12. Anh (chị) hãy trình bày khái niệm các nguyên tắc cơ bản của Luật Tố tụng hình
sự?
13. Phân loại các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng hình sự? 14. Anh (chị) hãy phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng của mọi công dân tr- IC pháp luật trong tố tụng hình sự (Điều 5 BLTTHS). 15. Anh (chị) hãy phân tích nội dung và ý nghĩa của nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa trong luật tố tụng hình sự Việt Nam (Điều 3 BLTTHS). 16. Anh (chị) hãy phân tích nội dung và ý nghĩa của nguyên tắc " Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự" (Điều 23 BLTTHS). 17. Anh (chị) hãy phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc: "Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng hình sự là tiếng Việt. Ng- đi tham gia tố tụng có quyền dùng tiếng nói và chữ viết của dân tộc mình, trong tr- ờng hợp này cần phải có phiên dịch" (Điều 24 BLTTHS).
15 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập môn luật tố tụng hình sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp dụng biện pháp ngăn chặn trong
giai đoạn này.
139. Anh (Chị) hãy trình bày nội dung các quy định về việc giải quyết tố cáo và khiếu
nại đối với hoạt động điều tra của Điều tra viên, Kiểm sát viên.
Bài 8: Xét xử sơ thẩm
140. Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm xét xử sơ thẩm vụ án hình sự.
11
141. Anh (Chị) hãy trình bày thẩm quyền xét xử sơ thẩm của Toà án các cấp, thẩm
quyền xét xử theo lãnh thổ, thẩm quyền xét xử những tội phạm xảy ra trên máy bay
hoặc tàu biển của n-ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đang hoạt động ngoài
không phận hoặc hải phận Việt Nam, thẩm quyền xét xử bị cáo phạm nhiều tội.
142. Anh (Chị) hãy trình bày những quy định về việc giải quyết tranh chấp thẩm
quyền xét xử và việc chuyển vụ án.
143. Anh (Chị) hãy trình bày thời hạn và những quyền hạn, trách nhiệm của Toà án
trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm.
144. Anh (Chị) hãy trình bày nguyên tắc xét xử tại phiên toà sơ thẩm, Luật tố tụng
hình sự có những quy định gì đẻ đảm bảo nguyên tắc xét xử trực tiếp, bằng lời nói tại
phiên toà sơ thẩm.
145. Anh (Chị) hãy trình bày những quy định về thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm.
Tại sao luật TTHS qui định việc có Hội thẩm nhân dân là bắt buộc trong Hội đồng xét
xử sơ thẩm.
146. Anh (Chị) hãy trình bày những hoạt động của Kiểm sát viên tr-ớc, trong và sau
khi phiên toà xét xử sơ thẩm kết thúc.
147. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục phiên toà xét xử sơ thẩm và những việc
phải làm của Toà án sau khi kết thúc phiên toà.
148. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục bắt đầu phiên tòa và việc giải quyết đề nghị thay
đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Kiểm sát viên, Th- ký Tòa án, ng-ời giám định, ng-ời
phiên dịch tại phiên toà.
149. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục xét hỏi tại phiên tòa
150. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự tranh luận tại phiên tòa và việc xem xét việc rút
quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn.
151. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự nghị án và tuyên án.
152. Anh (Chị) hãy trình bày qui định về việc áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp
ngăn chặn.
153. Anh (Chị) hãy trình bày giới hạn của việc xét xử sơ thẩm.
154. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục ra bản án và các quyết định của Tòa án.
155. Anh (Chị) hãy trình bày nội quy phiên tòa và những biện pháp đối với ng-ời vi
phạm trật tự phiên tòa.
12
Bài 9: Xét xử phúc thẩm
156. Anh (Chị) hãy trình bày tính chất của phúc thẩm và chủ thể của quyền kháng cáo,
kháng nghị đối với bản án và quyết định sơ thẩm ch-a có hiệu lực pháp luật.
157. Anh (Chị) hãy trình bày trình bày phạm vi và thời hạn xét xử phúc thẩm.
158. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục, thời hạn kháng cáo, kháng nghị; việc thông báo
kháng cáo, kháng nghị đ-ợc giải quyết thế nào. Trong tr-ờng hợp nào kháng cáo quá
hạn đ-ợc chấp nhận?
159. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục bổ sung, thay đổi, rút kháng cáo, kháng nghị bản
án, quyết định sơ thẩm ch-a có hiệu lực pháp luật.
160. Anh (Chị) hãy trình bày những quy định về việc quyết định, thay đổi huỷ bỏ biện
pháp ngăn chặn của Toà án cấp phúc thẩm.
161. Anh (Chị) hãy trình bày thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm, sự có mặt của
những ng-ời tham gia phiên toà phúc thẩm. Việc bổ sung, xem xét chứng cứ tại phiên
toà phúc thẩm.
162. Anh (Chị) hãy trình bày phạm vi xét xử phúc thẩm và lý giải tại sao luật TTHS qui
định:"Tòa án cấp phúc thẩm xem xét nội dung kháng cáo, kháng nghị. Nếu xét thấy
cần thiết thì Tòa án cấp phúc thẩm có thể xem xét các phần khác không bị kháng cáo,
kháng nghị của bản án." (Điều 121 BLTTHS).
163. Anh (Chị) hãy trình bày thời hạn xét xử phúc thẩm.
164. Anh (Chị) hãy trình bày việc Tòa án cấp phúc thẩm áp dụng, thay đổi hoặc hủy bỏ
biện pháp ngăn chặn.
165.Anh (Chị) hãy trình bày trình bày thủ tục phiên toà phúc thẩm,
166. Anh (Chị) hãy trình bày việc ra bản án phúc thẩm và thẩm quyền của Toà án cấp
phúc thẩm.
167. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục của việc giao bản án và quyết định phúc thẩm
Bài 10: Thi hành bản án và quyết định của Toà án
168. Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm thi hành bản án và quyết định của Toà án.
169. Anh (Chị) hãy trình bày điều kiện để những bản án và quyết định nào của Toà án
đ-ợc mang ra thi hành.
170. Anh (Chị) trình bày thủ tục đ-a ra thi hành bản án và quyết định của Toà án.
13
171. Anh (Chị) trình bày quyền hạn và trách nhiệm của những cơ quan, tổ chức có
nhiệm vụ thi hành bản án và quyết định của Toà án.
172. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành bản án tử hình.
173. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành án phạt tù.
174. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành án phạt tù cho h-ởng án treo,
hình phạt cải tạo không giam giữ.
175. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành hình phạt quản chế hoặc cấm c-
trú.
176. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành hình phạt tiền hoặc tịch thu tài
sản.
177. Anh (Chị) hãy trình bày trình tự, thủ tục thi hành hình phạt trục xuất.
178. Anh (Chị) hãy trình bàyAnh (Chị) hãy trình bày trình bày điều kiện, thủ tục giảm
hoặc miễn chấp hành hình phạt.
179. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục đ-ơng nhiên xoá án.
180. Anh (Chị) hãy trình bày thủ tục xoá án do Toà án quyết định.
Bài 11: Xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật
181. Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm giám đốc thẩm, tái thẩm.
182. Anh (Chị) hãy trình bày tính chất của giám đốc thẩm, tái thẩm và phân biệt với
tính chất của phúc thẩm.
183. Anh (Chị) hãy trình bày căn cứ, thẩm quyền, thủ tục kháng nghị theo thủ tục giám
đốc thẩm.
184. Anh (Chị) hãy trình bày những quy định về việc phát hiện bản án hoặc quyết định
đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm.
185. Anh (Chị) hãy trình bày thời hạn kháng nghị xét xử lại theo thủ tục giám đốc
thẩm.
186. Anh (Chị) hãy trình bày thẩm quyền giám đốc thẩm và những quy định về việc
ng-ời tham gia phiên toà giám đốc thẩm, thành phần Hội đồng xét xử giám đốc thẩm,
phạm vi, thời hạn xét xử giám đốc thẩm và những quyết định của Hội đồng xét xử
giám đốc thẩm.
187. Anh (Chị) hãy trình bày trình bày căn cứ, thẩm quyền, thủ tục kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm.
14
188. Anh (Chị) hãy trình bày trình bày những quy định về việc phát hiện bản án hoặc
quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục tái thẩm.
189. Anh (Chị) hãy trình bày thời hạn kháng nghị xét xử lại theo thủ tục tái thẩm.
190. Anh (Chị) hãy trình bày thẩm quyền tái thẩm và những quy định về việc ng-ời
tham gia phiên toà tái thẩm, thành phần Hội đồng tái thẩm, phạm vi, thời hạn xét xử tái
thẩm và những quyết định của Hội đồng xét xử tái thẩm.
Bài 12: Thủ tục đặc biệt
191. Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm ng-ời ch-a thành niên phạm tội và thủ tục giải
quyết vụ án mà bị can, bị cáo là ng-ời ch-a thành niên.
192. Anh (Chị) hãy trình bày trình bày những thủ tục về điều tra, truy tố, xét xử, áp
dụng biện pháp ngăn chặn, quyền bào chữa, việc giám sát đối với bị can, bị cáo là
ng-ời ch-a thành niên, việc tham gia tố tụng của gia đình, nhà tr-ờng, tổ chức xã hội
đối với vụ án mà bị can, bị cáo là ng-ời ch-a thành niên.
193. Anh (Chị) hãy trình bày trình bày điều kiện, thẩm quyền và thủ tục áp dụng biện
pháp buộc chữa bệnh đối với ng-ời phạm tội.
194. Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm giải quyết vụ án theo thủ tục rút gọn.
195. Anh (Chị) hãy trình bày phạm vi áp dụng, điều kiện giải quyết vụ án theo thủ tục
rút gọn.
196. Anh (Chị) hãy trình bày việc quyết định áp dụng thủ tục rút gọn.
197. Anh (Chị) hãy trình bày việc điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục rút gọn.
198. Anh (Chị) hãy trình bày việc tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố theo thủ tục
rút gọn.
Bài 13: Hợp tác quốc tế trong TTHS
199. Anh (Chị) hãy trình bày nguyên tắc hợp tác quốc tế trong hoạt động tố tụng hình
sự.
200. Anh (Chị) hãy trình bày việc thực hiện và từ chối t-ơng trợ t- pháp trong hoạt
động tố tụng của các cơ quan có thẩm quyền Việt Nam
201. Anh (Chị) hãy trình bày qui định về dẫn độ và từ chối dẫn độ để truy cứu trách
nhiệm hình sự hoặc thi hành án trong quá trình giải quyết vụ án hình sự của c- quan có
thẩm quyền Việt Nam.
15
202. Anh (Chị) hãy trình bày Việc chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án trong qúa
trình giải quyết vụ án hình sự của các cơ quan cso thẩm quyền Việt Nam.
203. Anh (Chị) hãy trình bày việc giao nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật, tiền liên quan
đến vụ án trong quá trình giải quyết vụ án hình sự của các cơ quan có thẩm quyền Việt
Nam.
----------------Hết ----------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_hoi_on_tap_ltths_1_7832.pdf