Các thành phần tựnhiên của môi trường

1. MỤC TIÊU:

a. Kiến thức: Học sinh hiểu:

-Nguyên nhân hình thành đị a hình BMTĐ do tác động của nội lực và ngoại

lực, hai lực này tác động đối ngh ị ch nhau.

-Nguyên nhân hình thành động đất và núi lửa.

b. Kỹnăng: Quan sát tranh ảnh.

c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộmôn.

2. CHUẨN BỊ:

a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, tập bản đồtrang núi lửa.

b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bịbài theo câu hỏi sgk.

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Các thành phần tựnhiên của môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA MÔI TRƯỜNG. Bài 12: TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC TRONG VIỆC HÌNH THÀNH ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: Học sinh hiểu: - Nguyên nhân hình thành địa hình BMTĐ do tác động của nội lực và ngoại lực, hai lực này tác động đối nghịch nhau. - Nguyên nhân hình thành động đất và núi lửa. b. Kỹ năng: Quan sát tranh ảnh. c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, tập bản đồ trang núi lửa. b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Sử dụng ảnh địa lí khai thác kiến thức. - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’ 4.2. Ktbc: không. 4.3. Bài mới: 37’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. * Phương pháp hoạt động nhóm. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Địa hình BMTĐ như thế nào? TL: Nơi cao, nơi thấp, nơi bằng phẳng nơi gồ ghề. - Giáo viên: Nơi coa nhấ gần 9000 m, nơi sâu nhất đáy địa dương 11.000 m. * Nhóm 2: Nguyên nhân tọa thành địa hình như vậy? TL: Do nội lực và ngoại lực. * Nhóm 3: Hai lực này sinh ra từ đâu? TL: - Nội lực sinh ra từ bên trong lòng TĐ, nén ép các lớp đất đá làm cho chúng bị uốn 1. Tác động của nội lực và ngoại lực? - Nội lực sinh ra từ bên trong lòng TĐ, ngoại lực sinh ra từ bên ngoài. Hai nếp đứt gãy. - Ngoaị lực sinh ra từ bên ngoài trên BMTĐ. * Nhóm 4: Núi lửa, động đất và quá trình phong hóa, xâm thực do lực nào sinh ra? TL: - Nội lực - núi lửa, động đất. - Ngoại lực – xâm thực phong hóa. + Vd tác động ngoại lực – địa hình BMTĐ? TL: Gió thổi cát thành đụn. + Nếu nội lực có tốc độ nâng cao địa hình mạnh hơn ngoại lực san bằng thì địa hình như thế nào? TL: Núi cao ngày càng cao. + Ngược lại thì như thế nào? TL: Địa hình bằng phẳng. Chuyển ý. Hoạt động 2. * Sử dụng ảnh địa lí khai thác kiến thức. + Núi lửa và động đất do lực nào sinh ra? TL: lực này đối nghịch nhau cùng xẩy ra đồng thời. 2. Núi lửa và động đất: - Núi lửa và động đất do nội lực sinh ra. - Núi lửa là sự phun trào - Quan sát cấu tạo bên trong cuả núi lửa H 31sgh + Đọc tên từng bộ phận núi lửa? TL: Dung nham, miệng, ống phun. + Núi lửa đang phun và ngừng phun gọi là gì? Tác hại? TL: - Núi lửa hoạt động và núi lửa tắt. - Gây thiệt hại về người và của… - Giáo viên: Trên TĐ hiện nay có khoảng 500 ngọn núi lửa đang hoạt động; ở TBD có khoảng 300 núi lửa đang hoạt động ( vành đai lửa TBD). - Quan sát H 32 ( núi lửa đang phun). - Giáo viên mô tả hiện tượng phun trào mác ma. - Quan sát H33 sgk. + Mô tả hình này? TL: Nhà cửa bị tàn phá. + Dựa vào đâu người ta biết động đất mạnh mác ma lên BMĐ gồm có núi lửa tắt và núi lửa đang hoạt động. - Động đất là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển làm sập nhà; cầu cống, đường xá bị phá hủy. hay nhẹ? TL: Độ Richte, thang chuẩn là 9 bậc. + Người ta đã làm gì để hạn chế tác hại do động đất gây ra? TL: Xây nhà chụi chấn động lớn. + VN có động đất không? TL: Bờ biển Vũng Tàu tháng 11. 2005. 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’. - Hướng dẫn làm tập bản đồ. + Như thế nào là nội lực và ngoại lực? - Nội lực sinh ra từ bên trong lòng TĐ, ngoại lực sinh ra từ bên ngoài. Hai lực này đối nghịch nhau cùng xẩy ra đồng thời. + Chọn ý đúng nhất: Động đất núi lửa do: a. Ngoại lực sinh ra. @. Nội lực sinh ra. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’. - Học bài. - Chuẩn bị bài mới: Địa hình BMTĐ. Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. + Như thế nào là địa hình cácxtơ 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdia_6_14_8839.pdf