Đúng giờ
Bình đẳng
Thảo luận và chia sẻ cởi mở
Điện thoại di động để rung / tắt
Không hút thuốc, ăn quà vặt trong lớp
77 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Câu chuyện marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NCS.Ths Trần Việt Dũng091 600 3108dung_napa@yahoo.comCÂU CHUYỆN MARKETINGĐúng giờBình đẳngThảo luận và chia sẻ cởi mởĐiện thoại di động để rung / tắtKhông hút thuốc, ăn quà vặt trong lớpFun with TrainingPhương phápBài trình bày ngắnThảo luận bài tập; tình huống; Thực hành áp dụng lý thuyết vào tình huống cụ thể của học viênMục tiêu Có được khái niệm và hình thành tư duy về quản trị Marketing tích hợp.Xác định được thị trường mục tiêu và phân khúc thị trường hiệu quả.Xây dựng được chiến lược định vị cho doanh nghiệp.Nắm bắt được các thành phần cốt lõi của Marketing tích hợp và các bước xây dựng kế hoạch triển khai Marketing tích hợp. Hiểu được vai trò của các công cụ truyền thông trong quản trị marketing tích hợp.Tiếp cận xu hướng phát triển của makerting kỹ thuật số và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị marketingKHÁCH HÀNG & HÀNH VITỒN TẠI HAY KHÔNG TỒN TẠICHẤT LƯỢNG CAO HƠNDỊCH VỤ TỐT HƠNGIÁ CẢ THẤP HƠNTHỊ PHẦN LỚNTHÍCH NGHI VÀ ĐÁP ỨNG NHŨNG NHU CẦU RIÊNG CỦA KHÁCH HÀNGKHÔNG NGỪNG HOÀN THIỆN SẢN PHẨMĐƯA RA SẢN PHẨM MỚITHÂM NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG TĂNG TRƯỞNG CAOĐÁP ỨNG VƯỢT QUÁ MONG ĐỢI CỦA KHÁCH HÀNGKhách hàng là ai ? Là bất cứ người nào ở ngoại vi cần đến sự phục vụ của chúng taLà thành viên của một XHLà thực thể sinh họcLà nhân tố tự khám pháKhả năng thanh toánCác hội chứng tâm líCác nhu cầu tự thânMUỐN MUA SP/DV VỚI ĐÚNG GIÁ TRỊ SP / CN / XH CHỨ KHÔNG PHẢI MUỐN MUA VỚI GIÁ RẺLÀ NỮ HOÀNG:GÂY ẢNH HƯỞNG VÀ DỄ BỊ ẢNH HƯỞNG TRONG KHUYNH HƯỚNG VÀ THÁI ĐỘ TIÊU DÙNGLUÔN MUỐN CÓ NHỮNG GIẢI PHÁP CỤ THỂ TRÊN NỀN TẢNG Ý TƯỞNG VỀ GT MUỐN CÓ ĐƯỢC NHIỀU GIÁ TRỊ VÀ LỢI ÍCH MUỐN ĐƯỢC CẢM NHẬN VỀ BẢN THÂN VÀ THỜI ĐẠI MUỐN ĐƯỢC CHỦ ĐỘNG MUỐN ĐƯỢC PHỤC VỤ VÀ CHIỀU CHUỘNG MUỐN ĐƯỢC TỰ DO TRONG KHÔNG GIAN – THỜI GIAN TIẾP CẬN SPCần học cách nghĩ như phụ nữ và hành động như đàn ôngNgày càng TINH TẾ và NHẠY CẢM hơn về GIÁ CẢKhông có THỜI GIAN nên đòi hỏi SỰ TIỆN NGHI nhiều hơnNhận thấy CHẤT LƯỢNG sản phẩm của các nhà cung cấp ngày càng NGANG BẰNG nhauHọ bớt nhạy cảm hơn với thương hiệu của nhà sản xuất & dễ chấp nhận hơn các thương hiệu của người bán & các sản phẩm không có thương hiệuKỲ VỌNG được PHỤC VỤ tốt hơnSỰ TRUNG THÀNH ngày càng giảmKHÁCH HÀNG CÓ ÍCHCHẤP NHẬN ĐƯỢCTHẤY ĐÚNGTính tư lợiLòng tinTương laiNGHỆ THUẬT TÁC ĐỘNG SÂU VÀO CON NGƯỜIKÌ VỌNG CỦA KHÁCH HÀNG TỪ NHU CẦU GÓI SẢN PHẨM/ DỊCH VỤNHU CẦU SINH LÝ(CON KHỈ, TRƯỚC MẮT, CƠ BẢN, TUYỆT ĐỐI ĐẠI CHÚNG)NHU CẦU AN NINH(TRẺ CON , PHÁI SINH, THIẾT YẾU, CHĂM SÓC THEO NHÓM) NHU CẦU Xà HỘI (HÒA NHẬP, THỂ NGHIỆM ĐẶC ĐIỂM GIỚI, TƯƠNG HỖ XHNHU CẦU ĐƯỢC TÔN TRỌNG: (PHỤ NỮ,ĐƯỢC TÔN VINH , ĐÁP ỨNG HƠN)KÌ VỌNG CỦA KHÁCH HÀNGGIÁ TRỊ SẢN PHẨM/ DỊCH VỤKHÁCH HÀNG VÃNG LAIGÓI SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ CƠ BẢNKHÁCH HÀNG TRUNG THÀNH TỰ KHẲNG ĐỊNH ( ĐÀN ÔNG, KHÁM PHÁ, Ý MÌNH, CÁ BIỆT)GÓI SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ GIA TĂNGGÓI SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ MANG GÍA TRỊ Xà HỘI1 gói sản phẩm/ dịch vụ phải tuân thủ : được thiết kế thành dơn vị sản phẩm/ dịch vụ .Tối thiểu phải có 1 giá trị sử dụng tối thiểu cho 1 loại khách hàngQUYỀN CỦA KHÁCH HÀNGQUYỀN ĐƯỢC THÔNG TINQUYỀN ĐƯỢC PHỤC VỤQUYỀN ĐƯỢC THAM GIAQUYỀN YÊU CẦU CAM KẾTQUYỀN ĐƯỢC KHIẾU NẠIQUYỀN: Sự đảm bảo mặc định bởi thông lệ văn minh hoặc luật pháp, và người ta phải trả tiền cho quyền đóLÀ NGƯỜI QUYÊT ĐỊNH TRẢ TIỀN CHO SP/DVLÀ NHỮNG NGƯỜI CÓ HOẶC SẼ CÓ NHU CẦULÀ CÁC ĐỐI TÁC THAM GIA CÙNG SP/DVLÀ NGƯỜI CÓ ẢNH HƯỞNG ĐỐI VỚI TIÊU DÙNGLÀ NGƯỜI SÁNG TẠO SP/DV KHÁC TƯƠNG THÍCHKHÁCH HÀNG LÀ AICạnh tranh trong hiện tại là cuộc đua giành giật lấy CƠ HỘI đang diễn ra rất nhanh và bình đẳng trước tất cả. Do vậy mục tiêu là - Vấn đề là Xà HỘI HÓA hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp - Vũ khí là PR & MARKETING. Mọi thứ còn lại đều có thể hiệp tác2. Kinh doanh phải tuân thủ 3 đặc thù của thông tin : LIÊN TỤC – BIẾN ĐỘNG – CHU KÌ (định luật GORdon Moore ) và gắn với 3 đặc thù của xã hội tiêu dùng hiện đại : Hội nhập – Thị trường – Phát triển3. PR là công cụ tích hợp :Robot Asimo của hãng Honda : - TƯ TƯỞNG: công nghệ nhân văn – Ý TƯỞNG : tạo dựng vị thế hàng đầu của Honda – CÁCH THỂ HIỆN : gây ân tượng cho tất cả các tầng lớp - Địa bàn : tất cả các thành phố lớn của những quốc gia mà Honda chọn làm thị trường mục tiêu3 ĐỊNH LÝ KINH DOANHKHÁCH HÀNGThành viênxã hộiNHÂN TỐTỰ KHÁM PHÁLÀ THỰC THỂSINH HỌCCác hội chứngTâm lýNhu cầutự thânTuổi tácGiới tínhNghề nghiệpTập quán văn hoáKhả năngKinh tếVị trí xã hộiNhân cách vàQuan niệmHOÀN CẢNHNÀY SINH NHU CẦUYẾU TỐ ẢNH HƯỞNGQuyết định muaCách tiếp nhậnThông tinKỳ vọngvề nhu cầuLựa chọn nhàPh/phLựa chọn Cách cung cấpLựa chọnThương hiệuLựa chọnSp/dvMÔ HÌNH KHÁCH HÀNGMuốnBiếtThửGIÁChấpNhậnLợi íchkhácMarketing trong thời đại mớiTẠO RA MARKETINGTHUYẾT PHỤCQuan điểm marketing hiện đạiMarketing là quá trình:Tìm hiểu, xác định nhu cầu của khách hàngThiết kế, cung ứng các sản phẩm/ dịch vụ nhằm thoả mãn những nhu cầu đóĐảm bảo thực hiện quá trình trên một cách có hiệu quả nhấtQuan điểm bán hàngĐiểm xuất phátTrọng tâmPhương tiệnKết quảQuan điểm Marketing Thị trườngNhu cầukhách hàngMarketing hỗn hợpLN qua sự thỏa mãn NC KHDoanh nghiệpSản phẩmhiện tạiBán hàng &khuếch trươngLợi nhuậnQuan điểm bán hàng và quan điểm marketingQuá trình marketingKhách hàngMục tiêuSản phẩmPhân phốiGiáKhuyếch trươngTriển khai Marketing Lập kế hoạch MarketingKiểm soát Marketing Phân tích MarkeingĐối thủ cạnh tranhCác phương tiệnMarketingCộng đồngDân cưCác nhà Cung cấpMôi trường Kinh tếMôi trường Công nghệMôi trường Chính trịLuật phápMôi trườngVăn hoáXã hộiTĂNG TRƯỞNG DOANH THUTHỊ PHẦN STARSQUESTIONMARKSCASH COWSDOGSCAOTHẤPBOSTONMATRIXCAOTHẤPTĂNG TRƯỞNG DOANH THUTHỊ PHẦN STARS(Doanh thu tốt)S: TẬP TRUNG ĐẦU TƯ ĐỂ TĂNG TRƯỞNG CAOQUESTION MARKS(Có tiềm năng lên tới Ngôi Sao hoặc Bò Sữa)S: ĐẦU TƯ TIẾP TỤC HOẶC DỪNG LẠICASH COWS(Dòng tiền vào đều, khỏe)S: BÙ LỢI NHUẬN VÀO GIAI ĐOẠN NS& DẦU HỎIDOGS( công ty ít lợi nhuậnS: RÚT LUI KHỎI THỊ TRƯỜNGCAOTHẤPBOSTONMATRIXCAOTHẤPCƠ SỞ HẠ TẦNG DOANH NGHIỆPvd ( TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH, QUAN HỆ NHÀ ĐẦU TƯ)QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCvd ( TUYỂN DỤNG, ĐÀO TẠO, HỆ THỐNG ĐÃI NGỘ)PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆvd ( THIẾT KẾ SẢN PHẨM, QUY TRÌNH, NGUYÊN LIỆU, ĐIỀU NGHIÊN)THU MUAvd ( PHỤ TÙNG, MÁY MÓC, DỊCH VỤ THUÊ NGOÀI)LOGISTIC ĐẦU VÀO ( LƯU TRỮ NGUYÊN LIỆUTHU THẬP DỮ LIỆU DỊCH VỤ, DATABASE KHÁCH HÀNG)VẬN HÀNH( LẮP RÁP, SẢN XUẤT, QUẢN LÝ TÁC NGHIỆPLOGISTIC ĐẦU RAVD ( THỰC HIỆN ĐƠN HÀNG, LƯU KHO, BÁO CÁO HÀNG HÓAMARKETING & SALE ( QUẢNG CÁO, BÁN TRỰC TIẾP, KHUYẾN MÃI, PR, MARKETING TRỤC TIẾPDỊCH VỤ HẬU MÃI( LẮP ĐẶT, HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, BẢO TRÌ, BÀO HÀNHCÁC HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢHOẠT ĐỘNG SƠ CẤPGIÁ TRỊ GIA TĂNG ( ĐIỀU MÀ KHÁCH HÀNG SẴN SÀNG TRẢ TIỀN ĐỂ CÓ ĐƯỢCLỢI THẾ CẠNH TRANH NẰM TRONG CHUỖI GIÁ TRỊ. CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỂ HIỆN Ở CÁCH SẮP XẾP & KẾT NỐI CÁC HÀNH ĐỘNG TRONG CHUỐI GIÁ TRỊCHUỖI GIÁ TRỊ TẠO RA LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆPMARKETINGDỰA TRÊN CHUỐI GIÁ TRỊMARKETING MIX 4PsSẢN PHẨMPRODUCTChủng loại, chất lượng, mẫu mã, tính năng, tên nhãn, bao bì, kích cỡ, dịch vụ, bảo hành, trả lạiQUẢNG BÁPROMOTIONKích thích tiêu thụ, quảng cáo, lực lượng bán hàng, quan hệ với công chúng, MarketingGIÁ CẢPRICEGiá quy định, chiết khấu, giảm giá, kỳ hạn thanh toán, điều kiện trả chậmPHÂN PHỐIPLACEKênh, phạm vi, danh mục hàng hóa, địa điểm, dự trữ, vận chuyểnTHỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU4P & 4C(Robert Rounterbon) 4P 4C Product Customer SolutionPrice Customer CostPlace ConveniencePromotion CommunicationPHÂN ĐOẠN – LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU – ĐỊNH VỊ **Định vị thị trườngLựa chọn đoạn thị trường mục tiêuPhân đoạn thị trườngCác bước trong phân đoạn, lựa chọn & định vị thị trường 1. Xác định cơ sở để phân đoạn thị trường2. Phát triển tập hợp các đoạn thị trường3. Xây dựng thước đo độ hấp dẫn4. Lựa chọn đoạn thị trường 5. Xây dựng chiến lược định vị cho từng đoạn TT6. Phát triển Marketing hỗn hợp cho từng đoạn TT2005*Tiêu thức phân đoạn thị trườngđịa lýNhân khẩu họcTâm lý họcHành viTiêu thức phân đoạn thị trường2005*Phân đoạn thị trường KH công nghiệpNhân khẩuhọcCác đặc điểm cá nhân Các nhân tốtỡnh huốngCác biến sốhoạt động Cách tiếp cận mua hàngCơ sở phân đoạn TT KH công nghiệp*Phân đoạn thị trường hiệu quảCã thÓ tiÕp cËn ®îcCã quy m«®¸ng kÓCã kh¶ năng thùc hiÖn ®îcCó thể ước lượng đượcYêu cầu đểphân đoạnthị trường có hiệu quảTòan bộ thị trườngTrạng thái nhu cầu:Có KhôngMô tả khác biệt:Các nhân tố hành vi thông thường, nhân khẩnLợi ích tìm kiếm:Tính kinh tếTiện lợiGiá trịchức năngGiá trị xúc cảm Rẽ Bền Giá trị xã hội Thể hiện được cái tôi, vị thế Sự thấu cảm trong tiêu dùngMô tả khác biệt: Số lượng chức năng Khả năng vận hành Tiện lợi Nhanh chóng Ít tốn thời gian Sử dụng đơn giảnNhận dạng các phân khúc khác biệtCác nhân tố nhân khẩu/hành vi thông thườngCác nhân tố hành vi liên quan đến sản phẩmCác phân đọan12nĐộng cơ sinh lý Động cơ xã hộiĐộng cơ tiêu dùng:*đánh giá các thị trường Qui mô và tốc độ tăng trưởngTính hấp dẫn của đoạn thị trườngMục tiêu và nguồn lực của công ty???*Lựa chọn thị trường mục tiêu Tập trung vào phân đoạn đơnChuyên môn hóa có chọn lọcChuyên môn hóa sản phẩmChuyên môn hóa thị trườngPhục vụ toàn bộ thị trườngMarketing không phân biệtMarketing phân biệtNăm phương hưởng lựa chọn thị trường mục tiêuTập trung vào một đoạnChuyên môn hoá theo sản phẩmM1 M2 M3 P1P2P3Chọn một vài đoạnM1 M2 M3 P1P2P3M1 M2 M3 Bao phủ toàn bộP1P2P3Chuyên môn hoá theo thị trườngM1 M2 M3 P1P2P3P1P2P3M1 M2 M3 P = ProductM = MarketChiến lược marketingĐoạn 1Đoạn 2Đoạn 3Đoạn 1Đoạn 2 Đoạn 3MarketingMixMarketingMixMarketing Mix 1Marketing Mix 2Marketing Mix 3Thị trườngA. Marketing không phân biệtB. Marketing phân biệtC. Marketing tập trungĐịnh vị Định vị : hoạt động thiết kế sản phẩm và hỡnh ảnh sao cho chúng có được vị trí có ý nghĩa, khác biệt trong đầu khách hàng mục tiêuCác yếu tố khác biệt hóa¸ sản phẩmdịch vụcon ngườihỡnh ảnhCác nhân tố đảm bảo định vị thành côngNhững mong đợi của khách hàng mục tiêuĐịnh vị của đối thủ cạnh tranhLợi thế tiềm năng của sản phẩmCác chiến lược định vị định vị dựa trên:đặc điểm của sản phẩmlợi íchdịp sử dụngngười sử dụngso sánh trực tiếp với sản phẩm cạnh tranhQuá trình phân tích MarketingPhân tích Khách hàngTìm kiếm Khác biệtPhân tíchNội bộ Doanh nghiệpPhân đoạnThị trườngGiá trị/lợi íchLựa chọn để Tấn côngĐịnh vịLựa chọnthị trườngMục tiêuKế hoạch Marketing- Nhãn hiệu/C/s Sản phẩm- C/s Truyền thôngC/s Giá C/s phân phốiPhân tích Cạnh tranhKế hoạch MarketingQuản lý quá trình marketingLập kế hoạch marketingPhát triển chiến lượcmarketing nhằm đạtđược các mục tiêumarketing đã đặt ra Xây dựng kế hoạchMarketing & Ngân sáchTriển khai hoạt độngMarketingĐưa kế hoạch Vào các hoạt độngNhằm đạt được cácMục tiêu marketingPhân tích tình trạng marketing hiện tại của công tyKiểm soátĐo lườngKết quảĐưa ra cácHành độngĐiều chỉnhKế hoạch marketing“Kế hoạch marketing là văn bản chi tiết hóa các hoạt động cần thiết để đạt được các mục tiêu marketing đã định”. Kế hoạch marketing có thể được viết cho một sản phẩm, một thương hiệu, hoặc một dòng sản phẩm.Kế hoạch marketing như một bản đồ dẫn đườngCho biết những gì cần đạt được? Những gì cần làmBiết có bị lạc đường không và làm thế nào để quay trở lại Kế hoạch MarketingChúng ta đang ở đâu?Chúng ta muốn hướng đến đâu?Làm cách nào chúng ta có thể đến đó?Cách nào là tốt nhất?Làm cách nào để biết khi nào chúng ta đã đến?Để lập được một bản kế hoạch marketing tốt?Thông tinThông tin thị trường: Khách hàngThị trường cạnh tranh: Đối thủ cạnh tranhThông tin nội bộ: Nguồn lực bên trong doanh nghiệp Thông tin môi trường kinh doanh: Các yếu tố vĩ môSức mạnh trí tuệThời gianNăng lựcNăng lượngTrí tưởng tượngMong muốn làm việc và hoàn thành công việcPhân tích tốt đối thủ cạnh tranhHiểu rừ khỏch hàng mục tiờuKế hoạch hành động khả thiGiải thích tốt về sản phẩmMục tiêu rõ ràng và hiện thựcYêu cầuĐể lập được một bản kế hoạch marketing tốt?Nội dung của kế hoạch marketingTóm tắt và mục lụcTrình bày tóm tắt về kế hoạch đề xuấtKhái quát công tyGiới thiệu tên, địa chỉ, lịch sử hình thành, sứ mệnh của doanh nghiệpThị trường mục tiêu của công ty Phân tích môi trường marketing hiện tạiPhân tích PESTPhân tích cạnh tranhPhân tích SWOTIV. Xác định mục tiêuXác định mục tiêu marketing: Vị thế, danh tiếngMục tiêu tài chính: doanh số, thị phần, và lợi nhuậnV. Chiến lược marketing (marketing chiến lược)Phân đoạn, lựa chọn thị trường mục tiêuCách tiếp cận chung về marketing mà sẽ được sử dụng để đạt được các mục tiêu của bản kế hoạchGiá trị định vịNội dung của kế hoạch marketingVI. Marketing chiến thuật (marketing mix)VII. Ngân sách và phân bổ nguồn lựcSố ngườiNguồn tài chínhThời gianVIII. Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá Cho biết cách để giám sát kế hoạch triển khaiNhững tiêu chuẩn đánh giáNội dung của kế hoạch marketingHỆ THỐNG MARKETING TÍCH HỢP (IMC)*Khách hàng mục tiêuPh©n phèiKhuÕch tr¬ng20%OFFSản phẩmCon ngườiCơ sở v/cQuá trình Giá Chất lượngđặc điểmThiết kếQuyết định về đặc tính của sản phẩmBa cấp độ của sản phẩmLợi ích cơ bảnTên nhãn hiệuĐặc tínhChất lượngThiết kếGiao hàngDịch vụ khách hàngHỗ trợ về thông tinHỗ trợ về tài chínhTại sao khách hàng mua hàng?Sản phẩm hữu hình – nhìn, sờ, thửSản phẩm hoàn chỉnh – các dịch vụ bổ sungTest marketingQuy trình phát triển sản phẩm mớiÝ tưởngLọc ý tưởngPhát triển và thử nghiệmPhân tích thực trạng kinh doanhPhát triển sản phẩmThương mại hóaSản phẩm mớiChiến lược MarketingTiên phong2,5% Thời gianMức độ chấp nhận sản phẩm mới% người chấp nhậnChấp nhậnsớm 13,5Số đôngsớm34%Số đôngmuộn 34%Lạc hậu16% Phương pháp định giáGiá thấp nhất.Không có lợi nhuậnGiá cao nhất.Không có nhu cầu tại mức giá nàyChi phí Giá của đối thủ cạnh tranh và sản phẩm thay thế Đánh giá của khách hàng về các đặc tính riêng có của sản phẩm Định giá căn cứ vào mục tiêu lợi nhuậnChi phí cố địnhTổng chi phíDoanh sốĐiểm hoà vốn}Mục tiêu lợi nhuậnĐịnh dạng những thay đổi theo thị trường của giá mong muốnLợi ích khách hàngGiá khách hàng mong muốnGiá khách hàng thu đượcĐặc tính của sản phẩmMẫu giá của khách hàngĐề xuất giáGiá sản xuất và lựa chọn việc chuyển giao Công suấtNăng lực Cái gì? ở đâu? Khi nào? Ai? Như thế nào? Tại sao?Định giá Chiến lược và cơ cầu tổ chức Đặc tính của dịch vụCác yếu tố tác động đến tính co giãn của giáTiêu chíCo giãn Không co giãnCó nhiều sản phẩm thay thếxSản phẩm mang tính độc đáoxSản phẩm có rào cản thay đổi thấpxSản phẩm dễ được so sánh với các đối thủ cạnh tranhxGiá được xem như là một chỉ định của sản phẩmxChi phí là nhỏ đối với khách hàngxSản phẩm chỉ là một phần trên tổng giá thànhxChức năng của kênh phân phối Thông tin Khuếch trương Đàm phán Đặt hàng Cung cấp vốn Chịu may rủi Giao hàngCác quyết định về thiết lập kênh Phân tích nhu cầu khách hàngThiết lập mục tiêu của kênh phân phốiXác định các loại kênh phân phối Loại kinh doanh của trung gianSố lượng trung gianĐiều khoản và trách nhiệm của từng trung gianĐánh giá các kênh phân phốiNhững hoạt động truyền thông*Quảng cáo(Advertising)Xúc tiến bán(Sales Promotion)Quan hệ công chúng(Public Relations)Bán hàng cá nhân(Personal Selling)Marketing trực tiếp(Direct Marketing)Quảng cáo in và truyền thanh/hìnhCuộc thi, trò chơi, xổ sốThông cáo báo chíTrình bàybán hàngGửi catalogVỏ bao bìPhần thưởng quà tặngQuản trị khủng hoảngGặp gỡ bán hàngGửi thưBiển tấm lớnHàng mẫuHội thảoChương trình khuyến mãiTelemarketingPhim điện ảnhHội chợ thương mạiBáo cáo thường niênHàng mẫuMua sắm điện tử5 mục tiêu của hoạt động quảng báCác mô hình phản hồi theo trình tự*Giai đoạn HiểuGiai đoạn Thiện cảmGiai đoạn Hành viChú ýQuan tâmMong muốnHành độngMua Biết HiểuThiện cảmƯa thíchTin tưởng Biết Quan tâmĐánh giáThửChấp nhậnLàm quenTiếp nhậnPhản hồiThái độDự địnhHành viA ttention ・ ・ ・ ・ ・ ・ Chó ý I nterest ・ ・ ・ ・ ・ ・ ThÝch thóD esire ・ ・ ・ ・ ・ ・ Mong muènM emory ・ ・ ・ ・ ・ ・ Ghi nhíA ction ・ ・ ・ ・ ・ ・ Hµnh ®éng (mua)AIDMANhận biếtvề nhu cầuTìm kiếm thông tinĐánh giá các sản phẩm cùng loạiQuyết định mua hàngĐánh giá sau mua hàngQuảng cáoQuan hệ công chúngQuảng cáoBán hàng trực tiếpBán hàng trực tiếpXúc tiến bán hàngBán hàng trực tiếpQuảng cáoBán hàngtrực tiếpĐối với mỗi giai đoạn khác nhau của quá trình mua hàng của khách hàng các công cụ khuyếch trương sản phẩm có thể có hiệu quả khác nhau.CÁC CÔNG CỤ KHUYẾCH TRƯƠNG SẢN PHẨM VÀ QUÁ TRÌNH MUA HÀNGHàng tiêu dùngHàng công nghiệpQuảng cáoBán hàng trực tiếp Xúc tiến bán hàng Quan hệ công chúngMức độ thường xuyên sử dụngCác công cụ khuyếch trương sản phẩm MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC CÔNG CỤ KHUYẾCH TRƯƠNG SẢN PHẨMCác mô hình quảng cáoQuảng cáo liên tụcQuảng cáo gián đoạnQuảng cáo với mức độ thay đổiThời gianMức độ quảng cáoThời gianMức độ quảng cáoThời gianMức độ quảng cáoCHIÊU THỊ & VÒNG ĐỜI SẢN PHẨMChuẩn bịGiới thiệuBão hòaSuy thoáiPhát triểnDoanh thu SPspSPspPSPSPSpsprPRPRprpradsADSADSadsadsĐề xuất: 70% reach 3+Bẫy Khuyến mại1234Doanh nghiệp khácCắt giảm xúc tiếnDuy trì xúc tiếnDoanh nghiệpCắt giảm xúc tiếnDuy trì xúc tiếnLợi nhuận cao cho tất cảThị phần đem lại cho doanh nghiệpThị phần đem lại cho doanh nghiệp khácThị phần không đổi lợi nhuận giảm20% TrialHành vi40% LikingCảm xúc90% AwarenessNhận thức5% Sử dụng70% Knowledge25% Preference90% Nhận biết70% Hiểu40% Thích25% Ưa chuộng20% Dùng thửTháp hiệu quả truyền thôngNhận biếtQuan tâm/ Chú ýƯa chuộngTrung thànhDùng thửThay đổi quan điểmThay đổiNhận thứcKhoảng cáchNhu cầuQuản trịMối quan hệMục tiêuMarketingMô hình IMCTHẾ GIỚI Đà THAY ĐỔI WHETHER WE LIKE IT OR NOTCEO PresentationHOMEEBiz DEFINEDEBiz DOMAINDigital MARKETINGCONCEPTSCRMMARKETING COMMSTraditionalMarketingDigitalMarketingCompanyCompanyPushPull/PushIntelligenceDirect ResponseInteractivityDialogue not monologueCustomerCustomerTwo-way FeedbackMÔ HÌNH MARKETING MỚIThe power of digital channelsKhách hàngKhách hàngTóm tắt những chuyển dịch chủ yếu*CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA WEB*Các giai đoạn phát triển của website*
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_gv_tran_viet_dung_8147.ppt