Căn duyên tiền định

Ý nghĩa những bài“ĐOÁN PHỤ THÊM” trong mỗi cặp vợ chồng

Cần có giới hạn, cặp mắt của người đời không cho phép chồng lớn tuổi hơn vợ quá nhiều hay là tuổi đến gấp đôi, còn vợ lớn tuổi hơn chồng quá nhiều thì ngược đời rất hiếm có, vì thế nên soạn giả tạm phân giới hạn là chồng lớn hơn vợ đến 9 tuổi đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 10 đến 18 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà thôi, còn lớn hơn quá nhiều từ 19 tuổi sấp lên xin vô luận.

Những cảnh vợ lớn hơn chồng từ 1 đến 3 tuổi thì đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 4 đến 9 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà thôi, còn những cảnh quá ngược đời là vợ lớn hơn chồng từ 10 tuổi sấp lên xin miễn luận.

 

pdf263 trang | Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 2908 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Căn duyên tiền định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SỐ 1: COI TUỔI GÌ, NHẰM MẠNG GÌ GIÁP TÝ ẤT SỬU Mạng KIM Vàng dướI biển, BÍNH DẦN ĐINH MẸO Mạng HỎA Lửa trong lò, MẬU THÌN KỶ TỴ Mạng MỘC Cây rừng lớn, CANH NGỌ TÂN MÙI Mạng THỔ Đất đường lộ, NHÂM THÂN QUÍ DẬU Mạng KIM Vàng gươm nhọn, GIÁP TUẤT ẤT HỢI Mạng HỎA Lửa trên núi, BÍNH TÝ ĐINH SỬU Mạng THỦY Nước dưới sông, MẬU DẦN KỶ MẸO Mạng THỔ Đất đầu thành, CANH THÌN TÂN TỴ Mạng KIM Vàng chân đèn, NHÂM NGỌ QUÍ MÙI Mạng MỘC Cây dưỡng liên, GIÁP THÂN ẤT DẬU Mạng THỦY Nước trong giếng, BÍNH TUẤT ĐINH HỢI Mạng THỔ Đất nóc nhà, MẬU TÝ KỶ SỬU Mạng HỎA Lửa sấm chớp, CANH DẦN TÂN MẸO Mạng MỘC Cây tòng bá, NHÂM THÌN QUÍ TỴ Mạng THỦY Nước chảy dài, GIÁP NGỌ ẤT MÙI Mạng KIM Vàng trong cát, BÍNH THÂN ĐINH DẬU Mạng HỎA Lửa dưới núi, MẬU TUẤT KỶ HỢI Mạng MỘC Cây đất bằng, CANH TÝ TÂN SỬU Mạng THỔ Đất vách nhà, NHÂM DẦN QUÍ MẸO Mạng KIM Vàng lá trắng, GIÁP THÌN ẤT TỴ Mạng HỎA Lửa ngọn đèn, BÍNH NGỌ ĐINH MÙI Mạng THỦY Nước trên trời, MẬU THÂN KỶ DẬU Mạng THỔ Đất nền chòi, CANH TUẤT TÂN HỢI Mạng KIM Vàng đeo tay, NHÂM TÝ QUÍ SỬU Mạng MỘC Cây dâu tằm ăn, GIÁP DẦN ẤT MẸO Mạng THỦY Nước khe lớn, BÍNH THÌN ĐINH TÝ Mạng THỔ Đất trong cát, MẬU NGỌ KỶ MÙI Mạng HỎA Lửa trên trời, CANH THÂN TÂN DẬU Mạng MỘC Cây lựu lớn, NHÂM TUẤT QUÝ HỢI Mạng THỦY Nước biển lớn. BẢNG LỤC GIÁP ĐỦ 60 TUỔI SỐ 2: BẢNG CHỈ DẪN TẰM TUỔI (Dùng năm ẤT TỴ này làm tiêu chuẩn) năm 1965 là 42 tuổi 1966 là 43 tuổI 1967 là 44 tuổi TuổI GIÁP TÝ ẤT TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI. ẤT SỬU nt 41 nt 42 nt 43 BÍNH DẦN nt 40 nt 41 nt 42 ĐINH MẸO nt 39 nt 40 nt 41 MẬU THÌN nt 38 nt 39 nt 40 KỶ TỴ nt 37 nt 38 nt 39 CANH NGỌ nt 36 nt 37 nt 38 TÂN MÙI nt 35 nt 36 nt 37 NHÂM THÂN nt 34 nt 35 nt 36 QUÍ DẬU nt 33 nt 34 nt 35 GIÁP TUẤT nt 32 nt 33 nt 34 ẤT HỢI nt 31 nt 32 nt 33 BÍNH TÝ nt 30 nt 31 nt 32 2 ĐINH SỬU nt 29 nt 30 nt 31 MẬU DẦN nt 28 nt 29 nt 30 KỶ MẸO nt 27 nt 28 nt 29 CANH THÌN nt 26 nt 27 nt 28 TÂN TỴ nt 25 nt 26 nt 27 NHÂM NGỌ nt 24 nt 25 nt 26 QUÍ MÙI nt 23 nt 24 nt 25 GIÁP THÂN nt 22 nt 23 nt 24 ẤT DẬU nt 21 nt 22 nt 23 BÍNH TUẤT nt 20 nt 21 nt 22 ĐINH HỢI nt 19 nt 20 nt 21 MẬU TÝ nt 18 nt 19 nt 20 KỶ SỬU nt 17 nt 18 nt 19 CANH DẦN nt 16 nt 17 nt 18 TÂM M ẸO nt 15 nt 16 nt 17 NHÂM THÌN nt 14 nt 15 nt 16 QUÍ TỴ nt 13 nt 14 nt 15 GIÁP NGỌ nt 12 nt 13 nt 14 ẤT MÙI nt 11 nt 12 nt 13 BÍNH THÂN nt 10 nt 11 nt 12 ĐINH DẬU nt 9 nt 10 nt 11 MẬU TUẤT nt 8 nt 9 nt 10 KỶ HỢI nt 7 nt 8 nt 9 năm 1965 là 6 tuổi 1966 là 7 tuổI 1967 là 8 tuổi TuổI CANH TÝ ẤT TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI. TÂN SỬU nt 5 nt 6 nt 7 NHÂM DẦN nt 4 nt 5 nt 6 QUÍ MẸO nt 3 nt 4 nt 5 GIÁP THÌN nt 2 nt 3 nt 4 ẤT TỴ nt 1 nt 2 nt 3 BÍNH NGỌ nt 60 nt 1 nt 2 ĐINH MÙI nt 59 nt 60 nt 1 MẬU THÂN nt 58 nt 59 nt 60 KỶ DẬU nt 57 nt 58 nt 59 CANH TUẤT nt 56 nt 57 nt 58 TÂN HỢI nt 55 nt 56 nt 57 NHÂM TÝ nt 54 nt 55 nt 56 QUÍ SỬU nt 53 nt 54 nt 55 GIÁP DẦN nt 52 nt 53 nt 54 ẤT MẸO nt 51 nt 52 nt 53 BÍNH THÌN nt 50 nt 51 nt 52 ĐINH TỴ nt 49 nt 50 nt 51 MẬU NGỌ nt 48 nt 49 nt 50 KỶ MÙI nt 47 nt 48 nt 49 CANH THÂN nt 46 nt 47 nt 48 TÂN DẬU nt 45 nt 46 nt 47 NHÂM TUẤT nt 44 nt 45 nt 46 QUÍ HỢI nt 43 nt 44 nt 45 3 MỤC LỤC Trang số Bài số 1. Coi tuổi gì, nhằm mạng gì ...........................................................................1 2. Bảng chỉ dẫn tầm tuổi .................................................................................2 3. Năm mạng số thay đổi vợ chồng.................................................................4 4. Sơ đồ định hướng lương duyên..................................................................6 5. Tuổi Giáp Tý ...............................................................................................7 6. Tuổi Ất Sửu ..............................................................................................14 7. Tuổi Bính Dần...........................................................................................20 8. Tuổi Đinh Mẹo ..........................................................................................26 9. Tuổi Mậu Thìn...........................................................................................33 10. Tuổi Kỷ Tỵ...............................................................................................41 11. Tuổi Canh Ngọ........................................................................................47 12. Tuổi Tân Mùi...........................................................................................54 13. Tuổi Nhâm Thân .....................................................................................60 14. Tuổi Quý Dậu..........................................................................................66 15. Tuổi Giáp Tuất ........................................................................................74 16. Tuổi Ất Hợi..............................................................................................81 17. Tuổi Bính Tý ...........................................................................................89 18. Tuổi Đinh Sửu.........................................................................................95 19. Tuổi Mậu Dần .......................................................................................101 20. Tuổi Kỷ Mẹo..........................................................................................108 21. Tuổi Canh Thìn .....................................................................................114 22. Tuổi Tân Tỵ...........................................................................................120 23. Tuổi Nhâm Ngọ.....................................................................................126 24. Tuổi Quí Mùi .........................................................................................132 25. Tuổi Giáp Thân .....................................................................................139 26. Tuổi Ất Dậu...........................................................................................146 27. Tuổi Bính Tuất ......................................................................................152 28. Tuổi Đinh HợI .......................................................................................159 29. Tuổi Mậu Tý..........................................................................................166 30. Tuổi Kỷ Sửu..........................................................................................174 31. Tuổi Canh Dần......................................................................................180 32. Tuổi Tân Mẹo........................................................................................186 33. Tuổi Nhâm Thìn ....................................................................................192 34. Tuổi Quí Tỵ ...........................................................................................198 35. Tuổi Giáp Ngọ.......................................................................................205 36. Tuổi Ất Mùi............................................................................................212 37. Tuổi Bính Thân .....................................................................................219 38. Tuổi Đinh Dậu.......................................................................................225 39. Tuổi Mậu Tuất.......................................................................................232 40. Tuổi Kỷ HợI...........................................................................................239 41. Tuổi Canh Tý ........................................................................................246 42. Tuổi Tân Sửu........................................................................................252 43. Tuổi Nhâm Dần.....................................................................................258 44. Tuổi Quí Mẹo ........................................................................................264 45. Tuổi Giáp Thìn ......................................................................................271 46. Tuổi Ất Tỵ .............................................................................................277 47. Tuổi Bính Ngọ .......................................................................................284 48. Tuổi Đinh Mùi........................................................................................290 49. Tuổi Mậu Thân......................................................................................296 50. Tuổi Kỷ Dậu ..........................................................................................303 4 51. Tuổi Canh Tuất .....................................................................................309 52. Tuổi Tân HợI.........................................................................................315 53. Tuổi Nhâm Tý .......................................................................................322 54. Tuổi Quí Sửu ........................................................................................328 55. Tuổi Giáp Dần.......................................................................................335 56. Tuổi Ất Mẹo ..........................................................................................341 57. Tuổi Bính Thìn ......................................................................................347 58. Tuổi Đinh Tỵ .........................................................................................354 59. Tuổi Mậu Ngọ .......................................................................................360 60. Tuổi Kỷ Mùi...........................................................................................367 61. Tuổi Canh Thân ....................................................................................373 62. Tuổi Tân Dậu ........................................................................................379 63. Tuổi Nhâm Tuất ....................................................................................385 64. Tuổi Quí Hợi .........................................................................................391 65. Xem tuổI và tháng sanh của nam và nữ có phá tan sự nghiệp bên vợ hay bên chồng không...................................................................................399 66. Hai chữ ái tình ......................................................................................400 BÀI DẪN GIẢI Kính thưa quí vị, Nếu quí vị cần xem đến quyển CĂN DUYÊN TIỀN ĐỊNH này hẳn quý vị có đặt một phần nào tin tưởng đến lời đoán đúng hay sai của quyển sách. Trước cần phải tìm hiểu cho đúng nguyên do của mỗi đôi bạn. Có 3 điểm cần biết: 1. Phải biết đúng tuổi của người chồng và người vợ. 2. Phải nhớ đúng tháng sanh âm lịch. 3. Phải biết hướng trời, để định hướng lương duyên. Thí dụ: Quý vị muốn xem cặp đôi bạn sắp kết hôn mà quý vị không biết tuổi con giáp là tuổi gì, TÝ, SỬU, DẦN, MẸO… chi đó chỉ biết người trai năm nay 18 tuổi, người con gái là 17, thì xem ngay bảng tầm tuổi sẽ thấy rõ ràng năm này 18 tuổi là MẬU TÝ, còn 17 tuổi là tuổi KỶ SỬU, cứ tìm đến số trang 167 sẽ thấy tựa đề (Chồng tuổi MẬU TÝ vợ tuổ KỶ SỬU) Chồng lớn hơn vợ 1 tuổi thì có bài toán kỵ hạp cho cảnh vợ chồng này thế nào. GIẢI VỀ CAO LY TOÁN SỐ Có 5 cảnh như sau: 1. NHỨT PHÚ QUÝ: là giàu có hay dư giả 2. NHÌ BẦN TIỆN: là nghèo hèn hay thiếu thốn 3. TAM VINH HIỂN : là quyền tước hay chức phận 4. TỨ ĐẠT ĐẠO : là thong đàng hay để làm ăn 5. NGŨ BIỆT LY: là lìa sống hay lìa thác Còn phạm số TUYỆT MẠNG thì cũng nguy hiểm như số NGŨ BIỆT LY vậy. GiảI về hào con 1. HÀO CON ĐA SỐ: là từ 7 đứa con sắp lên 2. HÀO CON ĐÔNG ĐỦ: là từ 5 đến 6 đứa 3. HÀO CON TRUNG BÌNH: là từ 3 đến 4 đứa 4. HÀO CON THIỂU SỐ: là từ 1 đến 2 đứa. 5. HÀO CON RẤT ÍT: có nghĩa là 1 đứa con hay xin con nuôi hoặc không con. 5 (Hào con không thể đoán đúng y đặng, là có những đứa con mượn bụng u thai hoặc kiếp trước mình không thiếu nợ nó). Ý nghĩa những bài “ĐOÁN PHỤ THÊM” trong mỗI cặp vợ chồng Cần có giới hạn, cặp mắt của người đời không cho phép chồng lớn tuổi hơn vợ quá nhiều hay là tuổi đến gấp đôi, còn vợ lớn tuổi hơn chồng quá nhiều thì ngược đời rất hiếm có, vì thế nên soạn giả tạm phân giới hạn là chồng lớn hơn vợ đến 9 tuổI đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 10 đến 18 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà thôi, còn lớn hơn quá nhiều từ 19 tuổi sấp lên xin vô luận. Những cảnh vợ lớn hơn chồng từ 1 đến 3 tuổI thì đoán rõ ràng, còn lớn hơn từ 4 đến 9 tuổi thì vào trường hợp đoán phụ thêm mà thôi, còn những cảnh quá ngược đờI là vợ lớn hơn chồng từ 10 tuổi sấp lên xin miễn luận. Thưa quý vị, quyển Căn Duyên Tiền Định này soạn giả căn cứ vào loại sách như Lữ Tài Hiệp Hôn, Cao Ly Toán Số, Cao Ly Đầu Hình, Bác San Tuyệt Mạng, Bác San Giao Chiến, Bác San Giao Xung, Bác Cung, Ngũ Mạng tìm hiểu số vợ chồng không phảiI đánh tay sơ sơ là đúng. Bởi có nhiều điều kỵ hạp lẫn nhau, rất khó mà phân tích. Cần hiểu từ gốc đến ngọn mình định mớI đặng. Trước phảI biết số của ngườI trai hay người gái đó có số thay chồng đổI vợ không? Xin quý vị cần lưu ý điểm này. Nếu phạm số thay đổI dầu lựa chọn tuổI tốt cách mấy cũng không tránh khỏI số đã định, còn số đặng một chồng một vợ rủi gặp tuổi kỵ cũng có thể giảm và hy vọng ở đặng, đó là điều rất cần cho việc xem tuổI vợ chồng, còn những điểm phụ đoán soạn giả không thể kể hết đặng. CÓ HAI CÂU CA DAO NHƯ SAU; - Cô này chồng chết có huông, Ai mà lấy cổ thua buồn chết theo, - Anh này bỏ vợ có huông. Ai mà lấy ảnh thua buồn ảnh thôi. 2 câu ca dao này có nghĩa là: NgườI gái có số chết chồng NgườI trai phạm số đổI vợ. Soạn giả Dương Công Hầu Số 3: NĂM MẠNG SỐ THAY ĐỔI CHỒNG VỢ MẠNG KIM GIÁP TÝ CANH THÌN NHÂM DẦN ẤT SỬU TÂN TỴ QUÍ MẸO NHÂM THÂN GIÁP NGỌ CANH TUẤT QUÍ DẬU ẤT MÙI TÂN HỢI MẠNG KIM Nam nữ xem chung, dùng tháng âm l ịch. SANH THÁNG Giêng Trai 2 đờI vợ 2 Trai 2 đờI vợ 3 Trai 1 đờI vợ 4 Trai 13 đờI vợ 5 Trai 3 đờI vợ 6 Trai 2 đờI vợ 7 Trai 1 đờI vợ 8 Trai 3 đờI vợ 9 Trai 2 đờI vợ 10 Trai 2 đờI vợ 11 Trai 2 đờI vợ 12 Trai đờI vợ Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái 3 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng 6 TẤT CẢ NHỮNG TUỖI DƯỚI ĐÂY ĐỀU LÀ MẠNG MỘC MẬU THÌN KỶ TỴ NHÂM NGỌ QUÍ MÙI CANH DẦN TÂN MẸO MẬU TUẤT KỶ HỢI NHÂM TÝ QUÍ SỬU CANH THÂN TÂN DẬU MẠNG MỘC Nam nữ xem chung, dùng tháng âm l ịch. SANH THÁNG Giêng Trai 2 đời vợ 2 Trai 1 đời vợ 3 Trai 2 đời vợ 4 Trai 2 đời vợ 5 Trai 3 đời vợ 6 Trai 2 đời vợ 7 Trai 3 đời vợ 8 Trai 2 đời vợ 9 Trai 1 đời vợ 10 Trai 1 đời vợ 11 Trai 3 đời vợ 12 Trai 2 đời vợ Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái 1 1 3 2 2 1 3 2 1 1 2 3 đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng TẤT CẢ NHỮNG TUỔI DƯỚI ĐÂY ĐỀU LÀ MẠNG THỦY BÍNH TÝ ĐINH SỬU GIÁP THÌN ẤT DẬU NHÂM THÌN QUÝ TỴ BÍNH NGỌ ĐINH MÙI GIÁP DẦN ẤT MẸO NHÂM TUẤT QUÍ HỢI MẠNG THỦY Nam nữ xem chung, dùng tháng âm lịch. SANH THÁNG Giêng Trai 2 đời vợ 2 Trai 2 đời vợ 3 Trai 2 đời vợ 4 Trai 2 đời vợ 5 Trai 2 đời vợ 6 Trai 1 đời vợ 7 Trai 1 đời vợ 8 Trai 3 đời vợ 9 Trai 2 đời vợ 10 Trai 2 đời vợ 11 Trai 1 đời vợ 12 Trai 3 đời vợ Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái 2 2 1 3 2 1 1 2 3 2 1 3 đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng TẤT CẢ NHỮNG TUỔI DƯỚI ĐÂY ĐỀU LÀ MẠNG HỎA BÍNH DẦN ĐINH MẸO GIÁP TUẤT ẤT HỢI MẬU TÝ KỶ SỬU BÍNH THÂN ĐINH DẬU GIÁP THÌN ẤT TỴ MẬU NGỌ KỶ MÙI MẠNG HỎA Nam nữ xem chung, dùng tháng âm lịch. SANH THÁNG Giêng Trai 1 đời vợ 2 Trai 3 đời vợ 3 Trai 3 đời vợ 4 Trai 2 đời vợ 5 Trai 1 đời vợ 6 Trai 2 đời vợ 7 Trai 2 đời vợ 8 Trai 2 đời vợ 9 Trai 3 đời vợ 10 Trai 2 đời vợ 11 Trai 2 đời vợ 12 Trai 1 đời vợ Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái 1 2 3 2 1 3 2 3 2 3 2 1 đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng 7 TẤT CẢ NHỮNG TUỔI DƯỚI ĐÂY ĐỀU LÀ MẠNG THỔ CANH NGỌ T ÂN M ÙI ĐINH M ẬU D ẦN KỶ M ẸO B ÍNH TUẤT H ỢI CANH TÝ TÂN SỬU M ẬU THÂN K Ỷ DẬU BÍNH THÌN ĐINH TỴ M ẠNG THỔ Nam nữ xem chung, dùng tháng âm lịch. SANH TH ÁNG Giêng Trai 2 đời vợ 2 Trai 2 đời vợ 3 Trai 2 đời vợ 4 Trai 3 đời vợ 5 Trai 2 đời vợ 6 Trai 1 đời vợ 7 Trai 1 đời vợ 8 Trai 3 đời vợ 9 Trai 3 đời vợ 10 Trai 2 đời vợ 11 Trai 1 đời vợ 12 Trai 3 đời vợ Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái Gái 2 2 1 3 2 1 1 2 3 2 1 2 đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời đời chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng chồng Số 4: SƠ ĐỒ ĐỊNH HƯỚNG LƯƠNG DUYÊN HÌNH VẼ Muốn định hướng: Sơ đồ này phảI để tại nhà ở, xây cho đúng hướng Đông và Tây, hướng Đông là Mặt trời mọc, hướng Tây là mặt trời lặn trong tuổi của mình nên định hướng lương duyên ở hướng nào khi đối chiếu sơ đồ sẽ thấy rõ. TuổI Giáp Tý (ĐạI Kỵ, Hiệp Hôn) Trai tuổi Giáp Tý đại kỵ cưới gái những tuổi kể dưới đây. Gái những tuổi kể dưới đây đại kỵ có chồng trai tuổi Giáp Tý. 1. Chồng tuổi Giáp Tý vợ tuổi Đinh Mẹo Chồng lớn hơn vợ 3 tuổI ở đời với nhau phạm (Biệt Ly và Tuyệt Mạng) 2. Chồng tuổi Giáp Tý vợ tuổi Quí Dậu Chồng lớn hơn vợ 9 tuổi ở đời với nhau phạm (Biệt Ly) 3. Chồng tuổi Giáp Tý vợ tuổi Kỷ Mẹo Chồng lớn hơn vợ 15 tuổi ở đời với nhau phạm (Biệt Ly và Tuyệt Mạng) 4. Chồng tuổi Giáp Tý vợ tuổi Tân Dậu vợ lớn hơn chồng 3 tuổi ở đời với nhau phạm (Biệt Ly) Trai tuổi này kỵ cưới vợ năm 15, 19, 21, 27, 31, 33, 39 tuổi. Gái tuổi này kỵ có chồng năm 16, 17, 22, 23, 28, 29, 34 tuổi. Những năm tuổi trên đây kỵ hiệp hôn, luận việc hôn nhân không thành, còn có đôi bạn rồi mà gặp những năm nói trên thì hay sanh việc buồn và xung khắc hoặc chịu cảnh xa vắng. Tuổi này trai hay gái sanh nhằm tháng 1 tháng 7 trong đời sanh hay xảy việc buồn phiền bất đồng ý, đến ngày chót khó nên đôi. TuổI này trai hay gái khi có đôi bạn số định gặp ngườI bạn ở hứơng Mẹo mới nhằm căn duy ên. XIN LƯU Ý Trai tuổi Giáp Tý sanh tháng 1, 12, 5, 9, 11, 6 và tháng 10, như sanh nhằm mấy tháng này có số Lưu Thê hoặc đa đoan về việc vợ. 8 Gái tuổi Giáp Tý sanh tháng 1, 10, 2 và tháng 11, như sanh nhằm mấy tháng này có số Lưu Phu hoặc trái cảnh về việc chồng. Còn sanh nhằm tháng 3 và tháng 12 số khắc con, khó sanh và khó nuôi. TuổI: GIÁP TÝ (Hiệp Hôn Tốt và Ở Đặng) Chồng tuổI GIÁP TÝ vợ tuổI GIÁP TÝ (Chồng vợ đồng một tuổI) LờI giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Tam Vinh Hiển vợ chồng đặng có danh giá và quyền tước, nhiều người hay thương mến, hào tài ấm no, hào con, rất ít hoặc không con, vật dụng trong nhà sắp đặt có thứ tự. Tánh người vợ tánh sánh lanh lẹ, hay giao thiệp hay lo tính, ăn nói việc chi cũng dễ, tánh tình chồng vợ cũng đặng hòa hạp, sống chung với nhau làm ăn tốt. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về hào con thiểu phước. Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi ẤT SỬU (Chồng lớn hơn vợ 1 tuổi) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau không đặng tốt, gặp số Nhì Bần Tiện vợ chồng làm ăn không đặng phát đạt. Phải chịu cảnh thiếu nghèo một thời gian. Qua hạn mới đậu tài, hào tài no đủ, hào con rất ít, vật dụng trong nhà thường dùng. Tánh người vợ hay rầy nói, bổn thân hay có bệnh nhỏ, có số tạo giữ tiền tài, tánh tình vợ chồng ít đặng hòa hạp, ở với nhau nên nhẫn nại và cần năng ngày hậu cũng ấm no. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau không đặng tốt, nên kiên nhẫn chung lo với nhau. Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi BÍNH DẦN (Chồng lớn hơn vợ 2 tuổi) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Nhứt Phú Quý vợ chồng như có phước thì hưởng giàu. Còn thiếu phướng thì đặng khá. Nhưng phảI chịu cảnh thành bại nhiều phen rồi sau mới tốt, hào tài đủ dùng, hào con không có, có số nuôi con nuôi, vật dụng trong nhà thường dùng. Tánh người vợ chơn hay đi, hay giao thiệp, tánh cộc, tay làm có tài cũng hay hao phá tài, tánh tình vợ chồng không đặng hòa hạp cho lắm, ở với nhau kiên cố sẽ đặng lập nên. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, nên chung lo cần ăng, v ề hào con thiếu phước. Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi M ẬU THÌN (Chồng lớn hơn vợ 4 tuổi) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Tứ Đạt Đạo vợ chồng việc làm ăn đặng dễ dàng, cầu lo việc chi cũng có người quý nhân giúp đỡ, hào tài đủ no, hào con trung bình, vật dụng trong nhà khiếm dụng. Tánh người vợ đảm đang, tánh cộc, chân hay đi nhiều, tay làm có tài mà cũng hay hao phá t ài, tánh tình vợ chồng cũng có phần hòa hạp, chung sống với nhau nên cần năng cũng đặng ấm no. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau không đặng trung bình, về hào tài hay luân chuyển. Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi KỶ TỴ (Chồng lớn hơn vợ 5 tuổi) 9 Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Tam Vinh Hiển, vợ chồng đặng có danh giá và có chức phận, người đời hay mến thương, hào tài tương vượng, hào con rất ít, v ật dụng trong nhà sắp đặt vẻ vang. Tánh người vợ hiền, thông minh có kỹ lưỡng, bản thân có tiểu tật, tánh tình vợ chồng hòa hạp, ở với nhau làm ăn s ẽ lập nên sự nghiệp. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về hào con thiểu phước. Chồng tuổI GIÁP TÝ vợ tuổi CANH NGỌ (Chồng lớn hơn vợ 6 tuổi) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Tam Vinh Hiển, vợ chồng đặng có danh giá, ra đường ăn nói việc chi cũng dễ, hào tài bình thường, hào con rất ít, sanh con đầu là gái hạp, vật dụng trong nhà thường dùng. Tánh người vợ bôn ba, tánh cộc, chân hay đi, hay giao thiệp, hay lo tính, tánh tình vợ chồng hay tương xung, về lời tiếng không đặng hòa hạp, chung ở nên cẩn nại thương lẫn với nhau làm ăn mới đặng. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về tánh ý nên kiên nhẫn. Chồng tuổI GIÁP TÝ vợ tuổI T ÂN M ÙI (Chồng lớn hơn vợ 7 tuổI) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Nhì Bần Tiện vợ chồng làm ăn không đặng phát đạt. Phải chịu cảnh thiếu nghèo một thời gian, qua hạn mới phát đạt, hào tài đủ no, hào con thiểu ố, vật dụng trong nhà đủ dùng. Tánh người vợ hay rầu lo và hay hờn mát, có số tạo giữ tiền tài ngày lớn tuổi, tánh ý vợ chồng không đặng hòa hạp cho lắm, nên hòa thuận chung lo với nhau làm ăn ngày hậu cũng đặng ấm no. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau không đặng tốt, nên bền chí và cần năng. Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi NHÂM THÂN (Chồng lớn hơn vợ 8 tuổi) Lời giải: Chồng tuổi này gặp người vợ tuổi này ở đời với nhau đặng tốt, gặp số Nhứt Phú Quý vợ chồng như có phước hưởng giàu, còn thiểu phước thì đặng khá, nhưng phảI chịu cảnh thành bại nhiều phen rồi mới tốt, hào tài ấm no, hào con trung bình, vật dụng trong nhà thường dùng. Tánh người vợ lời tiếng nóng nảy, chân hay đi, hay giao thiệp, tánh lạt lòng, tay làm có tài cũng hay hao phá tài, tành tình vợ chồng cũng có phần hòa hạp. Kết luận: Cảnh vợ chồng này ở với nhau đặng tốt, về hào tài nên luân chuyển. ĐO ÁN PH Ụ TH ÊM Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi GIÁP TUẤT (Chồng lớn hơn vợ 10 tuổI) Hai tuổi này ở với nhau làm ăn đặng trung bình, hào tài trung bình, hào con rất ít. Tánh người vợ có duyên vui vẻ, hay giao thiệp tình bạn, lòng hay lo tính, trong mình có bệnh nhỏ, tánh tình vợ chồng hào hạp, ở với nhau làm ăn đặng hưởng ấm no. Chồng tuổI GIÁP TÝ vợ tuổI ẤT HỢI (Chồng lớn hơn vợ 11 tuổI) Hai tuổI này ở với nhau làm ăn đặng tốt hào tài tương vượng, hào con rất ít. Tánh người vợ hiền, có duyên, tánh sáng, có số tạo giữ tiền từ ngày lớn tuổi, miệng hay rầy nói, ở với nhau vợ chồng ít đặng hòa hạp, việc làm ăn đặng lập nên. 10 Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi BÍNH TÝ (Chồng lớn hơn vợ 12 tuổi) Hai tuổi này ở

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCan_Duyen_Tien_Dinh_full.PDF