Chú ý. Trong khi giải bất phuơng trình logarit, đôi khi nguời ta dùng
công thức
a
g(x)log f(x) g(x)
f(x) a . =
Vídụ 4.Giải bất phuơng trình
2lg(x 1) lgx
2.x 1 (x 1)
u
=+u . (6)
(6) ?
2lg(x 1)lgx lg(x 1)lgx
2.10 1 10
uu=+
Đặt t = 10 , ta có
lg(x 1)lgx u
11 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bất phương trình mũ và các logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5
Bất ph−ơng trình mũ và logarit
1. Bất ph−ơng trình mũ
Đó là bất ph−ơng trình có dạng
af(x) > ag(x) (hoặc af(x) ≥ ag(x) ). (1)
Để giải (1), ng−ời ta th−ờng dựa vào các phép biến đổi t−ơng đ−ơng
sau
af(x) > ag(x) f(x) > g(x)
⇔
a1> a1>
af(x) > ag(x) f(x) < g(x)
⇔
0a<<1 0a<<1.
Ví dụ 1. Giải các bất ph−ơng trình sau
4x2 −+15x 13
xx2 −−6 1 3x−4
a) 21> ; b) < 4 . (1)
4
Giải. a) Bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với
x2 − x − 6 > 0 ⇔ (x − 3)(x + 2) > 0
⇔ x ∈ (−∞, −2) ∪ (3, +∞).
4x−
2 3x−4 1
b) (1) ⇔ 4x − 15x + 13 < 4 − 3x (vì 4 = ) .
4
⇔ 4x2 − 12x + 9 < 0 ⇔ (2x − 3)2 < 0 ⇔ x ∈ ∅. (vô nghiệm)
Ví dụ 2. Giải bất ph−ơng trình x25x − 5x+2 ≤ 0. (2)
Giải. (2) ⇔ 5x.(x2 − 52) ≤ 0 ⇔ x2 − 52 ≤ 0
(vì 5x > 0) ⇔ −5 ≤ x ≤ 5.
Ví dụ 3. Giải bất ph−ơng trình
2
xx− 2
a) 778 <+1x− (8 7)x 6, (3)
2
b) 6x−(5x −+7,2x 3,9 −255)≥0. (4)
2 2
xx− − xx−
a) (3) ⇔ 778 <+.7( 8 ) 6. (5)
xx− 2
Đặt 78 = y. Từ (5) ta có
7 (y −+7)(y 1)
y6<+ < 0
y ⇔ y
y0> y0>
⇔ 0 < y < 7. Trở lại biến cũ, ta có
1
x2
(5) ⇔ x1−< ⇔ (x − 4 +−2 2)(x 4 −2 2) <0
8
⇔ x ∈ (−∞, 4 − (,−∞ 4− 22)∪ (4+ 22,+ ∞).
6x−=0 x6=
2 2
b) (4) ⇔ 52x −+7,2x 3,9 − 55≥ 0 ⇔ x7− ,2x+≥1,40
x6< .
x6<
x6=
1 1
⇔ x(−−x7)≥0 ⇔ x ∈ −∞, ∪ {6}.
5 5
x6<
Chú ý. Để đơn giản trong quá trình giải, ta có thể dùng ẩn phụ. Chẳng
hạn đối với bất ph−ơng trình
f(ax) ≥ 0, 0 < a ≠ 1,
ta đặt t = ax để đi đến hệ
f(t)≥ 0
t0> .
Ví dụ 4. Giải các bất ph−ơng trình sau
xx
72 11
a) 31 > , (6)
33
11
b) > . (7)
31xx−−12−1
Giải. a) (6) ⇔ 3172−−x x >
tt2 + −<720
⇔ 72 − x − x > 0 ⇒
tx=≥0
0t≤<8
⇔ ⇔ 0 ≤ x < 64.
tx=
13−−x1− 3x+1
b) (7) ⇔ > 0. (8)
(3xx−−1)(1 3 −1)
Đặt t= 3x, (8) có dạng
2
t0> t0>
t 4
2t−− 2t−
⇔
3 > 0 3 > 0
t t
(t −−1)1 (t −−1)1
3 3
3
t − 3
2 1t< <
⇔ > 0 ⇔ 2
(t −−1)(4 t)
t4>
t0>
x 3 3
13<< 0x<<log
Từ đó (8) ⇔ 2 ⇔ 3
2
x
43< log3 4 < x.
Ví dụ 5. Giải bất ph−ơng trình
(2)3x +(42)x ≥2.8x. (9)
3
3x x tt+−2≥0
22
(9) ⇔ +≥2 ⇔ x
22 2
t0= >
2
2
(t −+1)(t t +2) ≥0 x
2
⇔ x ⇔ ≥1
2 2
t0=>
2
(vì t2 + t + 2 > 0) ⇔ x ≤ x ⇔ x ∈ (−∞, 0].
Chú ý : Khi giải bất ph−ơng trình mũ ta có thể logarit hóa hai vế.
Ví dụ 6. Giải các bất ph−ơng trình
a) 52x−1 < 73−x , (10)
x1−
44 5(3/ 4)x−1
b) > (11)
55 5
Giải. a) (10) ⇔ 2x − 1 < (log57)(3 − x) (vì hai vế d−ơng)
⇔ (2 + log57)x < 3log57 + 1.
13+ log7
⇔ x < 5 .
2l+ og5 7
41 43 3
b) (11) ⇔ (x −+1)log log >x −1 −
5552 54 2
43 1 45
⇔ xlog −>log −
5554 2 52
3
4
log5 − 5
⇔ x < 5 .
43
2log5 −
54
Ví dụ 7. Tìm a để bất ph−ơng trình sau nghiệm đúng với mọi x,
92xx++(2a1)3+4a2−3>0. (12)
Đặt t = 3x, (12) có dạng
f(t) := t2 + 2(2a + 1)t + 4a2 − 3 > 0. (13)
Bài toán trở thành : tìm a để (13) đúng với mọi t > 0.
Ta có f(t) = (t + 2a + 1)2 − 4(a + 1)
a) a + 1 < 0 (⇔ a < −1), (13) đúng với mọi t.
b) a + 1 ≥ 0, (13) ⇔ (t + 2a + 1 − 2a+1)(t + 2a + 1 + 2a+1) > 0
t2<− a−1−2a+1
⇔
t2>− a−1+2a+1
Để (13) đúng với mọi t > 0, cần và đủ là
−2a − 1 + 2a+≤1 0 ⇔ 2a+1≤2a+1 (14)
1
4(a +≤1) 4a2 +4a +1 a ≥−
⇔ ⇔ 2
2a +≥1 0 2
4a − 3 ≥ 0
3
⇔ a ≥ .
2
3
Đáp số a ∈ (−∞, −1) ∪ ,)+∞ .
2
Ví dụ 8. Giải và biện luận
a) a2 − 9x+1 − 8a.3x > 0, (15)
b) a2 − 2.4x+1 − a.2x+1 > 0. (16)
a) (15) ⇔ a2 − 8a.3x − 9x+1 > 0 ⇔ (a − 4.3x2) −>25.9x 0
4.3xx−>a 5.3 (17)
⇔ (4.3x2−>a) (5.3x)2 ⇔
xx
4.3 −<a −5.3 . (18)
3ax <−
⇔ (19)
x2+
3a< .
+ Với a = 0, (19) vô nghiệm
x
+ Với a < 0 (19) ⇔ 3 < −a ⇔ x < log3(−a)
4
x+2
+ Với a > 0 (19) ⇔ 3 < a ⇔ x < log3a − 2.
b) Đặt t = 2x, (16) có dạng
8t22+ 2at −<a 0
t0>
(a −−t)229t >0 (a − 4t)(a +>2t) 0
⇔ ⇔
t0> t0>
⇔
+ Với a = 0, hệ vô nghiệm
a
+ Với a < 0, hệ t−ơng đ−ơng với t < −
2
a
nghĩa là (16) nghiệm đúng với mọi x ∈ −∞,log2 −
2
+ Với a > 0, hệ t−ơng đ−ơng với
a
0 < t < hay x ∈ (−∞, log a − 2).
4 2
Ví dụ 9. Với mỗi a (a > 0, a ≠ 1), giải
aa2x + x+2 −≥11. (20)
Đặt t = ax > 0. Lúc đó (20) có dạng
ta22+−t1≥1 ⇔ (21
−−aa24+4−a2+a4+4
⇔ tt−−≥1.
22
−+aa24+4
0t<<
2 (vô nghiệm)
22
ta+−t1≤−1
24
−+aa+4
⇔ tt≥=o
2
−+aa24+4
t ≥24
⇔ −−aa+8
2 tt≤ = 1
22 2
ta+−t1≥1
24
−+aa+8
tt≥=2
2
Vì t2 > to > 0 và t1 < 0 nên
(21) ⇔ t ≥ t2. Từ đó
a) Nếu 0 < a < 1 thì (20) ⇔ x ≤ logat2.
5
b) Nếu a > 1 thì (20) ⇒ x ≥ logat2.
Ví dụ 10. Giải bất ph−ơng trình
a1xx+ a−
> với a > 0, a ≠ 1. (22)
a1x−−12a−x
a1xx+ a− a2xx−−a−1+1+a−x
(22) ⇔ −>0 ⇔ > 0
a1xx−−12a− (axx−−1)(1 2a− )
(a−xx− 2)a 12− ax
⇔ > 0 ⇔ > 0 . (23)
(axx−−1)(a 2) (axx−−1)(a 2)
Đặt t = ax > 0, (23) cho ta
1
1
t − 0t< <
2 < 0 ⇔ 2 (24)
(t −−1)(t 2)
1t< < 2
a) Với 0 < a < 1, (24) cho ta
x 1
0a− og2
2 a
⇔
x 0x>>loga 2.
1a<<2
b) Với a > 1
xl<− oga 2
(24) ⇔
0x<<loga 2
2. Bất ph−ơng trình logarit
Các tính chất sau đây của logarit hay đ−ợc sử dụng
g(x) > 0
logaaf(x) > log g(x)
a) ⇔ f(x) > g(x)
a1>
a1> ,
f(x) > 0
logaaf(x) > log g(x)
b) ⇔ g(x) > f(x)
0a<<1
0a<<1,
0f< (x)<1
0g< (x)< 1
c) logf(x) g(x) > 0 ⇔
f(x) > 1
g(x) > 1,
6
0f< (x)<1
g(x) > 1
d) logf(x) g(x) < 0 ⇔
f(x) >1
0g< (x)<1,
Ví dụ 1. Giải bất ph−ơng trình
2
a) log5(x − x) < 0 (1)
x1−
b) log > 0, (2)
3 x2−
2 x(x −>1) 0
Giải. a) (1) ⇔ 0 < x − x < 1 ⇔
2
xx− −<10
x0<
x1> 15−+15
⇔ ⇔ x ∈ ,0 ∪ 1,
15−+15 22
<<x
22
x1− 1
b) (2) ⇔ >1 ⇔ > 0 ⇔ x > 2.
x2− x2−
Ví dụ 2. Giải
2
xlog1 (x ++x 1)>0. (3)
5
2
(3) ⇔ xlog5(x ++x 1)<0⇔
x0>
2
xx++1 0
⇔ ⇔ ⇔ x < −1.
x0< x0<
2
xx++1>1
Ví dụ 3. Giải bất ph−ơng trình
xx+2
a) log3(3 −1).log1 (3 −9) >−3 (4)
3
24
b) 7 −+log2x log2x >4. (5)
x
Giải. a) Đặt t = log3(3 − 1). Khi đó (4) có dạng
t(−−2 t) >−3 ⇔ t22 + t−<30
⇔ −3 < t < 1. Do đó
28
(4) ⇔ 33−3x<−1<3 ⇔ < 34x <
27
7
28
⇔ log <<x log 4
3327
2
b) Đặt t = log2 x ta nhận đ−ợc bất ph−ơng trình
7t− +2t>4 ⇔ 7t− >−42t
7t−≥0
42−<t0 2t< ≤ 7
⇔ ⇔ 3
42−≥t0 < t2≤ .
4
2
7t−≥4t−16t+16
Chú ý. Trong khi giải bất ph−ơng trình logarit, đôi khi ng−ời ta dùng
công thức
f(x)g(x) = ag(x)loga f(x).
Ví dụ 4. Giải bất ph−ơng trình
2.x2lg(x−1) ≥+1 (x −1)lgx . (6)
(6) ⇔ 2.102lg(x−−1)lgx ≥+1 10lg(x 1)lgx
Đặt t = 10lg(x−1)lgx , ta có
2t2 − t −≥1 0 (2t +1)(t −≤1) 0
⇔ ⇔ t ≥ 1.
t0> t0>
Từ đó, (6) ⇔ 10lg(x−1)lgx ≥ 1 ⇔ lg(x − 1)lgx ≥ 0
lg(x −≥1) 0
lgx ≥ 0 x ≥∈ 2 hay x [2, +∞).
⇔ ⇔
lg(x −≤1) 0 (vì hệ sau vô nghiệm)
lgx ≤ 0
Ví dụ 5. Giải các bất ph−ơng trình sau
4x − 5 1
a) log 2 ≥ (7)
x |x− 2| 2
3
b) logx2x ≤ logx(2x ). (8)
Giải. a) Điều kiện có nghĩa là
x022>≠,x1
5
4x − 5 ⇔ x > , x ≠ 2.
> 0 4
|x− 2|
5
x,>≠x2 5
4 x,>≠x2
(7) ⇔ ⇔ 4 (9)
4x − 5
≥ x 4x − 5 ≥−x | x 2 |
|x− 2|
8
x2> x2>
2
4x −≥5 x(x −2) x6− x+≤50
(9) ⇔ ⇔
5 5
<<x2 <<x2
4 4
4x −≥5 −x(x −2) 2
x2+ x−≥50
2x<≤5
⇔ ⇔ x ∈ (2, 5]∪−[ 6 1, 2).
61−≤x<2.
b) Điều kiện x ≠ 1, x > 0. Đặt t = logx2, (8) có dạng t + 1 ≤ t+ 3 ⇔
t1+<0
t3+≥0 −≤3t<−1
⇔
t1+≥0 −≤1t≤1
2
(t +≤1) t +3
x1>
−3l≤≤ogx 21
Từ đó (8) ⇔ −3 ≤ logx2 ≤ 1 ⇔
0x<<1
−3l≤≤ogx 21
x2≥
1
⇔ ⇔ x ∈ 0, 3 ∪[2, +∞).
1
0x<≤3 2
2
Ví dụ 6. Giải bất ph−ơng trình
log (x22−−4x 11) −log (x2−4x −11)3
511≥ 0. (10)
25−−x3x2
2
x4−−x11>0
Điều kiện ⇔ x ∈ (−∞, −2) ∪ (−2, 2 − 15 ) ∪ (2 +
2
25−−x3x≠0
15 , +∞) = D
2
2 3log5(x −−4x 11)
Với x ∈ D, log11(x −−4x 11) = .
log511
Do đó, trên D
3 log (x2 −−4x 11)
(10) ⇒ 2 − 5 (11)
2
log511 25−−x3x
log (x2 −−4x 11) 3
⇔ 5 ≤ 0 (vì 2 − < 0 )
2
25−−x3x log511
9
2 2
log5(x −−4x 11) ≥0 x4− x−≥111
2 2
25−−x3x2 0
⇔ ⇔
2 2
log5(x −−4x 11) ≤0 x4− x−≤111
2 2
25−−x3x>0 3x + 5x −<2 0
x(∈−∞,−2)∪[6,+∞)
⇔ 1
x2∈−,
3
⇔ x ∈ (−∞, −2) ∪ (−2, 2 − 15 ) ∪ [6, +∞).
Ví dụ 7. Giải các bất ph−ơng trình
a) x(logx1++(x−1) +−x1)logx1x ≤2. (12)
Giải : Điều kiện
x0>
x1−>0
⇔ x > 1.
x1+>0
x1+≠1
Đặt xtlogx1+ (x−1) = . Khi đó
1
logx1+ (x−1) 1
t > 0, x = t , logx1+ x = logx1+ t
logx1+ (x −1)
logx1+ x
hay logx1+x = logx−1t ⇔ t = (x −1) . Từ đó (12) có dạng 2t ≤ 2
⇔ t ≤ 1 hay
logx1+ (x−1)
x1≤ ⇔ logx1+ (x −1) ≤ 0 (vì x > 1)
⇔ x − 1 ≤ 1 ⇔ x ≤ 2.
Kết luận 1 < x ≤ 2.
Ví dụ 8. Giải loga(x − a) > log1 (x +1), (13)
a
ở đây 0 < a ≠ 1.
Giải. Điều kiện x > a. Khi đó
22
(13) ⇔ logaa(x −>a) −log (x +a) ⇔ loga (x − a ) > 0 . (14)
22
xa− > 1 2
a) a > 1, khi đó (14) ⇔ ⇔ x > 1a+
xa>
22
x− a< 1 2
b) 0 < a < 1, lúc đó (14) ⇔ ⇔ a < x < 1a+ .
xa>
10
Đáp số : x ∈ (1+a2 ,+∞) với a > 1
x ∈ (a, 1+ a2 ) với 0 < a < 1.
Ví dụ 9. Giải bất ph−ơng trình
log2 x ++log x 2
aa> 1 ; 0 < a ≠ 1. (15)
loga x − 2
Điều kiện x > 0, logax − 2 ≠ 0 hay
0 < x ≠ a2.
Đặt t = loga x . Khi đó (15) có dạng
tt2 ++2 t42 +
> 1 ⇔ > 0 ⇔ t > 2
t2− t2−
Trở lại biến cũ
xa> 2
a1>
t > 2 ⇔ loga x > 2 ⇔
0x< < a2
0a< <1.
x∈+(a2, ∞) khi a >1
Kết luận
2
x(∈<0,a)khi0a<1.
11
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen de PT-BPT mu-lo ga rit.pdf