Câu 1: Người sáng lập ra môn Bào chế học là
a. Caludius Galenus c. Wagner
b. A.Le Hir d. S. G. Proudfoot
Câu 2: Bào chế học là môn học nghiên cứu, NGOẠI TRỪ
a. Sản xuất thuốc c. Đóng gói thuốc
b. Bảo quản thuốc d. Không bao gồm kiểm nghiệm thuốc
Câu 3: Những sản phẩm nào sau đây không được xem là thuốc
a. Chỉ khâu y tế c. Găng tay
b. Bông băng d. Vật liệu nha khoa
Câu 4: Vai trò tá dược, NGOẠI TRỪ
a. Là chất không có tác dung dược lý
b. Giúp việc sản xuất thuốc được dễ dàng
c. Trong công thức thêm nhiều tá dược sẽ gây bất lợi cho độ hào tan của dược chất
d. Giúp cải thiện hiệu quả của dược chất
13 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 1851 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về bào chế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ (16/ 12)
Câu 1: Người sáng lập ra môn Bào chế học là
Caludius Galenus c. Wagner
A.Le Hir d. S. G. Proudfoot
Câu 2: Bào chế học là môn học nghiên cứu, NGOẠI TRỪ
Sản xuất thuốc c. Đóng gói thuốc
Bảo quản thuốc d. Không bao gồm kiểm nghiệm thuốc
Câu 3: Những sản phẩm nào sau đây không được xem là thuốc
Chỉ khâu y tế c. Găng tay
Bông băng d. Vật liệu nha khoa
Câu 4: Vai trò tá dược, NGOẠI TRỪ
Là chất không có tác dung dược lý
Giúp việc sản xuất thuốc được dễ dàng
Trong công thức thêm nhiều tá dược sẽ gây bất lợi cho độ hào tan của dược chất
Giúp cải thiện hiệu quả của dược chất
Câu 5: Thuốc Generic
Hapacol 500mg
Là thuốc đã qua giai đoạn độc quyền sản xuất
Do nhà sản xuất đặt tên
Phải mang tên gốc hoạt chất
Câu 6: Phân loại theo đường đưa thuốc vào cơ thể thì dạng bào chế nào sau đây ít gặp nhất ở Việt Nam
Dung dịch nước c. Thuốc tiêm truyền
Thuốc khí dung d. Thuốc nhỏ mắt
Câu 7: Dung dịch thuốc có thể sử dụng qua các đường nào sau đây, NGOẠI TRỪ
Nhỏ mắt c. Qua da
Âm đạo d. Trực tràng
Câu 8: Thuốc được xem là đảm bảo chất lượng khi
Không chứa tạp chất
Chứa đúng hoặc gần đúng hàm lượng ghi trên nhãn
Duy trì đầy đủ hình thức bên ngoài trong quá trình bảo quản
Phải phóng thích hoạt chất theo như thiết kế
Câu 9: Thuốc khi đến tay người sử dụng phải bao gồm
Dạng bào chế c. Tờ hướng dẫn sử dụng
Bao bì d. Nhãn phải được in trên bao bì
Câu 10: Mục đích của giai đoạn nghiên cứu là tìm ra
Một công thức bào chế tốt nhất
Tá dược đạt yêu cầu cho công thức nhất
Mối tương quan giữa hoạt chất và tá dược trong công thức
Tỷ lệ hoạt chất và tá dược sử dụng là tối ưu nhất
Câu 11: Nhà máy đạt GMP giúp
Lập hồ sơ đăng ký thuốc mới được thuận lợi hơn
Sản xuất nhiều loại thuốc có sinh khả dụng cao
Tạo sự tin cậy ở người tiêu dùng
Đảm bảo chất lượng thuốc
Câu 12: Nắp phân liều của chai thuốc nhỏ mắt
Bao bì cấp 1 c. Bao bì thứ cấp
Bao bì cấp 2 d. Câu a, b, c đúng
Câu 13: Bao bì đóng vai trò, NGOẠI TRỪ
Trình bày c. Che dấu màu sắc
Thông tin thuốc d. Bảo vệ thuốc tránh ánh sáng
Câu 14: Đóng vai trò nhận dạng thuốc
Bao bì cấp 1 quan trọng hơn bao bì cấp 2
Bao bì cấp 1 quan trọng như bao bì cấp 2
Bao bì cấp 1 không giúp nhận dạng thuốc
Bao bì cấp 2 quan trọng hơn bao bì cấp 1
Câu 15: Sự kết hợp nhiều dược chất trong công thức nhằm mục đích
Tạo tác dụng hiệp lực c. Giảm lượng tá dược sử dụng
Giảm tác dụng phụ hoạt chất phụ d. Câu a, b, c đúng
Câu 16: Dung dịch thuốc, cao thuốc, thuốc đặt thuộc cách phân loại theo
Đường đưa thuốc vào cơ thể c. Cấu trúc hệ phân tán
Thể chất d. Nguồn gốc công thức
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN VÀ KỸ THUẬT HÒA TAN (17/ 13)17-34
Câu 17: Chất tan là chất
Có tỉ lệ tan giới hạn
Có tỉ lệ ít nhất trong công thức
Lỏng có sự thay đổi trạng thái sau khi hòa tan
Chất tan không bao gồm chất khí
Câu 18: Dung dịch
Chỉ có thể ở dạng lỏng c. Có thể ở thể khí
Có thể ở thể rắn d. Câu a, b, c, đúng
Câu 19: Độ tan một chất là
Lượng dung môi tối đa để hòa tan một đơn vị chất đó ở 20°C, 1 atm
Lượng dung môi tối thiểu để hòa tan một đơn vị chất đó ở 20°C, 1 atm
Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong một đơn vị dung môi ở 20°C, 1 atm
Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong 100ml dung môi ở 20°C, 1 atm
Câu 20: Hệ số tan là
Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan trong 1 đơn vị dung môi ở 20°C, 1 atm
Lượng chất tan tối đa có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở 20°C, 1 atm
Lượng chất tan tối thiểu có thể hòa tan trong 1 đơn vị dung môi ở 20°C, 1 atm
Lượng chất tan tối thiểu có thể hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung môi ở 20°C, 1 atm
Câu 21: Theo qui ước chất dễ tan trong dung môi thì lượng dung môi cần để hòa tan 1g chất đó từ
1 – 10 ml c. 10 – 20 ml
1 – 20 ml d. 10 – 30 ml
Câu 22: Theo qui ước chất khó tan trong dung môi thì lượng dung môi cần để hào tan 1g chất đó từ
10 – 30 ml c. 100 – 300 ml
30 – 100 ml d. 100 – 1000 ml
Câu 23: Theo qui ước chất hơi tan trong dung môi thì lượng dung môi cần để hào tan 1g chất đó từ
10 – 30 ml c. 100 – 300 ml
30 – 100 ml d. 100 – 1000 ml
Câu 24: Độ tan của Cafein tan trong nước ở điều kiện chuẩn là
1 : 20 c. 1: 6
1 : 50 d. 1: 10
Câu 25: Hệ số tan của NaCl trong nước
2,79 c. 35,89
23,01 d. 58,51
Câu 26: Dung môi phân cực là
Hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
Hình thành từ các phân tử phân cực khá mạnh và có cầu nối hydro
Hình thành từ các phân tử phân cực mạnh nhưng không có cầu nối hydro
Ví dụ: Nước, ethanol, aceton, pentanol
Câu 27: Điều kiện cần thiết để một chất tan được trong dung môi là lực hút
Giữa các phân tử, ion chất tan phải đủ mạnh
Giữa các phân tử dung môi phải đủ mạnh
Giữa chất tan và dung phải phải đủ mạnh
Câu a, b, c đúng
Câu 28: Chất có điểm chảy cao thì
Độ tan sẽ cao c. Không ảnh hưởng độ tan
Độ tan sẽ thấp d. Tương tác giữa các phân tử cùng loại thấp
Câu 29: Phenol sẽ dễ tan nhất trong dung môi nào sau đây
Nước c. Ether
Cồn d. Glycerin
Câu 30: Sự tương tác giữa phân tử, ion chất tan và phân tử dung môi gọi chung là hiện tượng
Hydrat hóa c. Solvat hóa
Hydro hóa d. Ion hóa
Câu 31: Dung hỗn hợp dung môi hòa tan nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ
Cộng hợp để hòa tan tốt hơn c. Làm tăng hằng số điện môi
Thay đổi tính phân cực d. Giảm giá thành
Câu 32: Yếu tố quyết định độ tan của một chất trong dung môi là
Bản chất hóa học dung môi và chất tan c. pH của môi trường hòa tan
Nhiệt độ hòa tan d. Sự hiện diện của chất khác
Câu 33: Phenacetin tan trong nước
Gấp 10 lần ở 80°C c. Gấp 10 lần ở 100°C
Gấp 20 lần ở 80°C d. Gấp 20 lần ở 100°C
Câu 34: NaCl có độ tan
Tăng khi nhiệt độ tăng c. Không thay đổi theo nhiệt độ
Giảm khi nhiệt độ tăng d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 35: Calcium glycerophosphat
Tăng khi nhiệt độ tăng c. Không thay đổi theo nhiệt độ
Giảm khi nhiệt độ tăng d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 36: Na2SO4.10H2O có độ tan giảm khi đun quá
31,4°C c. 32,5°C
32,4°C d. 33,4°C
Câu 37: KCl có độ tan
Tăng khi nhiệt độ tăng c. Không thay đổi theo nhiệt độ
Giảm khi nhiệt độ tăng d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 38: KBr có độ tan
Tăng khi nhiệt độ tăng c. Không thay đổi theo nhiệt độ
Giảm khi nhiệt độ tăng d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 39: Chloramphenicol dễ tan trong môi trường
Kiềm c. Trung tính
Acid d. Không ảnh hưởng bởi pH
Câu 40: Độ tan ether trong nước sẽ giảm khi thêm..vào nước
Muối c. Cồn
Đường d. Aceton
Câu 41: Độ tan tinh dầu trong nước sẽ giảm khi thêm..vào nước
Muối c. Cồn
Tween d. Aceton
Câu 42: Độ tan cafein trong nước sẽ tăng khi thêm..vào nước
Natri salicylat c. Antipyrin
Tween d. Aceton
Câu 43: Nhiệt độ làm tăng tốc độ hòa tan do
Giảm độ nhớt và giảm sự khuếch tán
Tăng sự khuếch tán vì tăng độ nhớt
Tăng tạm thời độ tan một chất vào dung môi
Tăng nồng độ dung dịch tại thời điểm t
Câu 44: Tốc độ hòa tan
Tăng khi kích thước tiểu phân lớn
Giảm khi độ tan một chất lớn
Giảm khi độ nhớt thấp và nhiệt độ pha chế thấp
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 45: KI là chất
Trung gian hòa tan Iod vào cồn
Trung gian hòa tan Iod vào nước
Là chất có tác dụng dược lý như Iod
Tạo dẫn chất giúp hòa tan Iod vào nước
Câu 46: Nhược điểm phương pháp tạo dẫn chất dễ tan là
Chất tạo dẫn chất có tác dụng dược lý riêng
Khó tạo dẫn chất còn tác dụng sinh học
Phương pháp phức tạp
Chất tạo dẫn chất có mùi, vị khó chịu
Câu 47: Công thức Cafein 7g
Natri benzoat 10g
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
Khi pha chế đầu tiên
Hòa tan natri benzoat vào một lượng nước tối thiểu tiếp theo cho cafein vào, lắc tan
Hòa tan natri benzoat vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào và cuối cùng cho cafein, lắc tan
Hòa tan cafein vào một lượng nước tối đa sau đó cho natri benzoat vào, lắc tan
Hòa tan cafein vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào và cuối cùng cho natri benzoat, lắc tan
Câu 48: Công thức Quinin clohydrat 30g
Uretan 30g
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
Khi pha chế đều tiên
Hòa tan uretan vào một lượng nước tối thiểu tiếp theo cho quinin clohydrat vào, lắc tan
Hòa tan uretan vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào và cuối cùng cho quinin clohydrat, lắc tan
Hòa tan quinin clohydrat vào một lượng nước tối đa sau đó cho uretan vào, lắc tan
Hòa tan quinin clohydrat vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào và cuối cùng cho uretan, lắc tan
Câu 49: Hòa tan glycozit nên dùng hỗn hợp dung môi
Nước – Alcohol c. Nước – Alcohol – Glycerin
Nước – Glycerinl d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 50: Hòa tan Cloramphenicol nên dùng hỗn hợp dung môi
Nước – Alcohol c. Nước – Alcohol – Glycerin
Nước – Glycerin d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 51: Hòa tan Bromoform nên dùng hỗn hợp dung môi
Nước – Alcohol c. Alcohol – Glycerin
Nước – Glycerinl d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 52: Hòa tan Digitalin nên dùng hỗn hợp dung môi
Nước – Alcohol c. Alcohol – Glycerin
Nước – Glycerinl d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 53: Hòa tan Camphor nên dùng hỗn hợp dung môi
Nước – Alcohol c. Alcohol – Glycerin
Nước – Glycerinl d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 54: Yêu cầu để làm chất trung gian hòa tan thì chất diện hoạt phải
Hoàn toàn không có vị đắng
Nồng độ phải thấp hơn nồng độ micell tới hạn
Có một đầu thân dầu và một đầu thân nước
Câu a, b đúng
Câu 55: Trong các phương pháp hòa tan đặc biệt phương pháp áp dụng phổ biến nhất là
Dùng chất diện hoạt c. Tạo dẫn chất dễ tan
Chất chất trung gian thân nước d. Tạo hỗn hợp dung môi
Câu 56: Trong các phương pháp hòa tan đặc biệt phương pháp hòa tan vượt quá giới hạn nồng độ bão hòa một chất là
Dùng chất diện hoạt c. Tạo dẫn chất dễ tan
Chất chất trung gian thân nước d. Tạo hỗn hợp dung môi
Câu 57: Phương pháp hòa tan “per descensum” có tốc độ hòa tan lớn do
Sự khuấy trộn liên tục c. Độ nhớt môi trường thấp
Hòa tan ở nhiệt độ cao d. Dung dịch có tỷ trọng lớn hơn dung môi
DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG NGOÀI (33/ 25) 58 - 91
Câu 58: Dung dịch dầu có sinh khả dụng
Cao hơn dung dịch nước
Phụ thuộc vào hệ số phân bố dầu – nước
Trải qua quá trình khuếch tán từ nước sang dầu
Thấp do dược chất được phóng thích không hoàn toàn
Câu 59: Nhược điểm của dung dịch thuốc, NGOẠI TRỪ
Dễ bị nhiễm khuẩn c. Khó che dấu mùi vị
Khó vận chuyển, bảo quản d. Phân liều khá chính xác
Câu 60: Natri bromid dạng dung dịch có ưu điểm so với dạng bào chế khác
Phân liều chính xác
Bền vững do sử dụng chất bảo quản nhiều
Giảm kích ứng khi sử dụng
Câu a, b, c đúng
Câu 61: Nước là dung môi
Phân cực trung bình c. Hòa tan một phần với dịch thể
Có thể hòa tan alkaloid d. Phóng thích dược chất hoàn toàn
Câu 62: Nước khử khoáng là nước tinh khiết về mặt
Hóa học c. Chất hữu cơ
Vi sinh d. Câu a, b, c đúng
Câu 63: Nước thẩm thấu ngược là nước tinh khiết về mặt
Hóa học c. Chất hữu cơ
Vi sinh d. Câu a, b, c đúng
Câu 64: Nước cất là nước tinh khiết về mặt
Hóa học c. Chất hữu cơ
Vi sinh d. Câu a, b, c đúng
Câu 65: Ethanol là dung môi
Không hòa tan được alkaliod dạng muối
Tan giới hạn trong glycerin
Không hòa tan được enzym
Mạch carbon càng dài tính phân cực càng lớn
Câu 66: Ethanol có tính bảo quản kháng khuẩn với nồng độ lớn hơn
10 % c. 50 %
20 % d. 60 %
Câu 67: Ethanol có tính sát trùng với nồng độ từ
30 % c. 50 %
40 % d. 60 %
Câu 68: Ưu điểm của dung môi ethanol so với nước
Giúp kích thích thần kinh c. Giúp dẫn thuốc đến nơi tác dụng
Ít bị oxy hóa d. Đong vón với albumin để làm tăng tác dụng
Câu 69: Glycerin có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ
Nồng độ > 20 % có tính kháng khuẩn c. Glycerin dược dụng chứa 3% nước
Nồng độ > 20 % có tính diệt khuẩn d. Thường dùng điều chế dung dịch uống
Câu 70: Dầu thầu dầu có thể hòa tan trong
Nước c. Ethanol
Hỗn hợp nước – ethanol d. Hỗn hợp glycerin – cloroform
Câu 71: Dung dịch pha chế theo đơn nên sử dụng trong thời gian
Từ 1 - 2 ngày c. Từ 1 - 7 ngày
Từ 1- 4 ngày d. Từ 2 – 4 ngày
Câu 72: Các biến đổi về mặt vật lý của dung dịch thuốc, NGOẠI TRỪ
Sự tạo phức c. Đong vón chất keo
Hóa muối d. Sự kết tủa
Câu 73: Sự kết tủa dung dịch xảy ra khi
Dung dịch loãng có dung môi dễ bay nơi
Thêm chất khó tan vào dung dịch chất dễ tan
Thêm chất dễ tan vào dung dịch chất khó tan
Môi trường hòa tan có chất màu
Câu 74: Tác nhân xúc tác phản ứng oxy hóa – khử, NGOẠI TRỪ
pH môi trường c. Các ion kim loại nặng
Các chất cao phân tử d. Nhiệt độ
Câu 75: Để hạn chế phản ứng oxy – hóa khử cần, NGOẠI TRỪ
Sục khí N2, CO2
Dùng EDTA tạo phức với kim loại
Điều chỉnh về pH acid khi hòa tan
Để thuốc nơi thoáng mát, đầy đủ ánh sáng
Câu 76: Dung môi dầu cần dùng chất chống phản ứng oxy – hóa
Natri sulfit c. Ascorbyl palmitat
Acid ascorbic d. Natri metabisulfit
Câu 77: Tốc độ phản ứng thủy phân phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ
pH của dung dịch c. Sự gia tăng nhiệt độ
Nồng độ đậm đặc của dung dịch d. Lượng nước trong dung dịch
Câu 78: Để hạn chế phản ứng racemic thường dùng biện pháp
Pha chế pH phù hợp
Thay chất không quang hoạt
Pha chế trong môi trường tránh ánh sáng
Câu a, b, c đúng
Câu 79: Nipagin có thể tạo phức, gây tủa với
PVP c. PEG
Kháng sinh d. Sulfamid
Câu 80: PVP tạo phức với các chất, NGOẠI TRỪ
Sulfamid c. Kháng sinh
Nipagin d. Phenobarbital
Câu 81: Công thức Acid boric 3g
Nước vđ 100ml
Khi pha chế nên
Hòa tan ở nhiệt độ cao để tăng độ tan c. Thêm chất trung gian hòa tan
Thêm chất diện hoạt d. Đun nóng để giảm độ nhớt dung dịch
Câu 82: Công thức Natri borat 3g
Glycerin vđ 15ml
Khi pha chế nên
Hòa tan ở nhiệt độ cao để tăng độ tan c. Thêm chất trung gian hòa tan
Thêm chất diện hoạt d. Đun nóng để giảm độ nhớt dung dịch
Câu 83: Công thức Natri borat 3g
Glycerin vđ 15ml
Khi pha chế nên
Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 30 – 40°C
Đun trực tiếp nhiệt độ 40 – 50°C
Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 50 – 60°C
Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 70 – 80°C
Câu 84: Công thức Iod 3g
Kali iodid 4g
Nước bạc hà 4g
Glycerin vđ 15ml
Khi pha chế nên
Hòa tan KI vào lượng vừa đủ glycerin
Hòa tan Iod vào lượng vừa đủ glycerin
Hòa tan nước thơm bạc hà vào lượng vừa đủ glycerin
Hòa tan KI vào nước thơm bạc hà
Câu 85: Công thức Acid benzoic 5g
Acid salicylic 5g
Iod 2,5g
Cồn 90% vđ 100ml
Thứ tự hòa tan
Acid benzoic, acid salicylic, iod c. Acid benzoic, iod, acid salicylic
Iod, acid benzoic, acid salicylic d. Câu a, b, c đúng
Câu 86: Công thức Iod 5g
Kali iodid 2g
Cồn 70% vđ 100ml
Giai đoạn đầu tiên nên
Cân KI c. Cân Iod
Nghiền Iod d. Đong cồn
Câu 87: Công thức Iod 5g
Kali iodid 2g
Cồn 70% vđ 100ml
Nên hòa tan hoàn toàn Iod vào
Vừa đủ dung dịch KI c. Tối đa cồn 70%
Vừa đủ cồn 70% d. Dung dịch KI thêm dần cồn 70%
Câu 88: Công thức Iod 1g
Kali iodid 2g
Nước cất vđ 100ml
Nên hòa tan hoàn toàn Iod vào
Vừa đủ dung dịch KI c. Tối đa cồn 70%
Vừa đủ cồn 70% d. Dung dịch KI thêm dần cồn 70%
Câu 89: Công thức Bromoform 1g
Glycerin 3g
Cồn 90% 6g
Thứ tự hòa tan
Bromoform, glycerin, cồn c. Cồn, glycerin, bromoform
Glycerin, cồn, bromoform d. Glycerin, bromoform, cồn
Câu 90: Công thức Iod 1g
Kali iodid ..g
Nước cất vđ 100ml
Lượng KI tối ưu là
1 g c. 4 g
2 g d. 5 g
Câu 91: Dung dịch trị bướu cổ có nồng độ tối đa
1 % c. 5 %
2 % d. 10 %
Câu 92: Công thức Iod 5g
Kali iodid 2g
Cồn 70% vđ 100ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
Dung dịch dùng ngoài c. Iod có tính oxy hóa mạnh
Dung môi là cồn d. Dung dịch có màu
Câu 93: Công thức Acid benzoic 5g
Acid salicylic 5g
Iod 2,5g
Cồn 90% vđ 100ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
Các chất dễ kết tinh c. Iod có tính oxy hóa mạnh
Dung môi là cồn d. Câu a, b, c đúng
Câu 94: Công thức Iod 3g
Kali iodid 4g
Nước bạc hà 4g
Glycerin vđ 15ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
Dung dịch có màu c. Dung môi có độ nhớt
Iod có tính oxy hóa mạnh d. Câu a, b, c đúng
THUỐC TIÊM (15/ 10) 95 - 109
Câu 95: Việc vô khuẩn thuốc tiêm bột nên sử dụng phương pháp
Sấy ở nhiệt độ cao c. Tyndall
Hấp tiệt khuẩn d. Dùng hơi ethylen oxid
Câu 96: Máy đông khô làm lạnh thuốc ở nhiệt độ
0°C c. - 30°C
- 10°C d. - 45°C
Câu 97: Màng lọc sử dụng trong thuốc tiêm lỏng kiểu dung dịch có kích thước
£ 0, 45 mm c. £ 5 mm
³ 15 mm d. £ 50 mm
Câu 98: Kích thước hạt cảu thuốc tiêm kiểu nhũ dịch
£ 0, 45 mm c. £ 5 mm
³ 15 mm d. £ 50 mm
Câu 99: Màng lọc sử dụng trong thuốc tiêm lỏng kiểu hỗn dịch có kích thước
0, 45 mm - 5 mm c. 5 mm - 50 mm
5 mm - 15 mm d. 15 mm - 50 mm
Câu 100: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu hỗn dịch không có giai đoạn
Lọc kiểm tra độ mịn c. Soi kiểm tra mẫu hư
Tiệt khuẩn thành phẩm d. Chỉnh pH khi cần
Câu 101: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu nhũ dịch không có giai đoạn
Lọc kiểm tra độ mịn c. Soi kiểm tra mẫu hư
Pha chế vô khuẩn d. Chỉnh pH khi cần
Câu 102: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu dung dịch không có giai đoạn
Lọc kiểm tra độ trong c. Khuấy liên tục khi đóng ống
Tiệt khuẩn thành phẩm d. Chỉnh pH khi cần
Câu 103: Màng lọc vô trùng khi pha chế chế thuốc tiêm có kích thước
£ 0, 22 mm c. £ 0,35 mm
£ 0, 25 mm d. £ 0,45 mm
Câu 104: Chất nhũ hóa thường hay dùng trong điều chế thuốc tiêm nhũ tương là
Leucithin c. Gôm arabic
Span d. Tween
Câu 105: Bao bì thuốc tiêm kiểu nhũ tương không được dùng chất liệu gì
Thủy tinh trung tính c. Nhựa dẻo
Thủy tinh tráng silicon d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 106: Thuốc nào dưới đây yêu cầu pha chế trong điều kiện vô trùng cao nhất
Thuốc tiêm dung dịch c. Thuốc tiêm hỗn dịch
Thuốc tiêm truyền nhũ tương d. Câu a, b, c đúng
Câu 107: Nồng độ hoạt chất trong thuốc tiêm truyền nhũ tương
5 – 10 % c. 10 – 30 %
10 – 20 % d. 20 – 30 %
Câu 108: Hoạt chất nào sau đây không dùng pha thuốc tiêm truyền
Dextrose c. C16 - palmitic
Insulin d. Atropin
Câu 109: Chất nào sau khi không dùng trong pha chế thuốc tiêm truyền
Chất đẳng trương c. Chất sát trùng
Chất điều chình pH d. Chất gây treo
Câu 110: Thuốc tiêm truyền không có cấu trúc nào sau đây
Dung dịch c. Nhũ tương D/ N
Hỗn dịch d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 111: Thuốc tiêm thể tích đến bao nhiêu thì được dùng chất sát trùng
< 5 ml c. < 15 ml
< 10 ml d. < 20 ml
Câu 112: Ưu điểm của phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ
Thích hợp cho tất cả các chế phẩm c. Độ nhạy cao
Ít bị ảnh hưởng ngoại cảnh d. Đơn giản, dễ thực hiện
Câu 113: Nhược điểm của phương pháp Limulus
Phát hiện được tất cả các nội độc tố c. Độ nhạy thấp
Bị ảnh hưởng ngoại cảnh d. Khó thực hiện
Câu 114: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ thử trên.con
3 c. 5
4 d. 6
Câu 115: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ đạt khi không có con nào vượt quá
0,4°C c. 0,6°C
0,5°C d. 0,7°C
Câu 116: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ đạt khi tổng thân nhiệt trên các con Thỏ không vượt quá
1,1°C c. 1,3°C
1,2°C d. 1,4°C
Câu 117: Phương pháp Limulus thường được tiến hành theo cách
Tạo màu c. Gia tăng thân nhiệt
Tạo gel d. Tạo độ đục
Câu 118: Phương pháp Limulus nếu cho kết quả dương tính thì
Kết luận c. Làm tiếp thêm 3 mẫu
Làm tiếp thêm 2 mẫu d. Làm tiếp thêm 4 mẫu
Câu 119: Thuốc nào sau đây không thích hợp dùng Thỏ thử chất gây sốt
Gây tê c. An thần
Giảm đau d. Kháng sinh
Câu 120: Độ nhạy của phương pháp Limulus gấpdùng Thỏ
1 – 5 lần c. 5 – 15 lần
5 – 10 lần d. 10 – 15 lần
BAO BÌ THUỐC TIÊM (18/ 15) 120 – 138
Câu 121: Yêu cầu chất lượng bao bì thuốc tiêm, NGOẠI TRỪ
Không nhả tạp gây độc c. Không biến dạng trong bảo quản
Không được có màu d. Không tác động xấu đến môi trường
Câu 122: Trong các loại ống đựng thuốc tiêm, loại nào có nhiều ưu điểm nhất
Ống hai đầu nhọn c. Ống đáy bằng miệng loe
Ống đầu nhọn, đáy bằng d. Câu a, b, c đúng
Câu 123: Nhược điểm của ống thuốc tiêm đáy bằng miệng loe là
Khó đóng thuốc tự động c. Thuốc bị dinh vào đầu ống khi đóng
PHân liều kém chính xác d. Hàn ống khó khăn
Câu 124: Nhược điểm của lọ đựng thuốc tiêm
Khó đóng thuốc tiêm bột c. Dễ bị nhiễm khuẩn
Không dùng điều chế thuốc tiêm đa liều d. Dung tích tối đa 30 ml
Câu 125: Ưu điểm của chai thuốc tiêm so với các dạng bao bì thuốc tiêm khác
Phân liều chính xác c. Dùng đóng thuốc tiêm dạng bột
Dễ vận chuyển d. Thông tin thuốc được in trên chai
Câu 126: Chất nào ít được cho vào trong điều chế bao bì thuốc tiêm
Chất tạo màu c. Chất tăng độ bền
Chất khử màu d. Chất làm bóng
Câu 127: Thủy tinh thường nhả vào dung dịch thuốc
Acid c. Muối
Kiềm d. Màu
Câu 128: Thủy tinh được phép sử dụng lại nhiều lần
Trung tính loại 1 c. Trung tính loại 3
Trung tính loại 2 d. Thủy tinh acid
Câu 128: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc tiêm không có nước
Trung tính loại 1 c. Trung tính loại 3
Trung tính loại 2 d. Thủy tinh acid
Câu 129: Ưu điểm bao bì thủy tinh so với bao bì khác
Ít nhả tạp chất vào dung dịch c. Không cần thông khí
Dễ vận chuyển d. Dễ tái chế
Câu 130: Đặc tính nổi trội cần có nhựa dẻo dùng làm bao bì thuốc tiêm là
Tính đàn hồi c. Tính kính tế
Tính dẻo d. Câu a,b, c đúng
Câu 131: Ưu điểm của bao bì nhựa dẻo, NGOẠI TRỪ
Phạm vi ứng dụng rộng c. Ít nhả tạp vào dung dịch
Khối lượng nhẹ d. Có khả năng tự co bóp
Câu 132: Ưu điểm bao bì nhựa dẻo so với bao bì khác
Tính trong suốt cao c. Không thấm nước và không khí
Khó bị trầy xước d. Ít gây bội nhiễm khi tiêm truyền
Câu 133: Vật liệu nào sau đây không được dùng điều chế bao bì thuốc tiêm
Cao su c. Thép
Nhôm d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 134: Dung dịch nào ăn mòn thủy tinh lớn nhất
Acid loãng (trừ HF và H2SO4) c. Nước tinh khiết
Kiềm loãng d. Muối acid mạnh với base yếu loãng
Câu 135: Màng thủy tinh có độ dày từ..........thì sẽ gây ra hiện tượng lóc thủy tinh
75A° c. 85A°
80A° d. 90A°
Câu 136: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc tiêm dầu
Trung tính loại 1 c. Trung tính loại 3
Trung tính loại 2 d. Thủy tinh acid
Câu 137: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc có nước pH <7
Trung tính loại 1 c. Trung tính loại 3
Trung tính loại 2 d. Thủy tinh acid
Câu 138: Chất phụ nào có nhiều trong bao bì nhựa dẻo
Làm trơn c. Hóa dẻo
Màu d. Chống ôxy hóa
HỖN DỊCH (31/ 19) 138 – 169
Câu 139: Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân
1,5 – 50 mm c. 1,5 – 70 mm
1,5 – 60 mm d. 1,5 – 75 mm
Câu 140: Hỗn dịch keo là cách gọi phân loại theo
Kích thước tiểu phân c. Chất gây thấm sử dụng
Bản chất môi trường phân tán d. Chất gây treo sử dụng
Câu 141: Ứng dụng của hỗn dịch, NGOẠI TRỪ
Phù hợp chất khó tan trong nước c. Kéo dài tác dụng của thuốc
Hoạt chất kém bền trong nước d. Không thích hợp cho trẻ em
Câu 142: Chất dẫn nào không được sử dụng trong điều chế hỗn dịch
Glycerin c. Dầu thực vật
Nước thơm d. Tất cả các câu trên đều sai
CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI:
Câu 1: Chất có cấu trúc vô định hình thì dễ tan hơn chất kết tinh (Đ)
Câu 2: Nồng độ Cs càng lớn thì tốc độ tan càng lớn (Đ)
Câu 3: Glycerin khan thường được sử dụng điều chế dung dịch dùng ngoài vì giúp bám dính tốt (S)
Câu 4: Thuốc tiêm kiểu nhũ tương có thể tiệt khuẩn sau khi pha chế (S)
Câu 5: Thuốc tiêm truyền chỉ dùng dung môi, chất dẫn duy nhất là nước (Đ)
Câu 6: Thử chất gây sốt bằng phương pháp Limulus nhanh hơn dùng Thỏ (Đ)
Câu 7: Phương pháp Limulus chỉ thích hợp trong lĩnh vực dược phẩm (S)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_hoi_trac_nghiem_dai_cuong_ve_bao_che.doc