng, đây là mục đích của
A. Group
B. OU (đúng)
C. User
D. Site
Giao thức dùng truy cập AD là
A. TCP/IP
B. RDP
C. IPX/SPX
D. LDAP (đúng)
Khi cài AD, được yêu cầu nhập password, vậy password đó là
A. Mật khẩu Administrator
B. Mật khẩu để xây dựng lại AD (đúng)
C. Mật khẩu tùy ý
D. Sai hết
Thuật ngữ nào sau đây liên quan đến miền
A. SAM
B. NTFS
C. FAT
D. NTDS (đúng)
Việc xác minh và cấp phép là nhiệm vụ của
A. AD (đúng)
B. DNS
C. Web server
D. DHCP
Các Group có lồng được nhau
A. Có (đúng)
B. Không
Group policy dùng để
A. Triển khai phần mềm ứng dụng cho Client
B. Ấn định quyền hạn User
C. Thiết lập kịch bản logon
D. Tất cả (đúng)
Có thể có nhiều Scope trong 1 DHCP server được không
A. Có (đúng)
B. Không
Các gói tin Broadcast dùng trong dịch vụ DHCP có đi qua Router được không
A. Có
B. Không
C. Có, nhưng Router phải có chuẩn RFC1542 (đúng)
D. Sai hết
Các máy DHCP server khi nào mới có thể cấp IP cho mạng
A. Khi đã tạo Scope
B. Khi đã được trao quyền
C. Khi đã kích hoạt Scope
D. Tất cả (đúng)
Tạo 1 user có tên A, mật khẩu A. Sau đó xóa user A này. Rồi tạo lại 1 user mới có tên là A, mật khẩu A. Như vậy, 2 user này là như nhau
A. Sai (đúng)
B. Đúng
Cấp phát quyền truy cập vào tài nguyên tại chổ, ta sử dụng
A. Global group
B. Local group (đúng)
C. Universal group
DHCP, DNS, WINS là 3 công nghệ giúp TCP/IP làm
A. Định cấu hình và quản lý tên (đúng)
B. Cấu hình dịch vụ
C. Cấu hình bảo mật
D. Tất cả
Client gửi đề nghị đến DHCP server bằng giao thức
A. TCP
B. UDP (đúng)
C. IP
D. Tất cả
DHCPACK, đây là gói tin nhằm giúp
A. DHCP server đề nghị danh sách các IP cho thuê đến client
B. Client xác nhận đề nghị đến DHCP server
C. DHCP server chấp nhận yêu cầu cho client (đúng)
D. Client thỉnh cầu đến DHCP server
DHCP Relay Agent là
A. Giúp tăng tốc DHCP server
B. Đại lý chuyển tiếp DHCP (đúng)
C. Đại lý chuển tiếp DNS
D. Tất cả
Sau khi cài Terminal service, để cài 1 phần mềm, ta sử dụng
A. Tập tin setup.exe của phần mềm
B. Cài thông qua Add/Remove program (đúng)
C. Chế độ Autorun của phần mềm
D. Không được phép cài phần mềm
Các máy nào có thể sử dụng terminal server
A. PC
B. Handheld PC
C. WBT
D. Tất cả (đúng)
Phân bố 1 Ip cho 1 MAC, đây là cách của
A. DNS
B. BooTP (đúng)
C. WINS
D. DHCP
Cơ chế point-to-point trong việc giải đáp tên máy, đó là kiểu
A. B node
B. M node
C. H node
D. P node (đúng)
Nhược điểm của BooTP là
A. Thu thập cấu hình PC
B. Thu thập MAC (đúng)
C. Thu thập IP
D. Tất cả
DHCPOFFER, đây là gói tin nhằm giúp
A. DHCP server chấp nhận yêu cầu cho client
B. Client thỉnh cầu đến DHCP server
C. Client xác nhận đề nghị đến DHCP server
D. DHCP server đề nghị danh sách các IP cho thuê đến client (đúng)
NTDS.DIT là
A. Lưu trữ các địa chỉ IP cấp cho mạng
B. Lưu trữ danh bạ người dùng cho WinNT
C. Lưu trữ chính sách người dung
D. Lưu trữ danh bạ người dùng cho Wi`25w18` (đúng)
Có thể dùng DHCP cấu hình các địa chỉ Default gateway, DNS server, Wins server được không
A. Không
B. Có (đúng)
Bản ghi nào cho biết Mail server
A. SOA
B. NS
C. MX (đúng)
D. CNAME
Tổ chức Internic có biết được địa chỉ IP Web Server của trường Duy Tân không
A. Không (đúng)
B. Có
Các thành phần nào trong các phiên làm việc của TS
A. Win32 subsystem
B. User Authentication Modul
C. Executable Enviroment fo Application
D. Tất cả (đúng)
Kiểu làm việc của node nào sau đây không đi qua được Router
A. B node (đúng)
B. M node
C. H node
D. P node
Giấy phép nào cung cấp truy cập terminal server thông qua internet
A. TSICL (đúng)
B. TSCAL
Cơ chế loan tin trong việc giải đáp tên máy, đó là kiểu
A. P node
B. M node
C. B node (đúng)
D. H node
Việc phân giải tên trước khi có WINS thì dùng tập tin nào sau đây
A. LMHOST (đúng)
B. NTDS.DIT
C. REConnect.txt
D. Tất cả
When you install Active Directory for the first time in a Windows 2000 network, what type of domain are you creating
A. A forest root domain (đúng)
B. A child domain
C. No domain is created
Before you install the DHCP service on a computer running Windows 2000 Server that you want to designate as the DHCP server, you must specify the default gateway address for the network adapter that is bound to TCP/IP. What else must you specify
A. Static IP address and Internet Authentication Service
B. Static IP address and subnet mask (đúng)
C. Subnet mask and DNS
D. TCP/IP services and subnet mask
Which protocol provides name resolution in Active Directory
A. TCP/IP
B. DHCP
C. DNS (đúng)
D. LDAP
Tại sao cần Terminal Services
A. Hỗ trợ PC cấu hình thấp
B. Cài phần mềm tập trung
C. Quản trị server tại mọi nơi
D. Tất cả (đúng)
Tùy chọn nào giúp các phiên làm việc trong terminal service có thể chạy ứng dụng từ máy terminal server
A. Remote administrative mode
B. Application server mode (đúng)
C. Software terminal service mode
D. Sai hết
Bản ghi quy định các tên server là
A. CNAME
B. SOA
C. MX
D. NS (đúng)
Which of the following must be located on a volume formatted with the NTFS file system
A. Log files
B. Ntds files
C. SYSVOL folder structure (đúng)
D. Directory database
You only need to update the shared folder object in Active Directory to ensure that all shortcuts pointing to a published shared folder will continue to work after the shared folder has been moved to another computer
A. False
B. True (đúng)
Which of the statements about the DNS namespace and the Active Directory namespace are true
A. The DNS namespace consists of resource records that are stored in Active Directory
B. The DNS namespace consists of resource records, which are stored in zones
C. The Active Directory namespace consists of objects that are stored in domains
D. The Active Directory namespace consists of resource records, which are stored in zones
E. (b) & (c) (đúng)
F. (a) & (d)
Identify the four types of ACEs used in a DACL
A. Access denied
B. Access allowed
C. Access allowed, object specific
D. Access denied, object specific
E. All True (đúng)
F. All False
In what order are GPOs implemented through the structure of Active Directory
A. Site, domain, OU (đúng)
B. Domain, OU, site
C. Domain, site, OU
D. OU, domain, site
What happens to the permissions of a user account when you move it from one OU to another OU
A. Permissions assigned directly to the user account move with the user account
B. Permissions that were previously inherited from the parent OU no longer apply
C. Permissions are inherited from the new parent OU
D. All (đúng)
Trong Active Directory Schema, Attribute được định nghĩa độc lập với .......... và chỉ định nghĩa object một lần để thống nhất.
A. profile
B. server
C. class (đúng)
D. system
You can control the publishing of a printer. Which option allows you to enable and disable the publishing of a printer in Active Directory
A. The Not shared button
B. The List in the directory check box (đúng)
C. The Shared as button
D. The Enable advanced printing features check box
What is the last steps in the DHCP lease process
A. The DCHP client accepts the server offer and issues a DHCPACK message
B. The DHCP server broadcasts a DHCPACK message (đúng)
C. All DHCP clients receive valid IP addresses, allowing them to communicate with hosts both on and off their subnet
D. All False
Phối hợp với Group Policy ........ cho phép quản trị distributed desktop, network, service và application từ một điểm tập trung.
A. Active Directory (đúng)
B. Firewall server
C. VPN
D. Terminal service
You can use a dial-up connection to an ISP to provide Internet access. What is another method that you can use
A. A dedicated line, such as a T1 carrier connection to a LAN (đúng)
B. A virtual private network
C. IP routers to connect TCP/IP network segments
D. All False
....... và ......... tạo ra physical structure của AD
A. DC/site (đúng)
B. Tree/GC
C. Site/GC
D. Domain/OU
Mỗi ........... có security policy và có security relationship với ............ khác.
A. tree
B. domain controller
C. domain (đúng)
D. user account
Core chính của AD chính là ...........vì nó là tập các computer định nghĩa bởi administrator và các computer này share directory database.
A. tree
B. site
C. domain (đúng)
D. ou
Không có sự liên quan cần thiết của ........giữa site và domain.
A. acl
B. namespace (đúng)
C. ldap
D. server
Hãy xác định một thành phần dưới đây không phải là thành phần trong cấu trúc logic của AD.
A. Forest
B. Tree
C. Domain
D. Site (đúng)
.........là một giao thức để update và query AD
A. TCP/IP
B. NTFS
C. LDAP (đúng)
D. RIP
Bạn có thể cấu hình thêm ..............để cân bằng tải việc chứng nhận trong quá trình logon
A. dns secondary
B. dhcp relay agent
C. child domain
D. global catalog (đúng)
How can you use Active Directory to help users find printers near their offices
A. Specify the location as keywords s
B. Specify the location by using the printer location tracking feature
C. Specify the location in the printer descriptions
D. Specify the location in the printer share names
Các DC trong ........ và .......... tự động tạo bản sao bất cứ sự thay đổi nào trong AD.
A. domain/forest (đúng)
B. tree/site
C. tree/forest
D. domain/site
Trong một domain, các computer được gọi là ..............chứa một bản sao của AD.
A. dhcp server
B. ntds server
C. domain controller (đúng)
D. dns primary
..........làm cho cấu trúc của physical và protocol trong suốt với user.
A. IPSEC
B. ADS (đúng)
C. VPN
D. SMTP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trac_nghiem_qtm_4782.doc