Các thẻ định dạng danh sách trong HTML

Cú pháp:

<EMBED SRC= “sound.url” CONTROLS= “form” WIDTH= w HEIGHT=h AUTOSTART=false LOOP=n ALIGN=direction>

Sound.url là tên đầy đủ có cả tên đuôi của tập tin âm thanh

Form xác định khi nào thì bảng chính âm thanh xuất hiện, gồm có: console (chỉnh lớn), và smallconsole( chỉnh nhỏ), playbutton(nút chạy nhạc), pausebutton (nút tạm ngưng), stopbutton(nút tắt) và volumeliver (kiểm tra âm lượng).

LOOP= n để lặp lại âm thanh n lần

 

ppt19 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Các thẻ định dạng danh sách trong HTML, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH Cú pháp: Đề mục danh sách Danh sách mức 1 Danh sách mức 1 Danh sách mức 2 Danh sách mức 2 Danh sách mức 1 Danh sách mức 2 …. II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH III.3.1 Thẻ Định nghĩa một danh sách Test Đề mục danh sách Danh sách mục 1 Danh sách mục 1 Danh sách mục 2 Danh sách mục 2 Danh sách mục 1 Danh sách mục 2 Ví dụ Cú pháp: Text1 Text2 ...... Test Chào Mừng Ví dụ III.3.2 Thẻ Định nghĩa một danh sách có bullet Text1 Text2 ...... Test Chào Mừng Cú pháp: III.3.2 Thẻ Định nghĩa danh sách có đánh số thứ tự Ví dụ: II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Để canh lề văn bản ta sử dụng thể … Với thuộc tính align, chẳng hạn: Văn bản hiện bên trái Văn bản hiện ở giữa Văn bản hiện bên phải II.4.2 Các thẻ căn lề II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Các ký tự đặc biệt II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Các ký tự đặc biệt II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.3 Thẻ Font Chọn phông chữ văn bản Ví dụ: Văn bản cần định dạng bởi font chữ. Chọn cỡ chữ văn bản Giá trị của n nhận từ 1 đến 7. Đổi màu chữ văn bản Ví dụ: II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.4 Thẻ liên kết Cú pháp: Thông báo Test Link đến địa chỉ Trường Việt- Hàn Ví dụ: II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Hình ảnh được khái báo với thet rỗng Hình ảnh xuất hiện với thuộc tính src (source) Cú pháp văn bản Ví dụ: II.4. Thẻ hình ảnh II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Thuộc tính Thuộc tính align align = “top” align = “middle” align = “bottom” align = “left” align = “right” Định dạng lại kích thước hình ảnh Cú pháp: Ví dụ: HTML> image and character align setting top of image center of image bottom of image Âm thanh trong trang Web Cú pháp: Sound.url là tên đầy đủ có cả tên đuôi của tập tin âm thanh Form xác định khi nào thì bảng chính âm thanh xuất hiện, gồm có: console (chỉnh lớn), và smallconsole( chỉnh nhỏ), playbutton(nút chạy nhạc), pausebutton (nút tạm ngưng), stopbutton(nút tắt) và volumeliver (kiểm tra âm lượng). LOOP= n để lặp lại âm thanh n lần CHƯƠNG 5 TẠO BẢNG Tạo bảng trong HTML Cú pháp : Dòng : ô Thuộc tính thẻ Thuộc tính thẻ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_4_5_html.ppt
Tài liệu liên quan