Bài 1:Cho a,b,c là độ dài của ba cạnh tam giác.
CMR: ab + bc + ca a2+b2+c2< 2.(ab + bc + ca).
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bất đẳng thức. Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 2: Bất đẳng thức.
Các bài toán tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất.
Bài 1:Cho a,b,c là độ dài của ba cạnh tam giác.
CMR: ab + bc + caa2 +b2 +c2 < 2.(ab + bc + ca).
Giải:
Ta có:
a2 +b2 +c2 - ab + bc + ca .0)()()(.
2
1 222 accbba
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Vậy: ab + bc + caa2 +b2 +c2.
Lại có:
a < b + c a2 < a.(b + c) (1)
Tương tự: b2 < b.(a + c) (2) ,c2 < c.(b + a) (3).
Cộng (1),(2),(3) theo vế ta được:
a2 +b2 +c2 < a.(b + c) + b.(a + c) + c.(b + a) = 2.(ab + bc + ca).
Bài 2:Giả sử x > z ; y > z ; z > 0.CMR: xyzyzzxz ).().( (1).
Giải:
Đặt:
nzy
mzx (m,n,z > 0).
Khi đó (1) trở thành: )).(( nzmzznzm
zn
z
mnm
.1 (2).
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
2
2
1 .( ) . 1 .( ) .m m mn z n z n m n z n m
z z z
Vậy (2) đúng, tức là (1) cũng đúng (đpcm).
Bài 3:Cho xy > 0 và x + y = 1.CMR: .51.8 44
xy
yx
Giải:
Từ giả thiết .0,
01
0
yx
yx
xy
Ta có:
).1(41
4
1.21
xy
xyxyyx
Lại có:
22 24 4 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 28. 4.(1 1 ).( ) 4.( ) (1 1 ).( ) 1.x y x y x y x y x y
Suy ra: 8.(x4 + y4) 1 (2).
Từ (1) và (2) suy ra:
.5411.8 44
xy
yx
Ta có đpcm.
Bài 4:Cho ba số phân biệt a,b,c.CMR:Có ít nhất một trong ba số sau đây là số
dương:
x = (a + b + c)2 - 9ab ; y = (a + b + c)2 - 9cb ; z = (a + b + c)2 - 9ac.
Giải:
Ta có:x + y + z = 3. (a + b + c)2 - 9.(ab + bc + ca) = 3.(a2 + b2 +c2- ab - bc - ca) =
= .0)()()(.
2
3 222 accbba (Do a b c a).
Vậy trong ba số x,y,z luôn có ít nhất một số dương.
Bài 5: Nếu
0
1
ab
ba thì
8
144 ba .
Giải: Hoàn toàn tương tự bài 3.
Bài 6:CMR: 4488221010 .. yxyxyxyx .
Giải:
Ta có: 4488221010 .. yxyxyxyx
4444121288221212 .. yxyxyxyxyxyx 44448822 .. yxyxyxyx
0. 62268822 yxyxyxyx
22 2 2 2 6 6 2 2 2 2 4 2 2 4. . 0 . . 0x y x y x y x y x y x x y y
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.Vậy ta có đpcm.
Bài 7:CMR: Nếu a,b,c là các số đôi một khác nhau và a + b + c < 0 thì :
P = a3 + b3 + c3 - 3abc < 0.
Giải:
Có:P = a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c).(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) < 0.
Bài 8:CMR:
4
1
)12(
1...
25
1
9
1
2
n
A với .1, nn
Giải:
Dễ dàng biến đổi tương đương chứng minh được:
)22).(12(
1
)12.(2
1.
2
1
)12(
1
2 nnnnn
Áp dụng ta có:
.
4
1
22
1
2
1.
2
1
22
1
12
1...
4
1
3
1
3
1
2
1.
2
1
)22).(12(
1...
5.4
1
4.3
1
3.2
1.
2
1
nnn
nn
A
Ta có đpcm.
Bài 9:CMR: Nếu: p,q > 0 thì: pq
qp
qp
22 .
Giải:
Có:
.0
.
222
qp
qpqpqp
pq
qp
qp
Ta có đpcm.
Bài 10:CMR:
kkk
1
1
11
2
với mọi số nguyên dương k >1.Từ đó suy ra:
nn
121...
3
1
2
11 222 với n >1.
Giải:
Ta có:
kkkkk
1
1
1
).1(
11
2
.
Áp dụng cho k = 2,3,...,n ta được:
.121
1
1...
3
1
2
1
2
1
1
111...
3
1
2
11 222 nnnn
Bài 11:Cho hai số x,y thỏa mãn: x > y và xy = 1.CMR: .022
22
yx
yx
Giải:
Ta có: .0222).(.22
22
yx
yx
yx
yx
yx
yx
Ta có đpcm.
Bài 12:Cho tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn: .cba CMR: .92 bccba
Giải:
Từ giả thiết bài ra ta có:
)1(9254
0)4).((042
222 bccbbccb
cbcbcbcabb
Mà: (a + b + c)2 (2b + c)2 (2).
Từ (1) và (2) suy ra:
(a + b + c)2 (2b + c)2 9bc.
Ta có đpcm.
Bài 13:
Cho 0 < a,b,c < 2.CMR:Ba số a.(2-b) ; b.(2-c) ; c.(2-a) không đồng thời lớn hơn 1.
Giải:
Ta có:
.1
2
2.
2
2.
2
2
)2().2.().2.()2().2().2.(
222
ccbbaa
ccbbaaaccbba
Tích của ba số nhỏ hơn hoặc bằng 1 vì vậy chúng không thể đồng thời lớn hơn 1.
Ta có đpcm.
Bài 14: Cho ba số a,b,c thỏa mãn: a > b > c > 0.CMR:
caca
c
baba
b
.
Giải:
Ta có:
caca
c
baba
b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2. 2 2.
a b a b a c a c a b a b a c a c
a a b a a c a b a c b c
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy ta có đpcm.
Bài 15:Cho các số dương x,y,z thỏa mãn: .1222 zyx CMR: .1
333
x
z
z
y
y
x
Giải:
Áp dụng BĐT Cô Si: 2
33
2.2 xxy
y
xxy
y
x
(1).
Tương tự: 2
3
2yyz
z
y
(2) và 2
3
2zxz
x
z
(3).
Cộng (1),(2),(3) theo vế ta có:
).(2 222
333
zyxzx
x
zyz
z
yxy
y
x
Suy ra:
.1)()().(2 222222
333
zyxzxyzxyzyx
x
z
z
y
y
x
Vậy ta có đpcm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_2_7859.pdf