Cân bằng và kiểm toán năng lượng

Phân loại

 Dòng biến đổi năng l-ợng

KTNL4

 Dòng biến đổi năng l-ợng

 Đo l-ờng năng l-ợng

 Đơn vị t-ờng minh

 Đơn vị không t-ờng minh

pdf113 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cân bằng và kiểm toán năng lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 2. Nhập khẩu 1.3 45.3 3 3. Xuất khẩu 4. Biến đổi dự trữ -0.15 -3.7 1.1 0.4 5. Tổng cung cấp sơ cấp 2.65 44.1 4.1 0.4 2 7.2 6. CN chế biến dầu -44.1 14.1 3.2 Điện sơ cấp Tổng điện KTNL83 8. Sản xuất điện (Tỷ KWh) - Đầu vào -1.9 -7.9 -2 -7.2 - Đầu ra 4 5.6 2 7.2 18.8 9. Tổn thất TT+ phân phối -1.8 10. Tự dùng ngành NL -0.1 11. Tổng CC cuối cùng 0.75 0 10.3 3.5 17 12. Sai số thống kê 0 0 -0.3 0 0 0 0 13.Tổng tiêu thụ cuối cùng 0.75 0 10 3.5 0 0 17 14.4 Sinh hoạt dịch vụ 0.6 6 14.1 Công nghiệp 0.75 10 0.9 8 14.3.GTVT 2 14.5 Tiêu thụ khác 3 Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Các hình thức biểu diễn năng l−ợng: mạng l−ới năng l−ợng đầu vào và đầu ra của mạng l−ới năng l−ợng Cân bằng năng l−ợng KTNL84 Cân bằng năng l−ợng là một dạng biểu diễn tổng hợp, phù hợp để phân tích một hình ảnh tổng thể về cơ cấu hệ thống năng l−ợng mối quan hệ qua lại giữa các phần của hệ thống năng l−ợng Mối quan hệ của hệ thống năng l−ợng và cả hệ thống kinh tế Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Các nguyên tắc xây dựng bảng cân bằng năng l−ợng Tất cả các dòng năng l−ợng phải đ−ợc biểu diễn theo một đơn vị thống nhất : ví dụ l−ợng nhiệt thu đ−ợc từ mỗi đơn vị hàng hóa. Ví dụ nhiệt năng có thể thu đ−ợc từ một nhà máy sản xuất nhiệt KTNL85 Các nhiên liệu hoá thạch có thể cung cấp nhiệt (đốt nhiên liêu => nhiệt năng) Điện năng hay điện năng sơ cấp cung cấp một l−ợng năng l−ợng qua KWh hay một đơn vị vật lý naò đó Các đơn vị khác nhau: Biến đổi qua trung gian là điện năng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Hai quan điểm biến đối năng l−ợng sơ cấp Quan điểm 1: Quan điểm tiêu thụ trong biến đổi Cách duy nhất để sử dụng thuỷ năng là qua điện => Giá trị năng l−ợng của thuỷ điện t−ơng đ−ơng số điện năng KTNL86 cung cấp mà 1KWh = 860 Kcal – Quan điểm 2: Quan điểm sản xuất trong biến đổi Giá trị năng l−ợng của thuỷ điện t−ơng đ−ơng l−ợng nhiên liệu hoá thạch cần có để sản xuất ra l−ợng điện năng mà thuỷ điện cung cấp Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Hai quan điểm biến đối năng l−ợng sơ cấp  Tuỳ theo từng n−ớc, hiệu suất, trình độ => số liệu này thể khác nhau 1KWh = 2200 Kcal- 3350 Kcal t−ơng đ−ơng hiệu suất 38%- KTNL87 26% Đối với các dạng điện năng sơ cấp khác NLNT, địa nhiệt các quan điểm này cũng đ−ợc sử dụng Điện năng thứ cấp đ−ợc đánh giá theo giá trị năng l−ợng của điện năng 1KWh = 860 Kcal Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Hai quan điểm biến đối năng l−ợng sơ cấp Quan điểm sản xuất trong biến đổi ( 1KWh =860/η Kcal hoặc 1KWh = 2200Kcal) trong đó η là hiệu suất trung bình các nhà máy trong hệ thống, KTNL88 còn 2200 là cách tính theo ngân hàng ADB)  đánh giá cao lên tổng năng l−ợng sơ cấp đặc biệt khi hiệu suất thấp Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Hai quan điểm biến đối năng l−ợng sơ cấp Quan điểm tiêu thụ trong biến đổi (1KWh =860 Kcal) Đánh giá thấp xuống tổng năng l−ợng sơ cấp Sự khác biệt này càng lớn với những n−ớc có hiệu suất quá KTNL89 trình biến đổi năng l−ợng thấp Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Hai quan điểm biến đối năng l−ợng sơ cấp Nhiều quốc gia sử dụng đồng thời cả hai quan điểm:  Quan điểm sản xuất trong biến đổi trong khâu biến đổi và KTNL90 sản xuất sơ cấp có bao gồm cả t−ơng đ−ơng sản xuất Điện năng trong khâu sử dụng cuối cùng đ−ợc đánh giá theo Quan điểm tiêu thụ trong biến đổi Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Cân bằng năng l−ợng : cấu trúc, các quá trình biến đổi Cân bằng năng l−ợng có ba phần chính Phần sơ cấp: các nguồn cung cấp năng l−ợng sơ cấp cho quốc gia Phần giữa: mô tả đánh giá các quá trình biến đổi năng KTNL91 l−ợng sơ cấp => năng l−ợng cuối cùng : lọc dầu, sản xuất than khí, sản xuất điện..Chính phần này mô tả và luợng hoá hệ thống biến đổi năng l−ợng . Các mối quan hệ nội tại và hiện quả của nó Sử dụng năng l−ợng cuối cùng trong các hộ tiêu thụ khác nhau Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng  Ma trận cân bằng năng l−ợng mô tả sự cân bằng Sơ cấp = Biến đổi = Tiêu thụ cuối cùng Do đó gọi là cân bằng năng l−ợng tổng hợp KTNL92 Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phần sơ cấp: các nguồn cung cấp năng l−ợng sơ cấp gồm:  Sản xuất sơ cấp (+)  tổn thất trong sản xuất (kể cả đốt bỏ) (-)  Sản xuất sơ cấp ròng (+) Xuất khẩu năng l−ợng sơ cấp (-) KTNL93 Nhập khẩu năng l−ợng sơ cấp (+) Biến đổi dự trữ (+/-) Hàng hải quốc tế (hàng hải hoặc trong một số tr−ờng hợp hàng không) (-) Tổng cung cấp năng l−ợng sơ cấp PER Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phần biến dổi: từ năng l−ợng sơ cấp đến tiêu thụ cuối cùng bao gồm: Biến đổi năng l−ợng: đ−a vào (Input) mang dấu (-); thu đ−ợc (Output) (+) năng l−ợng sự dụng trong các cơ sở biến đổi (lọc dầu, nhà KTNL94 máy gaz, mỏ than) = tự dùng (-) Tổn thất trên hệ thống truyền tải và phân phối: điện; Gaz (-) Các tổn thất khác không l−ợng hoá đ−ợc (-) Dòng năng l−ợng do khách hàng cung cấp cho quá trình biến đổi tại các cơ sở * Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Các tổn thất tại các cơ sở biến đổi năng l−ợng ngoài các doanh nghiệp năng l−ợng Sai số thống kê (+/-) Đặc biệt phần này không bao gồm năng l−ợng sử dụng trong vận tải năng l−ợng bằng đ−ờng biển, đ−ờng thủy, đ−ờng bộ KTNL95 Vừa là ng−ời tiêu thụ (năng l−ợng sơ cấp và thứ cấp) vừa là ng−ời cung cấp (năng l−ợng thứ cấp và cuối cùng) Tổng cung cấp năng l−ợng cuối cùng (NSA) Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Cân bằng năng l−ợng là một cách thức ghi lại các số liệu thống kê các dòng năng l−ợng trong một đơn vị thống nhất theo những cách thức khác nhau Nguyên tắc chung áp dụng với mọi dạng năng l−ợng: Sản xuất + nhập khẩu- xuất khẩu+/- biến đổi dự trữ -đ−a vào khối biến đổi KTNL96 = sử dụng cuối cùng = sử dụng trong các ngành giảm dự trữ t−ơng đ−ơng + trong bảng cân bằng năng l−ợng tăng dự trữ t−ơng đ−ơng - trong bảng cân bằng năng l−ợng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Cân bằng năng l−ợng : cơ cấu, biến đổi các dạng điện năng sơ cấp ( thuỷ điện, điện nguyên tử, phong năng...) đ−ợc đ−a vào cân bằng năng l−ợng theo giá trị tiêu hao năng l−ợng hoá thạch cần để sản xuất ra l−ợng điện năng t−ơng đ−ơng KTNL97 các dạng năng l−ợng không truyền thống ( Biogaz, than củi..) có thể đ−ợc đ−a vào bảng cân bằng năng l−ợng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Xây dựng một hệ thống bảng cân bằng năng l−ợng theo thời gian có thể sử dụng Đánh giá sự biến động theo thời gian Đánh giá sự thay đổi trong cung cấp và tiêu thụ các dạng năng l−ợng khác nhau. KTNL98 Đánh giá sự thay thế lẫn nhau của các dạng năng l−ợng khác nhau trong các công đoạn khác nhau từ cung cấp sơ cấp đến tiêu thụ cuối cùng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Cân bằng năng l−ợng : cơ cấu, biến đổi Các câu hỏi tranh luận Sản xuất năng l−ợng của các cơ sở phi năng l−ợng năng l−ợng phi th−ơng mại KTNL99 ... Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Nhu cầu năng l−ợng sơ cấp (PER) = Sản xuất sơ cấp - tổn thất trong sản xuất + nhập khẩu - xuất khẩu KTNL100 - hàng hải quốc tế +/- biến đổi dự trữ Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Tổng cung cấp ròng (NSA) NSA= PER (+/-)SD... = Nhu cầu năng l−ợng sơ cấp +/- sai số thống kê (SD) -/+ biến đổi năng l−ợng vào/ra - tổn thất trong truyền tải phân phối KTNL101 - tự dùng và tổn thất trong khu vực sản xuất năng l−ợng SD = khối II - khối I Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Tổng tiêu thụ ròng (NDC) = Tổng cung cấp ròng (NSA) = + tiêu thụ trong công nghiệp KTNL102 + tiêu thụ trong nông nghiệp + tiêu thụ trong giao thông + khác + phi năng l−ợng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Nhu cầu năng l−ợng sơ cấp (PER) = Sản xuất sơ cấp - tổn thất trong sản xuất + nhập khẩu - xuất khẩu KTNL103 - hàng hải quốc tế +/- biến đổi dự trữ Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Tổng cung cấp ròng (NSA) = Nhu cầu năng l−ợng sơ cấp -/+ biến đổi năng l−ợng vào/ra - tổn thất trong truyền tải phân phối KTNL104 - tự dùng và tổn thất trong khu vực sản xuát năng l−ợng +/- sai số thống kê (SD)* SD = NDC - NSA Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Tổng tiêu thụ ròng (NDC) = + tiêu thụ trong công nghiệp +tiêu thụ trong nông nghiệp +tiêu thụ trong giao thông KTNL105 + khác + phi năng l−ợng Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng -0.395478 Than Dầu thô FO SPdầu khác Tổng SPdầu ĐNT TĐ hệ số biến đổi 0.5 0.134 0.144 1 0.086 1. sản xuất sơ cấp 0.75 0.335 0.335 0.43492 1.5657 2.000617 2. Nhập khẩu 0.65 6.0702 0.432 0 6.5022 3. Xuất khẩu 0 0 0 0 4. Biến đổi dự trữ -0.075 -0.4958 0.1584 0.4 0.0626 5. Tổng cung cấp sơ cấp 1.325 5.9094 0.5904 0.4 6.8998 0.43492 1.5657 2.0006167 6. CN chế biến dầu -5.9094 2.0304 3.2 -0.679 Điện sơ cấp Tổng điện KTNL106 8. Sản xuất điện - Đầu vào -0.95 -1.1376 -1.1376 -0.4349 -1.5657 -4.08822 - Đầu ra 0.344 0.4816 0.4816 0.172 0.6192 1.6168 9. Tổn thất TT+ phân phối -0.1548 10. Tự dùng ngành NL -0.1 -0.1 11. Tổng CC cuối cùng 0.375 0 1.4832 3.5 4.9832 0 0 1.462 12. Sai số thống kê 0 0 -0.0432 0 -0.0432 0 0 0 13.Tổng tiêu thụ cuối cùng 0.375 0 1.44 3.5 4.94 0 0 1.462 14.4 Sinh hoạt dịch vụ 0.6 0.6 0.516 14.1 Công nghiệp 0.375 1.44 0.9 2.34 0.688 14.3.GTVT 2 2 0 14.5 Tiêu thụ khác 0 0.258 Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng MTOE Than Dầu thô FO SPdầu khác Tổng SPdầu ĐNT TĐ hệ số biến đổi 0,5 0,134 0,144 1 0,086 1. sản xuất sơ cấp 0,75 0,335 0,335 0,43492 1,5657 2,000617 3,0856167 2. Nhập khẩu 0,65 6,0702 0,432 0 6,5022 7,1522 3. Xuất khẩu 0 0 0 0 0 4. Biến đổi dự trữ -0,075 -0,4958 0,1584 0,4 0,0626 -0,0124 5. Tổng cung cấp sơ cấp 1,325 5,9094 0,5904 0,4 6,8998 0,43492 1,5657 2,0006167 10,225417 6. CN chế biến dầu -5,9094 2,0304 3,2 -0,679 -0,679 Cân bằng năng l−ợng Điện sơ cấp Tổng điện NLTM KTNL107 8. Sản xuất điện - Đầu vào -0,95 -1,1376 -1,1376 -0,4349 -1,5657 -4,088217 -4,088217 - Đầu ra 0,344 0,4816 0,4816 0,172 0,6192 1,6168 1,6168 9. Tổn thất TT+ phân phối -0,1548 -0,1548 10. Tự dùng ngành NL -0,1 -0,1 -0,1 11. Tổng CC cuối cùng 0,375 0 1,4832 3,5 4,9832 0 0 1,462 6,8202 12. Sai số thống kê 0 0 -0,0432 0 -0,0432 0 0 0 -0,0432 13.Tổng tiêu thụ cuối cùng 0,375 0 1,44 3,5 4,94 0 0 1,462 6,777 14.4 Sinh hoạt dịch vụ 0,6 0,6 0,516 1,116 14.1 Công nghiệp 0,375 1,44 0,9 2,34 0,688 3,403 14.3.GTVT 2 2 0 2 14.5 Tiêu thụ khác 0 0,258 0,258 Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng 1. Hiệu quả tổng hợp của quá trình biến đổi NL XXFC +  XXEL / XXPC FC- Tiêu thụ cuối cùng của nhiên liệu XX KTNL108 PC- Tiêu thụ sơ cấp của nhiên liệu XX XX- loại nhiên liệu (than,dầu khí, ) EL: đầu vào nhiên liệu cho sản xuất điện áp dụng tính toán Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng 2. Hiệu quả của quá trình sản xuất NL ELCPRD/∑  XXELET  ELCPRD Sản xuất điện năng (t−ơng đ−ơng tiêu thụ) XXELET: dầu vào nhiên liệu XX cho quá trình sản xuất điện KTNL109 Hiệu suất nhỏ hơn 40% với các n−ớc công nghiêp, hơn 35% cho các n−ớc đang phát triển. 3. Hiệu quả lọc dầu (Đầu ra của SP lọc - (tự dùng+tổn thất))/Đầu vào khoảng 90%, nếu tính cả tự dùng trong lọc dầu khoảng 100% Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng (tiếp theo) Các chỉ số của bảng CBNL để dự báo Năng l−ợng: 1. Hệ số độc lập về NL α = (NLSC ròng/ Tổng tiêu thụ sơ cấp)*100 KTNL110 - nếu α gần 100% n−ớc này độc lập về NL hoặc hệ số phụ thuộc = 1-α NLSC ròng = SXSC nội địa + XK - Nhập khẩu + hàng hải quốc tế +/- thay đổi dự trữ Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng (tiếp theo) Các chỉ số của bảng CBNL để dự báo Năng l−ợng: 2. Hệ số độc lập về dầu mỏ t−ơng tự dầu mỏ KTNL111 3. Tính tỷ lệ từng loại năng l−ợng so với tổng cung cấp 4. Thay đổi trong hiệu quả biến đổi Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng (tiếp theo) Các chỉ số của bảng CBNL để dự báo Năng l−ợng Hệ số Năng l−ợng / việc sản xuất điện năng Tỷ lệ % từng dạng Năng l−ợng trong việc sản xuất KTNL112 - Cơ cấu NLnguyên tử/thủy năng/ hoá thạch trong SX điện (chuyển hoá nhiệt) - cơ cấu giữa NL cho các nhà máy nhiệt điện - cơ cấu giữa hữu ích và khả năng giữ lại của quá trình SXNL Khoa Kinh tế và quản lý Ch−ơng IV: Cân bằng năng l−ợng Phân tích cân bằng năng l−ợng (tiếp theo) Các chỉ số của bảng CBNL để dự báo Năng l−ợng Vai trò từng dạng năng l−ợng trong tổng tiêu thụ cuối cùng KTNL113 C−ờng độ năng l−ợng tổng quát C−ờng độ từng dạng năng l−ợng C−ờng độ năng l−ợng trong từng ngành

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_co_so_kinh_te_nang_luong_pham_thi_thu_ha_dhbkhn_6202.pdf
Tài liệu liên quan