Mô tả được những dấu hiệu có thai
2. Hiểu được tầm quan trọng của phát hiện thai sớm
3. Phát hiện được phụ nữ thai nghén có nguy cơ và thực hành chăm sóc thai nghén tại cộng
38 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cách phát hiện có thai và cách chăm sóc thai nghén tại cộng đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/23/20151CÁCH PHÁT HIỆN CÓ THAI VÀ CÁCH CHĂM SÓC THAI NGHÉN TẠI CỘNG ĐỒNG10/23/20152Mục tiêu học tập1. Mô tả được những dấu hiệu có thai2. Hiểu được tầm quan trọng của phát hiện thai sớm3. Phát hiện được phụ nữ thai nghén có nguy cơ và thực hành chăm sóc thai nghén tại cộng Tầm quan trọng của việc phát hiện có thai và chăm sóc thai nghén10/23/20153Những dấu hiệu có thai10/23/20154Những dấu hiệu sớmNhững dấu hiệu về sauDấu hiệu đầu tiên là mất kinh.Tiếp theo là các biểu hiện của nghén Bụng ngày một to ra.Vú to ra, có quầng thâm nâu sẫm và nổi lên những hạt nhỏ ở xung quanh đầu vúHai má xuất hiện những vết rám nâu Có những vết rạn ở bụng và đùi.Từ tháng thứ 5 trở đi người phụ nữ sẽ cảm nhận được cử động của thai (thai đạp-thai máy) và từ thời gian này, nếu đi khám thai nữ hộ sinh sẽ nghe được tiếng tim thai.Những dấu hiệu có thai10/23/20155Mất kinhNghén Bụng ngày một to raCử động của thaiKhám thai10/23/20156Ai là người khám thai???Khám thai10/23/20157Ai là người khám thai???Cán bộ y tế xã: NHS, BS, YS SNNVYTTBKhám thai10/23/20158Khám Thai ở đâuKhám thai10/23/20159Khám Thai ở đâuTrạm y tếNhà YTBNhà phụ nữKhám thai10/23/201510Khám Thai mấy lần?Khám thai10/23/201511Khám Thai mấy lần?Lần 1: 3 tháng đầuLần 2: 3 tháng giữaLần 3: 3 tháng cuối3Khám thai10/23/201512Khám Thai mấy lần?Lần 1: 3 tháng đầuLần 2: 3 tháng giữaLần 3: 3 tháng cuối35Khám thai10/23/201513Khám Thai cần phải làm gì?Bước 2: Khám toàn thân9Bước 1: HỏiBước3: Khám sản khoaBước 5 : Tiêm phòng UVBước 6: Cung cấp viên sắtBước 7: Giáo dục VS TNBước9:Dặn dò, hẹn khám lạiBước 8 : Vào sổ, phiếu, bảngBước 4: Thử nước tiểuKhi nào chuyển tuyến trên10/23/201514Tuổi mẹ 35 Rất xanh, gầy, cao 140/90 mmHg; Phù. Ngôi bất thường. Không đi khám thai, không tiêm phòng UVLần có thai nàyKhi nào chuyển tuyến trên10/23/201515Khi chuyển dạThai 42 tuần. Ngôi thai không bình thường Chuyển dạ kéo dài: CTC mở chậm, ngôi lọt chậm. CM âm đạo, Vỡ ối > 6 giờ Rặn > 30 phút thai chưa sổ.Sa dây rau, sa chi. TT > 160 hoặc <120 l/p. Sản phụ mệt lả, ngất xỉuKhi nào chuyển tuyến trên10/23/201516Sau đẻChảy máu nhiều trên 300 ml Sau đẻ 1 giờ sau không bong ra. Rách tầng sinh môn rộng và sâu. Trẻ < 2500 gam.Chăm sóc PN khi mang thai10/23/201517Vệ sinhĂn uốngKhám thaiChăm sóc PN khi mang thai10/23/201518Vệ sinhMặc quần áo rộng rãi, thoáng mát và đủ ấm. Đi giầy, dép đế thấp, rộng bản.Giữ vệ sinh thân thể. Vận động, lao động bình thường tránh quá sức, Nên nghỉ lao động trước đẻ một tháng Sinh hoạt tình dục Tránh giao hợp và những tháng đầu và cuối để phòng xảy thai, vỡ ối , đẻ non và nhiễm khuẩn.Cần tránh xa những người mắc các bệnh truyền nhiếm như sởi, cúm, laoChăm sóc PN khi mang thai10/23/201519Ăn uốngPhải ăn nhiều hơn khi bình thường, xác định ăn là chop hai người (mẹ và con). Ăn thức ăn có nhiều đạm, nhiều vitamin, nhiều sắt và nhiều canxi. Sử dụng muối có i ốt để phòng các bệnh thiếu i ốt cho con Không hút thuốc, không uống rượu. Không tự ý dùng thuốc bừa bãi. Khi cần dùng thuốc thì phải được cán bộ y tế hoặc bác sĩ cho chỉ định, kể cả viên sắtChăm sóc PN khi mang thai10/23/201520Khám thaiNên nhớ rằng khám thai định kỳ là khâu quan trọng nhất trong chăm sóc bà mẹ khi có thai: - Ai là người khám thaiKhám thai mấy lầnKhám thai ở đâuKhám thai như thế nàoNhững vấn đề thường gặp khi có thai10/23/201521Đau rát bụngPhù chânĐau TLưngTáo bónGiãn TMThiếu máuBuồn nôn/nôn????Những dấu hiệu nguy hiểm khi có thai10/23/201522Chảy máuPhùThiếu máuSốt!!!!!!Đau đầuXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201523Mệt mỏiNguyên nhân:Thai nhi phát triển đòi hỏi năng lượng nhiều hơnLà dấu hiệu của thiếu máu do thiếu sắt Lời khuyên:Lời khuyênNghỉ ngơi đầy đủ.Cân bằng giữa làm việc và nghỉ ngơi.Tập thể dục mỗi ngày Nếu do thiếu máu nên xét nghiệm máu.Xử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201524Buồn nôn và nônNguyên nhân:Buồn nôn là do sự thay đổi nội tiết tốBiểu hiện: 3 tháng đầu hay gặp vào buổi sáng NGHÉNLời khuyênĂn, uống ít một và làm nhiều bữa Tránh những thức ăn nhiều gia vị, nhiều dầu mỡ.Báo với BS nếu buồn nôn kéo dài.Xử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201525Táo bónNguyên nhân:Nội tiết tố, các vitamin hay chế phẩm chứa sắt Sức ép tử cung lên trực tràng Lời khuyênUống nhiều nước (6-8 ly nước mỗi ngày)Ăn nhiều rau và hoa quả;Tập thể dục nhẹ nhàng vào buổi sángXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201526TrĩNguyên nhân:Do sự phát triển của thai tăng áp lực TH trên trực tràngBiểu hiện: TM TT bị căng phồng gây XH, ngứa và đau quanh HMLời khuyênTránh táo bón .Nên thay đổi tư thế.Không rặn nhiều khi đại tiện.Không mặc quần chật.Uống nhiều nước, ăn nhiều rau củ, trái cây.Giữ vệ sinh vùng HM.Xử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201527Tiết dịch ấm đạoNguyên nhân:Sự tăng cung cấp máu và nội tiết tố.Biểu hiện: Dịch màu trắng trong không mùi, khó chịuLời khuyênMặc đồ lót bằng vải cotton.Tránh mặc quần chật.Không thụt rửa âm đạo.VS sạch sẽ vùng ÂH.Nếu dịch tiết có màu xanh hoặc vàng và có mùi khó chịu, cần điều trị .Xử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201528Đau lưngNguyên nhân:Do căng cơ lưng, ngấm nước ở các khớpThay đổi NT Thay đổi tư thếLời khuyênMang giày thấp.Không xách đồ nặng.Không đứng lâu.Giữ cho lưng thẳng khi ngồi và đứng.Khi ngủ nên nằm nghiêng.Tập thể dục nhẹ nhàngChườm nóng, Xoa bóp vùng lưngXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201529Chuột rútNguyên nhân:Sự phát triển của TC tạo sức ép trên tuần hoàn ở chânCanxi máu giảm.Lời khuyênĂn những thức ăn giàu canxi hoặc kali, Mang giày đế thấp và thoải mái. Đặt chân lên cao khi ngồi, tránh ngồi bắt chéo.Tránh nằm ngửaXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201530Khó thởNguyên nhân:Khi có thai TC phát triển lên phía cơ hoành gây khó thởLời khuyênKhi đi bộ nên đi chậm, tránh gắng sức.Giữ tư thế thoải mái khi ngồi hoặc đứng.Gối đầu cao khi nằm ngủXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201531Hoa mắt chóng mặt (ngất)Nguyên nhân:Giãn mạch Hạ huyết áp. Chế độ ăn kém.Đường huyết thấpLời khuyênNằm xuống hoặc ngồi xổm úp mặt vào đùi trong vài phút.Không thay đổi tư thế đột ngột.Nằm nghiêng bên trái.Ăn đủ lượng và chất tránh hạ đường huyết.Nếu xảy ra kéo dài đi khámXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201532Đi tiểu thường xuyênNguyên nhân:TC và thai nhi chèn ép vào bàng quang Hay xảy ra ở quý I và Quý IIILời khuyênKhông mặc quần chật.nếu đi tiểu buốt, giắt có thể do nhiễm trùng TN đi khámXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201533Giãn tĩnh mạch chânNguyên nhân:Tăng thể tích máuTC chèn ép vào TM chi dướiSức bền thành mạch yếu Lời khuyênTránh đứng hoặc ngồi lâu.Không nên ngồi ở tư thế hai chân bắt chéo.Để chân lên cao khi ngồi.Mặc quần áo rộng rãiXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201534Biến đổi daNguyên nhân:Do NT thai nghénBiểu hiện: ở mặt, vú, bụngHết sau đẻ Lời khuyênĐeo kính râm, Đội mũ rộng vành để tránh nắng và tia cực tím.Giữ da luôn sạch và khô để tránh mụn và không bị tăng tiết chất nhờnXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201535Ợ chua, khó tiêuNguyên nhân:Do NT thai nghén, tiêu hóa chậmDo TC chèn ép dạ dàyLời khuyênNên ăn nhiều lần, ít một Ăn chậm.Uống nước ấmKhông nằm sau khi ăn.Nằm đầu hơi cao khi ngủ.Nếu kéo dài đi khámXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201536Phù chân Nguyên nhân:Do TC chèn ép TM chi dướiLời khuyênTránh đứng quá lâuChế độ ăn ít muối, nhiều đạmMặc quần áo, đi dép rộngĐặt chân cao khi ngồiNếu phù tay, mặt là TSG cần đi khámXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201537Nhức đầuNguyên nhân:Căng thẳngXung huyếtTáo bónTiền sản giậtLời khuyênChườm nước đá trên tránNghỉ ngơiBáo cho bác sĩ biết nếu bạn nhức đầu nhiều và không khỏiXử trí dấu hiệu bất thường khi có thai10/23/201538Ra máu âm đạoNguyên nhân:Sảy thaiThai chết lưuChửa trứngChửa ngoài TCRau tiền đạo.Lời khuyênCần đi khám và điều trị ngay tránh những bién chứng nguy hiểm đến tính mạng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_1_tot_so_y_te_4724.pptx