Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập CNTT cơ bản

1. Theo đơn vi đo thông tin trong máy tính thì 1 byte

bằng bao nhiêu bit ?

a. 4

b. 6

c. 8

d. 10

2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus

a. BKAV

b. Avas

c. Kaspersky

d. Tất cả

3. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?

a) Ram

b) Rom

c) Router

d) CPU

pdf14 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập CNTT cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CMCS” thì được phụ cấp 30000, ngược lại 50000 công thức nào sau đây là đúng: a. =IF(C3= CMCS, 30000,50000) b. =IF(C3= „CMCS‟, 30000,50000) c. =IF(C3= “CMCS”, 30000,50000) d. =IF(C3= “CMCS”, 50000,30000) 10 154. Giả sử ô B3 có giá trị là 15, ô C3 có giá trị là 20, tại ô D3 gõ công thức: =OR(B3>=17, C3>=17) hãy cho biết kết quả của công thức trên? a. #Name? b. #Value! c. True d. False 155. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính ta thực hiện: a. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Home, chọn biểu tượng Sort b. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Formular, chọn biểu tượng Sort c. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab Data, chọn biểu tượng Sort d. Chọn cơ sở dữ liệu, chọn Tab View, chọn biểu tượng Sort 156. Cho một chuỗi kí tự sau: “AB100EF”. Lập công thức để lấy 5 kí tự đầu? a. =Right(“AB100EF”,5) b. =Mid(“AB100EF”,5) c. =Left(“AB100EF”,5) d. =Value(“AB100EF”,5) 157. Hãy cho biết cú pháp của hàm DATE a. =Date(ngày, tháng, năm) b. =Date(tháng, ngày, năm) c. =Date(Năm, tháng, ngày) d. =Date(Năm/tháng/ngày) 158. Hãy cho biết cú pháp đúng của hàm MID a. =MID(Chuỗi, số kí tự cần lấy) b. =MID(Chuỗi, số kí tự cần lấy, vị trí bắt đầu) c. =MID(Chuỗi, vị trí bắt đầu, số kí tự cần lấy) d. =MID(Vị trí bắt đầu, chuỗi, số kí tự cần lấy) 159. Cho biết kết quả của công thức =LEN(2011)? a. 2011 b. 2 c. 4 d. #Value! 160. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =SQRT(64) a. 4 b. 8 c. 4096 d. 64 161. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Hour(“5:30:45”) + Minute(“5:30:45”)/60 a. 5.5 b. 5.30 c. 5:30 d. 35 162. Cho biết cú pháp của hàm MOD a. =MOD(Số bị chia/ số chia) b. =MOD(Số bị chia, số chia) c. =MOD(Số) d. =MOD(Số bị chia:số chia) 163. Hàm Rank (đối số thứ 3 bằng 0), có nghĩa là? a. Số nhỏ nhất xếp hạng 1 b. Số lớn nhất xếp hạng 1 c. Số nhỏ nhất xếp hạng 0 d. Số lớn nhất xếp hạng 0 164. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =ROUND(25.48231,1) a. 25.4 b. 25.48 c. 25.5 d. 26 165. Cho biết kết quả của công thức sau: =ROUND(1560,-3) a. 2000 b. 1600 c. 1560 d. 20 166. Biết số ngày khách ở Khách sạn là 25 ngày. Lập công thức để tính số tuần khách ở khách sạn? a. =MOD(25,7) b. =INT(25,7) c. =INT(25/7) d. =MOD(25/7) 167. Cho biết kết quả của biểu thức: =ABS(- 3)+SQRT(9)-INT(7/2) a. 6 b. 3 c. 2.5 d. 9 168. Công thức tính điểm trung bình của học sinh A có điểm toán: 8, lý: 9, hóa: 6 trong đó môn toán được nhân hệ số 2. a. =AVERAGE(8*2,9,6) b. =SUM(8*2,9,6) c. =(8*2+9+6)/4 d. =COUNT(8*2,9,6) 169. Khi tính tổng mà phụ thuộc vào nhiều điều kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây? a. SUM b. SUMIF c. DSUM d. DCOUNT 170. Ô A4 có số 33, nhập công thức tại ô B4 =MOD(A4,7), ra kết quả là: a. 0 b. 4 c. 5 d. 7 171. Tại ô A3 nhập giá trị ngày: 15/05/2011 hãy cho biết kết quả của biểu thức A3-2 ? a. 13 b. #Value! c. 13/05/2011 d. #Name? 172. Trong Excel, tại ô D4 nhập 15/03/2011 muốn lấy giá trị tháng của ô D4 ta dùng hàm nào sau đây: a. =DATE(D4) 11 b. =MONTH(D4) c. =DAY(D4) d. =TODAY(D4) 173. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1, A3=2 và A4=3, kết quả công thức =COUNT(A1:A4) là: a. 3 b. 0 c. 4 d. 6 174. Trong Excel, các ô A1=X, A2=1, A3=2 và A4=3, kết quả công thức =COUNTIF(A1:A4,”01”) là: a. 3 b. 0 c. 4 d. 1 175. Trong Excel để chuyển chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây: a. Hàm Upper b. Shift + F3 c. Hàm Lower d. Format/Change Case 176. Trong Excel muốn định độ cao cho các dòng đã được chọn, ta thực hiện: a. Nhấp chuột phải, chọn Row Height b. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Row Height c. Chọn Tab Home, chọn biểu tượng Format, chọn Row Height d. Cả a và c đều đúng 177. Giả sử tại ô C2=23, C3=AB, C4=12AC, C5=3. Với kết quả là 4 thì dùng hàm nào đúng sau đây. a. =COUNTIF(C2:C5,”>=23”) b. =COUNTA(C2:C5) c. =COUNT(C2:C5) d. =COUNTIF(C2:C5) 178. Cho biết kết quả của công thức =Minute(“08:05:30”)*60 + Second(“08:05:30”) a. 510 b. 330 c. 1830 d. 35 179. Trong bảng tính của Excel 2007 tối đa có bào nhiêu dòng và cột? a. 256 cột và 16384 dòng b. 256 cột và 65536 dòng c. 1 ,3 cột và 1,0 ,5 d ng d. 1,048,576 cột và 16,384 dòng 180. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a. #VALUE! b. 2 c. 10 d. 50 181. Để dò tìm giá trị từ một bảng dữ liệu khác, giá trị ở bảng dữ liệu khác được nhập trên từng dòng. Vậy chúng ta có thể dùng hàm nào sau đây để dò tìm? a. MATCH b. ISNA c. VLOOKUP d. HLOOKUP 182. Để dò tìm giá trị từ một bảng dữ liệu khác, giá trị ở bảng dữ liệu khác được nhập trên từng cột. Vậy chúng ta có thể dùng hàm nào sau đây để dò tìm? a. MATCH b. ISNA c. VLOOKUP d. HLOOKUP 183. Trong Excel, hàm ISNA dùng để làm gì? a. Kiểm tra lỗi #Name? b. Kiểm tra lỗi #Value! c. Kiểm tra lỗi #N/A d. Kiểm tra lỗi #REF! 184. Muốn tìm giá lớn nhất mà có điều kiện chúng ta dùng hàm nào sau đây? a. DSUM b. MAX c. DMAX d. DCOUNT 185. Muốn đếm các giá trị khác rỗng mà có nhiều điều kiện ta dùng hàm nào sau đây? a. COUNT b. DCOUNT c. DCOUNTA d. COUNTIF IU05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (MS POWERPOINT) 186. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? a) Home -> Slides -> New Slide b) Insert -> New Slide c) Design -> New Slide d) View -> New Slide 187. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây: a) a) Insert\ Bullets and Numbering b) b) Insert \ Text \ Slide Number. c) c) Format \ Bullets and Number. d) d) Các câu trên đều sai 188. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ? a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng 12 189. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5 b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5 c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide d) Nhấn phím F5 190. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Animations -> Add Animation b) Animations -> Animation c) Transitions -> Effect Options d) Transitions -> Transition to this Slide 191. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện: a) Design ->Themes b) Design ->Background c) Insert -> Slide Design d) Slide Show -> Themes 192. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế): a) Normal b) Slide Sorter c) Slide show d) Reading view 193. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để: a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng d) Tất cả đều đúng 194. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: a) File/ Chart b) Insert/ Chart c) View/ Chart d) Design/ Chart 195. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + X b) Ctrl + Z c) Ctrl + C d) Ctrl + V 196. Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng a) Home -> Print b) Insert -> Print c) Design -> Print d) File -> Print 197. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn: a) View -> Master Slide b) Insert -> Slide Master c) View -> Slide Master d) Insert -> Master Slide 198. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết a) Slide trong cùng 1 presentation b) Slide không cùng 1 presentation c) Địa chỉ email, trang web, tập tin. d) Các lựa chọn trên đều đúng. 199. Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây? a) Insert -> Audio b) Insert -> Component c) Insert -> Diagram d) Insert -> Comment 200. Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó? a) ALT + I + D b) ALT + E + F c) ALT + E + D d) ALT + W + P 201. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: a) Phím 10 b) Phím ESC c) Phím Enter d) Phím Delete 202. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: a) Exit b) Emphasis c) Motion Paths d) Entrance IU06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN 203. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là: a) Thư rác, thư quảng cáo b) Thư mới c) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó 204. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện a) Nhận thư b) Gởi thư c) Tạo hộp thư d) 3 lựa chọn trên đúng 205. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để: a) Lưu trang web về máy tính b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt c) Đặt làm trang chủ 13 d) Tất cả đều đúng 206. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây: a) Gửi email b) Viết thư c) Xem 1 trang web d) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác 207. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng b) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể. c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào d) Tìm trong các sách danh bạ internet 208. Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét? a) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia. b) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat. c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia. d) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat. 209. Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về? a) Lĩnh vực chính phủ b) Lĩnh vực giáo dục c) Lĩnh vực cung cấp thông tin d) Thuộc về các tổ chức khác 210. Website là gì? a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản. b) Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính. c) Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint rồi chuyển sang html. d) Tất cả đều sai. 211. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB? a) Microsoft Internet Explorer b) Mozilla Firefox c) Netcape d) Unikey 212. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? a) Google Driver b) Mediafire c) OneDrive d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. 213. Những mạng xã hội nào dưới đây là mạng xã hội ảo trên mạng Internet ? a. Facebook b. Twitter c. Google+ d. Tất cả 214. Phần mềm nào sau đây dùng để duyệt web b. Internet Explorer c. FireFox d. Chrome e. Tất cả 215. Để đăng ký một hộp thư mail, ta có thể dùng trang web nào sau đây để đăng ký ? a. www.yahoo.com b. www.msn.com c. www.google.com d. www.gmail.com 216. Mạng Ineternet ra đời vào năm nào? a) 1965 b) 1969 c) 1978 d) 1984 217. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?. a) 1986 b) 1990 c) 1997 d) 2000 218. Arpanet là? a) Tiền thân của Internet b) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN) c) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN) d) Mô hình phân tầng 219. Ethernet là? a) Tiền thân của Internet b) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN) c) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN) d) Mô hình phân tầng 220. Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì: a) Chỉ cần dùng 1 thiết bị để kết nối 2 mạngđó b) Cần phải có các giao thức truyền tin như các ngôn ngữ để 2 mạng có thể traođổi. c) Cần cả 2 điều kiện a) và b) d) Không thể kết nối 2 mạng 221. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là : a) Các vật mang b) Các giao thức c) Các dịch vụ d) Các hệ điều hành mạng 222. Các thiết bị thường dùng để kết nối các mạng trên Internet a) Router b) Card mạng c) Cáp d) HUB 223. TCP/IP là a) 1 giao thức b) 1 bộ giao thức c) 1 thiết bị mạng d) 1 phần mềm 14 224. Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet? Trình bày về giao thức đó a) NETBEUI b) IPX/SPX c) TCP/IP d) ARPA 225. TCP có mấy tầng? a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng d) 7 tầng 226. Mô hình OSI có mấy tầng? Trình bày về mô hình OSI và các tầng của TCP/IP? a) 3 tầng b) 4 tầng c) 5 tầng d) 7 tầng 227. Các tầng nào dưới đây không thuộc giao thức TCP/IP ? a) Tầng truy cập mạng b) Tầng vật lý c) Tầng Internet d) Tầng giao vận

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-tong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_cntt_co_ban_947.pdf
Tài liệu liên quan