Các kỹ thuật đảm bảo chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP

Trong xu hƣớng phát triển bùng nổ thông tin ngày này, các nhu cầu về thông tin

liên lạc ngày càng mở rộng. Nó đi đôi với nhu cầu đòi hỏi cao về chất lƣợng dịch vụ.

Đối với nhà khai thác mạng nâng cao chất lƣợng dịch vụ đồng nghĩa với khả năng tăng

khả năng cạnh tranh. Đó là điều tất yếu mà một nhà khai thác phải làm tốt để tồn tại.

Việt Nam đƣợc đánh giá là một quốc gia có nhu cầu về thông tin lớn. Hệ thống

viễn thông mạng Việt Nam rất đa rạng, phong phú, trong đó công nghệ mạng trên nền

chuyển mạch gói là rất phổ biến. Song song với việc cung cấp nhiều loại hình dịch vụ

mục tiêu nâng cao chất lƣợng dịch vụ đang là một vấn đề trọng tâm của các nhà cung

cấp đặt ra.

Mạng hiện thời đang tồn tại ở Việt Nam so với một số nƣớc trong khu vực còn

chƣa thật sự ổn định, vẫn còn nhiều hiện tƣợng nghẽn mạng hay tốc độ truy cập mạng

còn thấp. Ngoài biên pháp cải thiện băng thông (rất tốn kém), chƣa thể đáp ứng ngay

thì chúng ta cần phải cải thiện chất lƣợng dịch vụ theo một số hƣớng khác. Bản luận

văn này tìm hiểu về QoS trong mạng IP và một số giải pháp nâng cao QoS phổ biến

đang đƣợc áp dụng.

Đƣợc sự hƣớng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia

Hiểu, bản luận văn với đề tài “Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng

IP” đã đề cập đến những vấn đề cơ bản về chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Sau một

thời gian tìm hiểu và nghiên cứu bản luận văn đã hoàn thành với những nội dung chính

sau đây:

Chƣơng 1: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng Viễn thông.

Chƣơng 2: Các kỹ thuật đảm bảo chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP.

Chƣơng 3: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP.

Chƣơng 4: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng ATM.

Chƣơng 5: QOS trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLS.

pdf104 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Các kỹ thuật đảm bảo chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 0 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGUYỄN TƢ KHOA CÁC KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP Chuyên ngành: Khoa học máy tính Mã số: 60.48.01 Lớp Cao học K6 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN GIA HIỂU Thái Nguyên - 2009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1 LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt nhất tới Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia Hiểu, Viện Công Nghệ Thông Tin, ngƣời đã định hƣớng đề tài và tận tình hƣớng dẫn chỉ bảo trong suốt quá trình thực hiện luận văn cao học. Tôi xin đƣợc cảm ơn tới các Thầy cô trong Viện Công Nghệ Thông Tin và Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại học Thái Nguyên đã tận tình giảng dạy và truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt 2 năm học Cao học. Cuối cùng tôi xin dành một tình cảm biết ơn tới gia đình và bạn bè, những ngƣời đã luôn luôn ở bên cạnh tôi, động viên, chia sẻ cùng tôi trong suốt thời gian học Cao học cũng nhƣ quá trình thực hiện luận văn này. Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2009 Học viên: Nguyễn Tƣ Khoa Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ của Thầy hƣớng dẫn và những ngƣời tôi đã cám ơn. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào. Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2009 Học viên: Nguyễn Tƣ Khoa Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ 1 LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. 2 MỤC LỤC ............................................................................................................................. 3 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ...................................................................................................... 6 DANH SÁCH HÌNH VẼ ....................................................................................................... 9 ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................................... 12 CHƢƠNG I: ........................................................................................................................ 13 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG TRUYỀN THÔNG ........................................ 13 Nhập đề: .......................................................................................................................... 13 1.1 Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ ............................................................................... 14 1.2 Các thông số QoS ....................................................................................................... 15 1.2.1 Băng thông .......................................................................................................... 16 1.2.2 Trễ ....................................................................................................................... 16 1.2.3 Jitter (Biến động trễ) ........................................................................................... 17 1.2.4 Mất gói ............................................................................................................... 18 1.2.5 Tính sẵn sàng (Độ tin cậy) ................................................................................... 19 1.2.6 Bảo mật .............................................................................................................. 19 1.3 Yêu cầu QoS đối với các dịch vụ khác nhau ............................................................... 20 1.3.1 Ứng dụng E-mail, FTP ........................................................................................ 20 1.3.2 Ứng dụng Streaming, âm thanh hình ảnh lưu trước.............................................. 21 1.3.3 Ứng dụng Streaming cho âm thanh, hình ảnh sống .............................................. 22 1.3.4 Ứng dụng Hình ảnh âm thanh tương tác thời gian thực ....................................... 22 1.3.5 Ví dụ về điện thoại VOIP: .................................................................................... 23 1.3.6 Các lớp dịch vụ .................................................................................................... 30 1.4 Một số kỹ thuật hỗ trợ chất lƣợng dịch vụ .................................................................. 32 Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 34 CHƢƠNG II: ....................................................................................................................... 35 CÁC KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ .................................................. 35 Nhập đề: .......................................................................................................................... 35 2.1 Kỹ thuật đo lƣu lƣợng và mầu hóa lƣu lƣợng .............................................................. 35 2.1.1 Đánh dấu ba mầu tốc độ đơn ............................................................................... 35 2.1.2 Đánh dấu ba mầu hai tốc độ ................................................................................ 37 2.2 Kỹ thuật quản lý hàng đợi tích cực ............................................................................. 39 2.2.1 Kỹ thuật loại bỏ gói ngẫu nhiên sớm RED .......................................................... 39 2.2.2 Kỹ thuật loại bỏ gói sớm theo trọng số WRED .................................................... 40 2.2.3 Thông báo tắc nghẽn hiện ECN .......................................................................... 40 2.3 Lập lịch gói ................................................................................................................ 41 2.3.1 FIFO ................................................................................................................... 42 2.3.2 Hàng đợi ưu tiên PQ ............................................................................................ 42 2.3.3 Hàng đợi công bằng FQ ...................................................................................... 43 2.3.4 Vòng quay trọng số Robin (WRR) ........................................................................ 44 2.3.5 Hàng đợi công bằng có trọng số WFQ ................................................................. 45 2.3.6 Hàng đợi công bằng có trọng số dựa trên cơ sở lớp (CB WFQ) ........................... 47 2.4 Trafic Shaping ............................................................................................................ 48 2.4.1 Bộ định dạng lưu lượng thường ........................................................................... 48 2.4.2 Bộ định dạng lưu lượng gáo rò ............................................................................ 49 Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 51 CHƢƠNG 3: ........................................................................................................................ 52 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP ................................................................... 52 Nhập đề: .......................................................................................................................... 52 3.1 Các dịch vụ tích hợp ................................................................................................... 52 3.2 Giao thức dành riêng tài nguyên (RSVP) .................................................................... 52 3.2.1 Tổng quan về RSVP ............................................................................................. 52 3.2.2 Hoạt động của RSVP ........................................................................................... 53 3.2.3 Các kiểu RSVP dành riêng ................................................................................... 53 3.2.4 Các ví dụ về IntSer .............................................................................................. 54 3.2 Các dịch vụ phân biệt ................................................................................................. 57 3.2.1 Tổng quan DiffServ .............................................................................................. 57 3.2.2 Cấu trúc DiffServ ................................................................................................. 58 3.2.3 Cư sử từng chặng (PHB) ..................................................................................... 63 3.2.4 Ví dụ về Differentiated Services ........................................................................... 66 Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 68 CHƢƠNG IV:...................................................................................................................... 69 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG ATM .............................................................. 69 Nhập đề: .......................................................................................................................... 69 4.1 Nền tảng về ATM ....................................................................................................... 69 4.1.1 Nguồn gốc của ATM ............................................................................................ 69 4.1.2 Giao diện mạng ATM........................................................................................... 69 4.2 Giao thức ATM .......................................................................................................... 70 4.2.1 Lớp tế bào ATM....................................................................................................... 71 4.2.2 Lớp tương thích ATM........................................................................................... 72 4.3 Các kết nối ảo ATM ................................................................................................... 72 4.3.1 Kênh ảo và đường ảo ........................................................................................... 72 4.3.2 Liên kết ảo ........................................................................................................... 73 4.3.3 Kết nối ảo (Virtual Connection) ........................................................................... 75 4.3.4 Kết nối chuyển mạch ảo (SVC) ............................................................................ 76 4.4 Các loại dịch vụ ATM ................................................................................................ 77 4.4.1 Các loại dịch vụ ATM .......................................................................................... 77 4.4.2 Miêu tả lưu lượng ................................................................................................ 78 4.4.3 Các kiểu AAL ....................................................................................................... 79 Kết luận chƣơng: .............................................................................................................. 80 CHƢƠNG 5: ........................................................................................................................ 81 QOS TRONG GIAO THỨC CHUYỂN MẠCH NHÃN MPLS ............................................ 81 Đặt vấn đề: ....................................................................................................................... 81 5.1 Cơ sở lý thuyết của MPLS .............................................................................................. 81 5.1.1 Sự chuyển tiếp gói IP thông thường ......................................................................... 81 5.1.2 Các cải tiến của MPLS ........................................................................................ 82 5.1.3 Kiến trúc MPLS ................................................................................................... 83 5.2 Mã hóa nhãn ............................................................................................................... 83 5.2.1 MPLS shim header .............................................................................................. 83 5.2.2 Mã hóa nhãn qua mạng ATM............................................................................... 84 5.3 Hoạt động của MPLS ................................................................................................. 85 5.3.1 Ánh xạ nhãn......................................................................................................... 85 5.3.2 Một ví dụ về các đường hầm phân cấp MPLS ...................................................... 87 5.4 MPLS hỗ trợ DiffServ ................................................................................................ 88 5.4.1 E-LSP .................................................................................................................. 88 5.4.2 L-LSP .................................................................................................................. 90 Kết luận chƣơng ............................................................................................................... 91 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 5 KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN ............................................. 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 93 PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 94 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ARED Adapted Random Early Detection Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên thích ứng ARP Address Resolution Protocol Giao thức phân giai địa chỉ ARPA Advance Research Projects Agency Trung tâm nghiên cứu cấp cao ATM Assyschronous Tranfer Mode Chế độ truyền bất đồng bộ AF Assured Forwarding Chuyển tiếp đảm bảo BB Bandwidth Brokering Thu hồi băng thông BGP Border Gateway Protocol Giao thức định tuyến ngòai CBQ Class Base Queuing Hàng đợi cơ sở lớp CBR Contant Bitrate Rate tốc độ bit cố định CL Controlled Load Tải điều khiển CPU Center Processor Unit Khối xử lí trung tâm CQS Classify Queue Shedule Lập lịch hàng đợi phân loại CAC Call Adminission Contron Điều khiến xác nhận cuộc gọi CE Congestion Experience Nghẽn trải qua DFF Drop from Front Loại bỏ phía trƣớc DiffServ Differentiated Service Dịch vụ khác biệt DNS Domain Name System Hệ thống tên miền DOD Deparment of Defense thuộc bộ quốc phòng Mĩ DRR Deficit Round Robin DSCP Difserv Code-Point Điểm mã dịch vụ khác biệt ECN Explicit congestion notification Thông báo nghẽn cụ thể EF Expedited Forwarding Chuyển tiếp ngay FBI Forwarding information base Khối chuyển tiếp FIFO First in first out Hàng đợi theo nguyên tắc vào trƣớc ra trƣớc FRED Flow Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo luồng FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền file Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 7 GS Guaranteed Service Dịch vụ đảm bảo vụ HL Header length Độ dài tiêu đề ICMP Internet Control Message Protocol Giao thức tín hiệu điều khiển Internet IHL Identifed Header Length Trƣờng xác nhận độ dài tiêu đề Intserv Intergrated Service Dịch vụ tích hợp IP Internet Protocol Giao thức Internet LSP Label-switching Paths Đƣờng dẫn chuyển mạch nhãn MF Multi field Đa trƣờng MPLS Multi protocol lable Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức MTU Maximum Transfer Unit Đơn vị truyền tối đa NGN Next Generation Network Mạng thế hệ kế tiếp OSI Open Systems Interconection Mô hình tham chiếu “liên kết hệ thống mở” OSPF Open Sortest Path First Đƣờng dẫn đầu tiên ngắn nhất mở PHB Per-Hop Behavior Cƣ sử từng chặng PNNI Private network Node Interface Giao diện node mạng riêng PQ Priority Queue Hàng đợi ƣu tiên QoS Quality of service Chất lƣợng dịch vụ RAP Resource Allocation Protocol Giao thức phân phát tài nguyên RARP Reverse Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ ngƣợc RED Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm RIO RED With IN/ OUT Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo vào ra RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức dành trƣớc tài nguyên SDH Synchronous Digital Hiearachy Phân cấp số đồng bộ SLA Service level agreement Thỏa thuận mức dịch vụ SMTP Simple Mail Transfer Protocol Giao thức truyền thƣ điện tử đơn giản TCP Tranmission Control Protocol Gíao thức điều khiển truyền dẫn Telnet Terminal NETwork Mạng đầu cuối Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 8 TL Total length Độ dài tổng TOS Type Of Service Loại dịch vụ TTL Time-to-live Thời gian sống UDP User Datagram protocol Giao thức ngƣời sử dụng VCI Virtual circuit Identify Nhận biết kênh ảo VPI Virtual Path Identify Nhận biết đƣờng ảo VPN IP virtual private Network IP virtual private Network WRED Weight Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo trọng số WRED Weighted Random Early Detection Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên theo trọng số Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 9 DANH SÁCH HÌNH VẼ Hình Nội dung Hình 1.1 Băng thông, trễ Hình 1.2 FTP truyền file giữa các hệ thống Hình 1.3 Phân loại các kỹ thuật sửa đổi dữ liệu phía ngƣời gửi Hình 1.4 Sửa đổi dữ liệu sử dụng FEC Hình 1.5 Sửa chữa sử dụng FEC phụ thuộc môi trƣờng Hình 1.6 Các khối đƣợc đan xen trong nhiều gói Hình 1.7 Phân loại các kỹ thuật che dấu lỗi Hình 2.1 Khoản thời gian đo CBS và CIR Hình 2.2(a) Gáo C và gáo E ở chế độ mù mầu Hình 2.2(b) srTCM ở chế độ mù mầu Hình 2.3 srTCM ở chế độ rõ mầu Hình 2.4(a) Gáo rò C và P trong trTCM Hình 2.4(b) trTCM ở chế độ mù mầu Hình 2.5 Chế độ rõ mầu với trTCM Hình 2.6 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của RED Hình 2.7 Hồ sơ RED Hình 2.8 Khái niệm ECN Hình 2.9 Biểu đồ khái niệm của lập lịch gói Hình 2.10 FIFO Hình 2.11 Hàng đợi ƣu tiên PQ Hình 2.12 Ảnh hƣởng của kích thƣớc gói với phân bổ băng thông Hình 2.13 WRR Hình 2.14 Vòng quay Robin trọng số theo từng bit Hình 2.15 WFQ Hình 2.16 CB WFQ Hình 2.17 Bộ định dạng lƣu lƣợng thƣờng Hình 2.18 Gáo rò token traffic shaper Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 10 Hình 3.1 Hoạt động của RSVP Hình 3.2 Các kiểu dàng riêng RSVP Hình 3.3 Các ống chia sẻ đƣợc dành riêng Hình 3.4 Ví dụ 1 về RSVP trong IntServ Hình 3.5 Ví dụ 2 về RSVP trong IntServ Hình 3.6 Ví dụ về RSVP Style Hình 3.7 Dành riêng Wildcard filter Hình 3.8 Dành riêng Fixed filter Hình 3.9 Dành riêng Shared-explicit Hình 3.10 Các bƣớc của DiffServ Hình 3.11 Miền IP Hình 3.12 Một miền DS và các mạng con Hình 3.13 Miền DiffServ Hình 3.14 Vùng DS Hình 3.15 IPv4 Header 24 byte Hình 3.16 Các trƣờng TOS trong Ipv4 header Hình 3.17 IPv6 Header 48 byte Hình 3.18 Trƣờng DS Hình 3.19 Ví dụ về cài đặt EF Hình 3.20 Một ví dụ cài đặt AF Hình 3.21 Ví dụ về DiffServ Hình 4.1 Các giao tiếp ATM Hình 4.2 Xếp chồng giao thức ATM Hình 4.3 Cấu trúc tế bào ATM Hình 4.4 Tế bào ATM cắt và lắp ghép Hình 4.5 Kết nối kênh ảo Hình 4.6 Biên dịch VPI/VCI Hình 4.7 Liên kết đƣờng ảo (VPL) Hình 4.8 Quan hệ giữa VCL và VPL Hình 4.9 Kết nối đƣờng ảo (VPC) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 11 Hình 4.10 Kết nối kênh ảo (VCC) trong một VPL Hình 4.11 VCC đƣợc tạo từ các VCL của các VPL khác nhau Hình 4.12 SVCC Hình 5.1 Chức năng định tuyến IP chuẩn Hình 5.2 Kiến trúc của MPLS Hình 5.3 Đầu mào MPLS Hình 5.4 Xếp chồng nhãn độ sâu m Hình 5.5 MPLS LSP sử dụng ATM SVC Hình 5.6 MPLS LSP sử dụng ATM SVP Hình 5.7 MPLS LSP sử dụng ATM SVP mã hóa đa điểm Hình 5.8 Ánh xạ nhãn vào Hình 5.9 Ánh xạ FTN Hình 5.10 Trao đổi nhãn Hình 5.11 Đẩy nhãn Hình 5.12 Một ví dụ về LSP phân cấp Hình 5.13 Ánh xạ giữa DiffServ PBH với các bit MPLS EXP Hình 5.14 E-LSP Hình 5.15 L-LSP Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 12 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong xu hƣớng phát triển bùng nổ thông tin ngày này, các nhu cầu về thông tin liên lạc ngày càng mở rộng. Nó đi đôi với nhu cầu đòi hỏi cao về chất lƣợng dịch vụ. Đối với nhà khai thác mạng nâng cao chất lƣợng dịch vụ đồng nghĩa với khả năng tăng khả năng cạnh tranh. Đó là điều tất yếu mà một nhà khai thác phải làm tốt để tồn tại. Việt Nam đƣợc đánh giá là một quốc gia có nhu cầu về thông tin lớn. Hệ thống viễn thông mạng Việt Nam rất đa rạng, phong phú, trong đó công nghệ mạng trên nền chuyển mạch gói là rất phổ biến. Song song với việc cung cấp nhiều loại hình dịch vụ mục tiêu nâng cao chất lƣợng dịch vụ đang là một vấn đề trọng tâm của các nhà cung cấp đặt ra. Mạng hiện thời đang tồn tại ở Việt Nam so với một số nƣớc trong khu vực còn chƣa thật sự ổn định, vẫn còn nhiều hiện tƣợng nghẽn mạng hay tốc độ truy cập mạng còn thấp. Ngoài biên pháp cải thiện băng thông (rất tốn kém), chƣa thể đáp ứng ngay thì chúng ta cần phải cải thiện chất lƣợng dịch vụ theo một số hƣớng khác. Bản luận văn này tìm hiểu về QoS trong mạng IP và một số giải pháp nâng cao QoS phổ biến đang đƣợc áp dụng. Đƣợc sự hƣớng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia Hiểu, bản luận văn với đề tài “Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng IP” đã đề cập đến những vấn đề cơ bản về chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu bản luận văn đã hoàn thành với những nội dung chính sau đây: Chƣơng 1: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng Viễn thông. Chƣơng 2: Các kỹ thuật đảm bảo chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Chƣơng 3: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng IP. Chƣơng 4: Chất lƣợng dịch vụ trong mạng ATM. Chƣơng 5: QOS trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLS. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 13 CHƢƠNG I: CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG TRUYỀN THÔNG Nhập đề: Trong những năm gần đây, tầm quan trọng của các công nghệ về chất lƣợng dịch vụ (QoS) đối với các mạng truyền thông đã tăng lên đáng kể, đặc biệt là trong các mạng chuyển mạch gói. Trƣớc đây, các mạng ra đời với một mục đích là chuyền tải một loại thông tin nhất định. Mạng điện thoại đã ra đời dựa trên một phát minh của Bell vài trăm năm trƣớc đây, đã đƣợc thiết kế để truyền tải âm thanh. Còn mạng IP thì khác, nó ra đời với mục đích truyền tải dữ liệu. Đối với mạng điện thoại, khi thiết lập một cuộc gọi mạng sẽ phải dành riêng một kênh kết nối trong suốt quá trình hội thoại. Khi cuộc gọi kết thúc, các kênh này sẽ đƣợc tiếp tục sử dụng cho một cuộc gói khác. Có thể đƣa ra hai phép đo chính đối với chất lƣợng dịch vụ trong mạng điện thoại, thứ nhất là tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công và thứ hai là chất lƣợng các cuộc gọi, những vấn đề này sẽ chịu ảnh hƣởng bởi dung lƣợng truyền dẫn trung kế của mạng và các vấn đề nhƣ lỗi đƣờng truyền hay nhiễn mạch. Với đặc tính nhƣ vậy, mạng điện thoại đã đƣợc thiết kế với hai vấn đề chính, thứ nhất là làm sao để cung cấp đủ các mạch trung kế phục vụ cho nhiều cuộc gọi đồng thời qua đó năng cao tỷ lệ kết nối thành công. Thứ hai là phải tối ƣu mạng để giảm tối đa những vấn đề nhƣ suy hao, nhiễu, vọng và trễ. Thoại là một loại dịch vụ thời gian thực và nó không cần hàng đợi để lƣu trữ tín hiệu âm thanh. Mạng IP ra đời có rất nhiều điểm khác so với mạng điện thoại. Thứ nhất mạng IP đƣợc thiết kế để truyền tải dữ liệu. Thứ hai các dịch vụ truyền dữ liệu đa phần là các dịch vụ không thời gian thực, dữ liệu có thể đƣợc lƣu lại trong mạng và truyền đi sau, khi dữ liệu truyền đi bị lỗi nó có thể đƣợc truyền lại. Các dịch vụ truyền dữ liệu còn đƣợc gọi là dịch vụ “lƣu và chuyển tiếp”. Mô hình hoạt động của mạng IP nhƣ vậy sẽ đƣợc gọi là best-effort. Việc thiết kế các mạng khác nhau sẽ tạo ra những vấn đề nhƣ kinh phí đầu tƣ hạ tầng sẽ lớn, khi kết nối các mạng với nhau sẽ trở nên phức tạp. Vào giữa những năm 90 các nhà thiết kế mạng đã đƣa ra một ý tƣởng là tạo ra một mạng duy nhất dựa trên chuyển mạch gói để truyền tải cả âm thanh và dữ liệu. Và mạng này thƣờng đƣợc gọi mà mạng thế hệ mới Next-Generation-Network. Mạng này đƣợc thiết kế chủ yế dựa trên nền mạng IP, nhƣng những nhƣợc điểm của mô hình best-effort của mạng IP không phù hợp với các loại dịch vụ âm thanh, hình ảnh, đa phƣơng tiện cần thời gian thực. Để khắc phục những hạn chế này, các mô hì

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdoc541.pdf
Tài liệu liên quan