Các dạng toán lớp 4

Dạng 1: Cấu tạo số

Bài 1: Tìm số có hai chữ số biết hiệu các chữ số bằng 3 và tích các chữ số bằng 18.

Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 13 lần số ban đầu.

Bài 3: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được số mới hơn số ban đầu 1112 đơn vị .

Bài 4: Cho một số có ba chữ số, biết rằng nếu xóa chữ số ở hàng trăm của số đó thì được số mới kém số ban đầu 7 lần. Tìm số có ba chữ số đã cho.

Bài 5: Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 15 lần chữ số hàng chục của nó.

Bài 6: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng ba chữ số của nó.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Các dạng toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Dạng 1: Cấu tạo số Bài 1: Tìm số có hai chữ số biết hiệu các chữ số bằng 3 và tích các chữ số bằng 18. Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 13 lần số ban đầu. Bài 3: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được số mới hơn số ban đầu 1112 đơn vị . Bài 4: Cho một số có ba chữ số, biết rằng nếu xóa chữ số ở hàng trăm của số đó thì được số mới kém số ban đầu 7 lần. Tìm số có ba chữ số đã cho. Bài 5: Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gấp 15 lần chữ số hàng chục của nó. Bài 6: Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 13 lần tổng ba chữ số của nó. Dạng 2: Các phép tính: Bài 1: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 3256 rồi trừ đi 375 thì được kết quả bằng 5415. Bài 2: Tìm tổng của hai số, biết hiệu của chúng bằng 248 và hiệu đó bằng ¼ số bé. Bài 3: Tìm hiệu hai số, biết tổng của chúng bằng 805 và tổng đó gấp 5 lần số bé. Bài 4: Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 7 lần hiệu của chúng và hiệu kém số bé 30 đơn vị. Bài 5: Tìm hai số có hiệu bằng 81, biết rằng nếu viết thêm số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ , và thực hiẹn phép trừ thì được hiệu mới bằng 867. Bài 6: Một bác nông dân có ba đàn gà , đàn gà thứ nhất có 642 con, đàn gà thứ hai nhiều hơn đàn gà thứ nhất 47 con, đàn gà thứ ba ít hơn đàn gà thứ hai 116 con. Hỏi bác nông dân có tất cả bao nhiêu con gà. Bài 7: tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai 6 đơn vị rồi thực hiện phép nhân thì được tích mới bằng 6048. Bài 8: Một học sinh thực hiện phép nhân có thừa số thứ hai bằng 27, đã quên lùi thừa số thứ hai vào một cột so với tích riêng thứ nhất nên dẫn dến kết quả sai 342 . Hỏi tích đúng phép nhân đó bằng bao nhiêu? Bài 9: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy 1008 chia cho 4 lần số đó được thương là 7. Bài 10: Tìm số tự nhiên bé nhất chia 2 dư 1 chia 3 dư 2 chia 4 dư 3. Bài 11: Tìm số có hai chữ số, sao cho số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 2 và chia hết cho 9. Bài 12: Tìm phân số tối giản sao cho cộng 8 vào tử số, cộng 10 vào mẫu số thì được phân số mới bằng phân số ban đầu. Bài 13: Bạn An, Bình, Cư chia nhau hết 30 viên bi, bạn An lấy 2/5 số bi, bạn Bình lấy 4/5 số bi của bạn Cư . Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi. Dạng 3: Toán trung bình cộng Bài 1: Biết trung bình cộng của tuổi Ông tuổi Bố, tuổi cháu là 36 . Trung bình cộng của tuổi Bố và tuổi cháu là 23, biết ông hơn Cháu 54 tuổi . Hỏi tuổi mỗi người. Bài 2: Có 3 thùng dầu trùng bình mỗi thùng chứa 31 lít. Nếu không kể thùng thứ nhất thì trùng bình mỗi thùng chứa 33 lít biết thùng thứ hai chứa hơn thùng thứ nhất 9 lít . Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu. Bài 3: hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược nhau sau 3 giờ hai người gặp nhau . Hỏi trung bình mỗi giờ mỗi người đi được bao nhiêu kilomet. Bài 4: Một cửa hàng lương thực ngày thứ nhất bán được 86 kg gạo , ngày thứ hai bán hơn ngày thứ nhất 36 kg gạo, ngày thứ ba bán được số gạo trung bình cộng trong ba ngày . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu KG gạo. Bài 5: Dạng4: Toán tìm hai số biết tổng và hiệu: Bài 1: An và Bình có 70 viên bi, biết rằng Bình thêm 16 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Bài 2: Tìm hai số có hiệu bằng 47 , biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng hiệu của chúng thì được 372. Bài 3: Tìm hai số có hiệu bằng 66, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai, cộng tổng thì được 288. Bài 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 102m chiều dài hơn chiều rộng 11m tính diện tích hình chữ nhật. Bài 5: Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít, nếu chuyển 7 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng có số dầu bằng nhau . Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu. Bài 6: Có ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 252 kg, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ ba là 293 kg xe thứ nhất và xe thứ ba chở tổng cộng được 7915 kg . Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg. Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 412 , biết rằng nếu thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Bài 8: Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng 4 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Bố bao nhiêu tuổi? Bài 9: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 37 tuổi biết rằng hai năm trước mẹ hơn con 27 tuổi . Hỏi hiện nay Mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi. Bài 10: Tổng số tuổi hiện nay của Bà, của Huệ, của Hải là 80 tuổi. cách hai năm tuổi của Bà hơn tổng tuổi của Huệ, Hải là 54 tuổi Huệ hơn Hải 6 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi. Dạng 5: Toán tìm hai số biết tổng và tỉ số: Bài 1: Một hộp phấn có 135 viên gồm có đỏ và trắng, Biết số phấn trắng gấp đôi số phấn đỏ , hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên? Bài 2: Tìm hai số có tổng bằng 506 biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Bài 3: Tìm hai số có tổng bằng 357 , biết rằng nếu xóa chữ số 5 bên phải số lớn thì được số bé. Bài 4: Tìm hai số có tổng bằng 295 , biết rằng nếu lấy số lớn chia số bé thì được thương là 8 có số dư là 7. Bài 5: Khối lớp 4 có 144 học sinh , biết 1/3 học sinh nam bằng 1/5 học sinh nữ . Hỏi có bao nhiêu học sinh nam bao nhiêu học sinh nữ? Bài 6: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết rằng ông bao nhiêu tuổi thì cháu bấy nhiêu tháng . Hỏi ông bao nhiêu tuổi cháu bao nhiêu tuổi? Bài 7: Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 62 tuổi, biét rằng 5 năm nữa tuổi của bà sẽ gấp 5 lần tuổi của cháu . Hỏi hiện nay Bà bao nhiêu tuổi? Cháu bao nhiêu tuổi? Bài 8: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, biết rằng 4 năm nữa tổng số tuổi của hai Mẹ Con là 53. Hỏi hiện nay Mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? Bài 9: Tuổi bà gấp đôi tuổi Mẹ, tuổi Lan bằng 1/6 tuổi Mẹ tổng số tuổi của Mẹ và Lan là 42 tuổi. Hỏi tuổi mỗi người? Bài 10: Biết tuổi em bằng ½ tuổi anh, tuổi anh bằng ¼ tuổi Bố Tổng số tuổi của Em và Bố là 36 tuổi . Hỏi tuổi mỗi người? Dạng 6: Toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số. Bài 1: Tìm hai số có hiệu bằng 378 , biết rằng nếu thêm vào bên phải số bé chữ số 0 thì được số lớn. Bài 2: Tìm số có hai chữ số , biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 3 thì số mới gấp 6 lần số cần tìm. Bài 3: Tìm hai số có số lớn bằng 7/5 số bé , nếu lấy số lớn trừ số bé cộng hiệu của chúng thì được 64. Bài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 252 , biết tổng của số lớn và số bé gấp 4 lần số bé. Bài 5: Tìm hai số chẵn , biết rằng số lớn gấp 3 lần số bé và ở giữa chúng có 7 số chẵn. Bài 6: Hiện nay mẹ 32 tuổi con 5 tuổi . Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Bài 7: Hiện nay tổng số tuổi của Bố và Con là 48 tuổi, Tuổi con băng 1/3 tuổi bố . Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Bài 8: Tuổi Dũng 3 năm nữa sẽ gấp gấp hai lần tuổi dũng cách đây 3 năm . Hỏi hiện nay Dũng bao nhiêu tuổi. Bài 9: Một trại nuôi ba loại gia súc: Bò, Dê, Heo Biết 1/3 số Bò bằng 1/5 số Dê bằng 1/7 số Heo Bò ít hơn Heo 48 con . Hỏi mỗi loại bao nhiêu con?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doccac_dang_toan_lop_4_8499.doc
Tài liệu liên quan