Báo cáo Thực tập tốt nghiệp - Ý nghĩa của việc phân loại chi phí sản xuất

Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO đánh dấu một sự chuyển biến mang tính bước ngoặt đối với nền kinh tế. Bước vào một sân chơi mang tính quốc tế vừa là cơ hội để Việt Nam vươn mình ra khỏi phạm vi khu vực, mang Việt Nam đến với bạn bè quốc tế,

pdf104 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Báo cáo Thực tập tốt nghiệp - Ý nghĩa của việc phân loại chi phí sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài: KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ L I NÓI Đ UỜ Ầ -------  ------- 1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề Vi t Nam gia nh p T ch c Th ng m i th gi i-WTO đánh d u m tệ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ấ ộ s chuy n bi n mang tính b c ngo t đ i v i n n kinh t . B c vàoự ể ế ướ ặ ố ớ ề ế ướ m t ộ “sân ch i mang tính qu c t ”ơ ố ế v a là c h i đ Vi t Nam v n mìnhừ ơ ộ ể ệ ươ ra kh i ph m vi khu v c, mang Vi t Nam đ n v i b n bè qu c t , đ ngỏ ạ ự ệ ế ớ ạ ố ế ồ th i cũng là m t thách th c l n đòi h i ph i có s v n đ ng m t cách toànờ ộ ứ ớ ỏ ả ự ậ ộ ộ di n đ i v i t t c các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu tệ ố ớ ấ ả ệ ạ ộ ự ả ấ kinh doanh. Vì v y v n đ đ t ra là làm th nào đ các doanh nghi p ho tậ ấ ề ặ ế ể ệ ạ đ ng có hi u qu ?ộ ệ ả Đ th c hi n đ c m c tiêu trong các doanh nghi p c n đ t ra choể ự ệ ượ ụ ệ ầ ặ mình 1 ph ng h ng ho t đ ng sao cho h p lý và có hi u qu đ có thươ ướ ạ ộ ợ ệ ả ể ể c nh tranh trên th tr ng. C nh tranh đ n thu n không ch là c nh tranh vạ ị ườ ạ ơ ầ ỉ ạ ề ch t l ng mà còn c nh tranh v giá c . Vì v y v n đ h chi phí, h giáấ ượ ạ ề ả ậ ấ ề ạ ạ thành s n ph m luôn đ c đ t lên hang đ u đ i v i m i doanh nghi p.ả ẩ ượ ặ ầ ố ớ ọ ệ V n đ này không còn là v n đ m i m nh ng nó luôn là v n đ đ cấ ề ấ ề ớ ẻ ư ấ ề ượ các doanh nghi p quan tâm. Vì lí do này hay lí do khác các doanh nghi pệ ệ c n có các bi n pháp đ đ t đ c m c tiêu gi m chi phí, h giá thành s nầ ệ ể ạ ượ ụ ả ạ ả ph m nh ng v n đ m b o ch t l ngđ t o ra s c c nh tranh trên thẩ ư ẫ ả ả ấ ượ ể ạ ứ ạ ị tr ng.ườ Vi c t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i doanhệ ậ ợ ả ấ ả ẩ ạ nghi p có ý nghĩa l n trong công tác qu n lý chi phí và giá thành. Đ ngệ ớ ả ứ tr c nh ng thách th c đó nhà n c ta đã có nhi u bi n pháp nh c i cáchướ ữ ứ ướ ề ệ ư ả b máy hành chính, t o đi u ki n thông thoáng cho các nhà đ u t và t o raộ ạ ề ệ ầ ư ạ hành lang pháp lý th ng nh t. Đây là m t trong nh ng đi u ki n cho cácố ấ ộ ữ ề ệ doanh nghi p có đi u ki n ph n đ u h giá thành, nâng cao ch t l ng s nệ ề ệ ấ ấ ạ ấ ượ ả ph m. Đó là m t trong nh ng đi u ki n h t s c quan tr ng đ s n ph mẩ ộ ữ ề ệ ế ứ ọ ể ả ẩ c a doanh nghi p đ c th tr ng ch p nh n và có s c c nh tranh trên thủ ệ ượ ị ườ ấ ậ ứ ạ ị tr ng. ườ Xu t phát t nh ng lý do trên, em đã ch n đ tàiấ ừ ữ ọ ề ” k toán t p h pế ậ ợ chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m”ả ấ ả ẩ nh m hi u rõ và trang bằ ể ị thêm ki n th c c b n v lý thuy t và th c ti n c a k toán doanh nghi p.ế ứ ơ ả ề ế ự ễ ủ ế ệ 2. M c đích nghiên c uụ ứ + T ng h p nh ng ki n th c đã h c t i tr ng, v n d ng vào th cổ ợ ữ ế ứ ọ ạ ườ ậ ụ ự ti n nh m c ng c và tích lu ki n th c.ễ ằ ủ ố ỹ ế ứ + T p h p các chi phí phát sinh và s n xu t kinh doanh c a doanhậ ợ ả ấ ủ nghi p đ tính giá thành s n ph m .ệ ể ả ẩ + Đánh giá tình hình chi phí và giá thành c a Nhà máy, t đó đ a raủ ừ ư m t s bi n pháp nh m h giá thành s n ph m.ộ ố ệ ằ ạ ả ẩ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 1 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ 3. Ph m vi nghiên c uạ ứ +Ph m vi không gian: Đ tài đ c nghiên c u và phân tích t i Nhàạ ề ượ ứ ạ máy Cán thép Thái Nguyên trong su t th i gian th c t p. ố ờ ự ậ +Ph m vi th i gian: S li u s d ng trong đ tài là s li u trong thángạ ờ ố ệ ử ụ ề ố ệ 04/2010. +Th i gian th c t p t ngày 05/05/2010 đ n ngày 05/07/2010ờ ự ậ ừ ế 4. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tàiươ ứ ủ ề Đ làm đ tài này em đã s d ng các ph ng pháp sau:ể ề ử ụ ươ -Ph ng pháp thu th p thông tin và th hi n thông tinươ ậ ể ệ +Đi u tra th ng kê phòng k toán và các phòng liên quan,ph ng v nề ố ế ỏ ấ nh ng ng i có trách nhi m lien quanữ ườ ệ +Thu th p câc thông tin trên các tài li u đã công b th hi n h th ngậ ệ ố ể ệ ệ ố lý lu nậ +Th hi n thông tin ch y u trên b ng bi uể ệ ủ ế ả ể Vi c thu th p thông tin là r t c n thi t trong quá trình nghiên c u m tệ ậ ấ ầ ế ứ ộ v n đ nào đó.Ph i bi t l a ch n nh ng thông tin chính xác,khoa h c đấ ề ả ế ự ọ ữ ọ ể ph c v t t cho công vi c nghiên c uụ ụ ố ệ ứ -Ph ng pháp h ch toán k toán:ươ ạ ế +Ph ng pháp ch ng t và ki m kê.ươ ứ ừ ể +H th ng tài kho n và ghi s képệ ố ả ổ +Ph ng pháp b ng bi u cân đ iươ ả ể ố -Ph ng pháp ho t đ ng kinh t :ươ ạ ộ ế +Ph ng pháp ch s : b ng ph ng pháp này ta có th ki m tra đ cươ ỉ ố ằ ươ ể ể ượ s tăng gi m c a m t y u t gi a các kỳ là bao nhiêu ph n trăm là doự ả ủ ộ ế ố ữ ầ nguyên nhân nào gây ra. +Ph ng pháp so sánh th ng kê: cho bi t s chênh l ch gi a các kỳ tươ ố ế ự ệ ữ ừ đó có h ng đ u t phát tri n.ướ ầ ư ể 5. K t c u c a báo cáoế ấ ủ Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n báo cáo g m 3 ch ng:ầ ở ầ ầ ế ậ ồ ươ Ch ng 1ươ :Nh ng v n đ lý lu n c b n v k toán t p h p chi phí s nữ ấ ề ậ ơ ả ề ế ậ ợ ả xu t và tính giá thành s n ph m trong doanh nghi p s n xu tấ ả ẩ ệ ả ấ Ch ng 2ươ : Th c tr ng k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mự ạ ế ả ấ ả ẩ t i nhà máy cán thép Thái Nguyênạ Ch ng 3ươ : M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t p h p chiộ ố ế ị ằ ệ ế ậ ợ phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i nhà máy cán thép Thái Nguyênả ấ ả ẩ ạ CH NG 1ƯƠ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 2 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ NH NG V N Đ LÝ LU N C B N V K TOÁN T P H PỮ Ấ Ề Ậ Ơ Ả Ề Ế Ậ Ợ CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH MẢ Ấ Ả Ẩ TRONG DOANH NGHI P S N XU TỆ Ả Ấ 1.1. Nguyên t c k toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m trongắ ế ả ấ ả ẩ các doanh nghi p s n xu t ệ ả ấ 1.1.1. Chi phí s n xu t ả ấ 1.1.1.1. Khái ni m ệ Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n c a các hao phí v lao đ ngả ấ ể ệ ằ ề ủ ề ộ s ng, lao đ ng v t hóa và các chi phí c n thi t khác mà doanh nghi p ph iố ộ ậ ầ ế ệ ả chi ra trong su t quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tính cho t ngố ạ ộ ả ấ ừ th i kì nh t đ nh (tháng, quý, năm). ờ ấ ị 1.1.1.2. Phân lo i chi phí s n xu tạ ả ấ -Trong doanh nghi p s n xu t , chi phí s n xu t bao g m nhi u lo iệ ả ấ ả ấ ồ ề ạ khác nhau, chúng tham gia vào quá trình s n xu t s n ph m, d i nh ngả ấ ả ẩ ướ ữ hình thái khác nhau. Đ qu n lý và h ch toán chi phí s n xu t ch t ch , vàể ả ạ ả ấ ặ ẽ có h th ng thì yêu c u đ t ra là ph i phân lo i chi phí s n xu t.ệ ố ầ ặ ả ạ ả ấ -Tùy theo vi c xem xét chi phí s n xu t các góc đ khác nhau và m cệ ả ấ ở ộ ụ đích qu n lý chi phí mà chi phí s n xu t đ c phân lo i theo nh ng hìnhả ả ấ ượ ạ ữ th c thích h p. Tuy nhiên, v m t h ch toán chi phí s n xu t th ng đ cứ ợ ề ặ ạ ả ấ ườ ượ phân theo các tiêu th c sau: ứ a,Phân lo i theo y u t chi phíạ ế ố Căn c vào n i dung kinh t c a chi phí đ s p x p nh ng chi phí cóứ ộ ế ủ ể ắ ế ữ n i dung kinh t ban đ u gi ng nhau vào cùng m t nhóm chi phí. Cách phânộ ế ầ ố ộ lo i này không phân bi t n i chi phí phát sinh và m c đích s d ng c a chiạ ệ ơ ụ ử ụ ủ phí. M c đích c a cách phân lo i này là nh m bi t đ c chi phí s n xu tụ ủ ạ ằ ế ượ ả ấ c a doanh nghi p g m nh ng lo i nào, s l ng, giá tr c a t ng lo i chiủ ệ ồ ữ ạ ố ượ ị ủ ừ ạ phí là bao nhiêu. Theo cách phân lo i này chi phí s n xu t đ c chia làm 6 y u t sau:ạ ả ấ ượ ế ố -Y u t chi phí nguyên li u, v t li uế ố ệ ậ ệ : Bao g m toàn b giá trồ ộ ị nguyên, v t li u chính, v t li u ph , ph tùng thay th … s d ng tr c ti pậ ệ ậ ệ ụ ụ ế ử ụ ự ế ho c gián ti p cho s n xu t s n ph m.ặ ế ả ấ ả ẩ -Y u t nhân côngế ố : Chi phí v vi c s d ng lao đ ng tr c ti p ho cề ệ ử ụ ộ ự ế ặ gián ti p tham gia vào vi c s n xu t, ch t o s n ph m, d ch v .ế ệ ả ấ ế ạ ả ẩ ị ụ -Y u t kh u hao TSCĐế ố ấ : Ph n ánh t ng s kh u hao TSCĐ ph iả ổ ố ấ ả trích trong th i kỳ c a t t c các TSCĐ s d ng cho s n xu t trong ph mờ ủ ấ ả ử ụ ả ấ ạ vi phân x ng nh : nhà kho, nhà x ng, máy móc thi t b …ưở ư ưở ế ị -Y u t chi phí công c d ng cế ố ụ ụ ụ: Bao g m nh ng chi phí liên quanồ ữ đ n vi c s d ng các công c d ng c , các trang thi t b v an toàn laoế ệ ử ụ ụ ụ ụ ế ị ề đ ng.ộ -Y u t chi phí d ch v mua ngoàiế ố ị ụ : Là nh ng chi phí v d ch v muaữ ề ị ụ ngoài ph i tr trong kỳ ph c v cho ho t đ ng s n xu t phân x ngả ả ụ ụ ạ ộ ả ấ ở ưở nh :chi phí đi n, n c, thuê ngoài s a ch a TSCĐ…ư ệ ướ ử ữ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 3 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ -Y u t chi phí khác b ng ti nế ố ằ ề : Nh ng chi phí phát sinh b ng ti nữ ằ ề ph c v cho ho t đ ng s n xu t phân x ng ch a đ c k đ n cácụ ụ ạ ộ ả ấ ở ưở ư ượ ể ế ở lo i trên.ạ b, Phân lo i theo kho n m c chi phí trong giá thành s n ph mạ ả ụ ả ẩ Cách phân lo i này d a trên công d ng c a chi phí trong quá trình s nạ ự ụ ủ ả xu t s n ph m. M c đích c a cách phân lo i này là đ tìm ra các nguyênấ ả ẩ ụ ủ ạ ể nhân làm thay đ i giá thành so v i đ nh m c và đ ra các bi n pháp h giáổ ớ ị ứ ề ệ ạ thành s n ph m.ả ẩ Theo cách phân lo i này chi phí s n xu t có các lo i sau:ạ ả ấ ạ -Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế : Bao g m toàn b giá tr nguyênồ ộ ị v t li u liên quan tr c ti p đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m hay th cậ ệ ự ế ế ệ ả ấ ế ạ ả ẩ ự hi n lao v , d ch v (có th bao g m c giá thành s n xu t c a bán thànhệ ụ ị ụ ể ồ ả ả ấ ủ ph m).ẩ -Chi phí nhân công tr c ti pự ế : G m toàn b ti n l ng và các kho nồ ộ ề ươ ả ph c p mang tính ch t ti n l ng tr cho công nhân tr c ti p s n xu t,ụ ấ ấ ề ươ ả ự ế ả ấ ch t o s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v cùng v i các kho nế ạ ả ẩ ự ệ ụ ị ụ ớ ả trích theo t l quy đ nhcho các qu BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (ph nỉ ệ ị ỹ ầ trích tính vào chi phí). -Chi phí s n xu t chungả ấ : G m toàn b các chi phí còn l i phát sinhồ ộ ạ trong ph m vi phân x ng, b ph n s n xu t sau khi đã lo i tr chi phíạ ưở ộ ậ ả ấ ạ ừ nguyên, v t li u và chi phí nhân công truqcj tiêp nói trên.ậ ệ c, Phân lo i theo quan h c a chi phí v i kh i l ng công vi c, s n ph mạ ệ ủ ớ ố ượ ệ ả ẩ hoàn thành Cách phân lo i này chia chi phí ra làm 2 lo i:ạ ạ -Đ nh phí (chi phí c đ iị ố ổ ): Là nh ng chi phí mang tính ch t t ng đ iữ ấ ươ ố n đ nh không ph thu c vào s l ng s n ph m s n xu t trong m t m cổ ị ụ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ ộ ứ s n l ng nh t đ nh. Các chi phí này n u tính cho m t đ n v s n ph m thìả ượ ấ ị ế ộ ơ ị ả ẩ l i thay đ i n u s l ng s n ph m thay đ i.ạ ổ ế ố ượ ả ẩ ổ -Bi n phí (chi phí bi n đ i):ế ế ổ Là nh ng chi phí thay đ i ph thu c vàoữ ổ ụ ộ s l ng s n ph m s n xu t nh : chi phí nguyên v t li u, chi phí nhânố ượ ả ẩ ả ấ ư ậ ệ công tr c ti p… Nh ng các chi phí bi n đ i n u tính trên m t đôn v s nự ế ư ế ổ ế ộ ị ả ph m thì l i mang tính n đ nh.ẩ ạ ổ ị Cách phân lo i này r t thu n l i cho vi c phân tích đi m hòa v n, l pạ ấ ậ ợ ệ ể ố ậ k ho ch và ki m tra chi phí ph c v cho vi c ra quy t đ nh kinh doanh.ế ạ ể ụ ụ ệ ế ị d, Phân lo i theo cách th c k t chuy n chi phí:ạ ứ ế ể Theo cách th c k t chuy n chi phí, toàn b chi phí s n xu t kinhứ ế ể ộ ả ấ doanh đ c chia thành:ượ -Chi phí th i kỳờ : Là nh ng chi phí phát sinh trong kỳ h ch toán, bao g mữ ạ ồ nh ng chi phí l u thông trong kỳ h ch toán và chi phí qu n lý hành chính.ữ ư ạ ả -Chi phí s n ph mả ẩ : Là kho n chi phí g n li n v i quá trình s n xu t s nả ắ ề ớ ả ấ ả ph m, ho c đ c mua. ẩ ặ ượ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 4 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ 1.1.2. Giá thành s n ph mả ẩ 1.1.2.1. Khái ni m ệ Giá thành s n ph m là chi phí s n xu t tính cho m t kh i l ng ho cả ẩ ả ấ ộ ố ượ ặ m t đ n v s n ph m, d ch v nh t đ nh do doanh nghi p s n xu t đã hoànộ ơ ị ả ẩ ị ụ ấ ị ệ ả ấ thành trong kỳ. Giá thành s n ph m là m t ch tiêu kinh t t ng h p ph nả ẩ ộ ỉ ế ổ ợ ả ánh k t qu s d ng tài s n, v t t lao đ ng và ti n v n trong quá trìnhế ả ử ụ ả ậ ư ộ ề ố s n xu t, nó còn là căn c quan tr ng đ đ nh giá bán và hi u qu kinh tả ấ ứ ọ ể ị ệ ả ế c a ho t đ ng s n xu t s n ph m.ủ ạ ộ ả ấ ả ẩ 1.1.2.2. Phân lo i giá thành s n ph m ạ ả ẩ Đ đáp ng yêu c u c a qu n lý, h ch toán giá thành cũng nh yêuể ứ ầ ủ ả ạ ư c u xây d ng giá c hàng hoá, giá thành đ c xem d i nhi u góc đ ,ầ ự ả ượ ướ ề ộ nhi u ph m vi tính toán khác nhau. V lý lu n cũng nh trên th c t , giáề ạ ề ậ ư ự ế thành đ c phân theo hai cách ch y u sau:ượ ủ ế a, Phân theo th i đi m tính và ngu n s li u đ tính giá thành ờ ể ồ ố ệ ể Theo cách phân lo i này ch tiêu giá thành đ c chia thành 3 lo i:ạ ỉ ượ ạ - Giá thành k ho ch: Là lo i giá đ c xác đ nh tr c khi b t đ u s n xu tế ạ ạ ượ ị ướ ắ ầ ả ấ c a kỳ k ho ch d a trên c s giá thành kì tr c và các đ nh m c, các dủ ế ạ ự ơ ở ướ ị ứ ự toán chi phí c a kỳ k ho ch. Giá thành k ho ch là m c tiêu ph n đ u c aủ ế ạ ế ạ ụ ấ ấ ủ doanh nghi p, là căn c đ so sánh, phân tích đánh giá tình hình th c hi nệ ứ ể ự ệ k ho ch h giá thành c a doanh nghi p. ế ạ ạ ủ ệ - Giá thành đ nh m c: Đ c xác đ nh tr c khi b t đ u s n xu t s n ph mị ứ ượ ị ướ ắ ầ ả ấ ả ẩ trên c s các đ nh m c v chi phí hi n hành t i t ng th i đi m nh t đ nhơ ở ị ứ ề ệ ạ ừ ờ ể ấ ị trong kỳ k ho ch nên giá thành đ nh m c luôn bi n đ ng phù h p v i sế ạ ị ứ ế ộ ợ ớ ự bi n đ ng c a các đ nh m c chi phí đ t đ c trong quá trình th c hi n kế ộ ủ ị ứ ạ ượ ự ệ ế ho ch giá thành. Giá thành đ nh m c là th c đo chính xác đ xác đ nh k tạ ị ứ ướ ể ị ế qu s d ng tài s n, v t t , lao đ ng trong s n xu t, giúp cho đánh giáả ử ụ ả ậ ư ộ ả ấ đúng đ n các gi i pháp kinh t , k thu t mà doanh nghi p đã th c hi nắ ả ế ỹ ậ ệ ự ệ trong quá trình ho t đ ng s n xu t nh m nâng cao hi u qu kinh doanh. ạ ộ ả ấ ằ ệ ả - Giá thành th c t : Giá thành th c t là ch tiêu đ c xác đ nh sau khiự ế ự ế ỉ ượ ị k t thúc quá trình s n xu t s n ph m d a trên c s các chi phí th c tế ả ấ ả ẩ ự ơ ở ự ế phát sinh trong quá trình s n xu t s n ph m. Giá thành th c t là căn c đả ấ ả ẩ ự ế ứ ể ki m tra, đánh giá tình hình ti t ki m chi phí, h th p giá thành và xác đ nhể ế ệ ạ ấ ị k t qu kinh doanh.ế ả b, Phân lo i theo ph m vi phát sinh chi phíạ ạ Theo cách phân lo i này, ch tiêu giá thành đ c chia làm 2 lo i:ạ ỉ ượ ạ - Giá thành s n xu t (giá thành công x ng): Là ch tiêu ph n ánh t t cả ấ ưở ỉ ả ấ ả nh ng chi phí phát sinh liên quan đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph mữ ế ệ ả ấ ế ạ ả ẩ trong ph m vi phân x ng s n xu t (chi phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT,ạ ưở ả ấ ự ế chi phí SXC). Giá thành s n xu t là căn c đ h ch toán thành ph m nh pả ấ ứ ể ạ ẩ ậ kho, giá v n hàng bán và m c lai g p c a doanh nghi p trong kỳố ứ ̃ ộ ủ ệ - Giá thành tiêu th (giá thành toàn b ): Nh ng chi phí tính cho s n ph mụ ộ ữ ả ẩ tiêu th t i th i đi m s n ph m đ c tiêu th . Giá thành tiêu th đ c tínhụ ạ ờ ể ả ẩ ượ ụ ụ ượ theo công th c:ứ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 5 + Chi phí bán hàng Giá thành toàn b c a s n ộ ủ ả ph m tiêuẩ   = Giá thành s n xu t ả ấ c a s n ph m tiêu ủ ả ẩ + Chi phí qu n lý ả doanh nghi pệ Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ 1.1.3. M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m ố ệ ữ ả ấ ả ẩ Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m v b n ch t là hai m t c a quáả ấ ả ẩ ề ả ấ ặ ủ trình s n xu t. N u nh chi phí s n xu t bi u hi n m t hao phí c a quáả ấ ế ư ả ấ ể ệ ặ ủ trình s n xu t (các y u t chi phí đ u vào) thì giá thành s n ph m l i bi uả ấ ế ố ầ ả ẩ ạ ể hi n m t k t qu c a quá trình s n xu t đó (k t qu đ u ra). ệ ặ ế ả ủ ả ấ ế ả ầ * S gi ng nhau:ự ố Chi phí s n xu t và giá thành có m i quan h m t thi tả ấ ố ệ ậ ế v i nhau và gi ng nhau v ch t vì đ u là nh ng hao phí v lao đ ng s ngớ ố ề ấ ề ữ ề ộ ố và lao đ ng v t hoá mà doanh nghi p đã chi ra trong quá trình s n xu t vàộ ậ ệ ả ấ ch t o s n ph m. Chi phí s n xu t là c s , là căn c đ tính giá thànhế ạ ả ẩ ả ấ ơ ở ứ ể s n ph m, lao v , d ch v đã hoàn thành. ả ẩ ụ ị ụ * S khác nhau gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m ự ữ ả ấ ả ẩ - Chi phí s n xu t không g n li n v i s l ng ch ng lo i s n ph m hoànả ấ ắ ề ớ ố ượ ủ ạ ả ẩ thành, còn giá thành s n ph m l i liên quan đ n kh i l ng s n ph m côngả ẩ ạ ế ố ượ ả ẩ vi c hoàn thành.ệ - Chi phí s n xu t ch tính đ n nh ng chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ,ả ấ ỉ ế ữ ả ấ không tính đ n chi phí đó có liên quan đ n s s n ph m hoàn thành hayế ế ố ả ẩ ch a. Giá thành s n ph m là gi i h n s chi phí s n xu t liên quan đ nư ả ẩ ớ ạ ố ả ấ ế kh i l ng s n ph m công vi c đã hoàn thành.ố ượ ả ẩ ệ - Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có th gi ng hay khác nhau khi cóả ấ ả ẩ ể ố hay không có chi phí s n xu t d dang.ả ấ ở Khi chi phí s n xu t d dang đ u kỳ b ng chi phí s n xu t d dang cu iả ấ ở ầ ằ ả ấ ở ố kỳ ho c các ngành s n xu t không có s n ph m d dang thì t ng chi phíặ ả ấ ả ẩ ở ổ s n xu t b ng t ng giá thành s n ph m.ả ấ ằ ổ ả ẩ Trong tr ng h p có chi phí ch phân b , chi phí ph i tr thì chi phí s nườ ợ ờ ổ ả ả ả xu t và giá thành s n ph m trong kỳ là khác nhau. N u trong kỳ có chi phíấ ả ẩ ế phát sinh chi phí ch phân b thì chi phí s n xu t bao g m toàn b chi phíờ ổ ả ấ ồ ộ đó, còn giá thành s n ph m ch bao g m ph n chi phí đ c phân b cho kỳả ẩ ỉ ồ ầ ượ ổ này. N u trong kỳ có phát sinh chi phí ph i tr , đây là các kho n chi phíế ả ả ả ch a phát sinh nh ng đ c trích tr c đ tính vào giá thành, nên chi phí s nư ư ượ ướ ể ả xu t trong kỳ không bao g m kho n này, còn giá thành s n ph m l i có baoấ ồ ả ả ẩ ạ g m.M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m qua s đồ ố ệ ữ ả ấ ả ẩ ơ ồ sau : Chi phí SXKD d dang đ u kyở ầ ̀ Chi phí s n xu t phát sinh trongả ấ kỳ A B T ng giá thành s n ph m hoànổ ả ẩ thành C D Chi phí s n xu t d dang cu i kỳả ấ ở ố Qua s đ trên ta th y: AC = AB + BD – CDơ ồ ấ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 6 T ng giá ổ thành s n ả ph mẩ = Giá tr ị SPDD đ u kỳầ Chi phí s n ả xu t phát ấ sinh trong kỳ Giá tr ị SPDD cuôi kỳ́ + - Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 7 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ 1.1.4. Nhi m v c a k toán t p h p CPSX và tính giá thành s nệ ụ ủ ế ậ ợ ả ph m ẩ Trên c s t p h p đ y đ và chính xác CPSX s giúp cho các doanhơ ở ậ ợ ầ ủ ẽ nghi p ph n ánh đúng đ n k t qu s n xu t, t đó có bi n pháp c i ti nệ ả ắ ế ả ả ấ ừ ệ ả ế công tác qu n lý kinh t nói chung và qu n lý chi phí s n xu t nói riêng,ả ế ả ả ấ cho nên yêu c u đ t ra v i doanh nghi p là ph i th c hi n nhi m v sau:ầ ặ ớ ệ ả ự ệ ệ ụ - Ph i ti n hành phân lo i chi phí s n xu t, phân lo i giá thành s n ph mả ế ạ ả ấ ạ ả ẩ m t cách đúng đ n, phù h p. ộ ắ ợ - Căn c vào đ c đi m qui trình công ngh , đ c đi m t ch c s n xu t s nứ ặ ể ệ ặ ể ổ ứ ả ấ ả ph m c a doanh nghi p đ xác đ nh đ i t ng tính giá thành, ph ng phápẩ ủ ệ ể ị ố ượ ươ tính thích h p.ợ - T ch c h th ng ch ng t , tài kho n, s k toán phù h p v i đ c đi mổ ứ ệ ố ứ ừ ả ổ ế ợ ớ ặ ể c a doanh nghi p và đúng v i ch đ hi n hành.ủ ệ ớ ế ộ ệ - V n d ng ph ng pháp t p h p chi phí s n xu t, ph ng pháp đánh giáậ ụ ươ ậ ợ ả ấ ươ s n ph m d dang và ph ng pháp tính giá thành cho phù h p.ả ẩ ở ươ ợ - Phân tích tình hình th c hi n k ho ch chi phí s n xu t, k ho ch giáự ệ ế ạ ả ấ ế ạ thành s n ph m, đ xu t nh ng ý ki n đ ti t ki m chi phí s n xu t và hả ẩ ề ấ ữ ế ể ế ệ ả ấ ạ giá thành s n ph m. ả ẩ - Đ nh kỳ cung c p các báo cáo v CPSX và giá thành cho nhà qu n tr .ị ấ ề ả ị 1.2. Đ i t ng k toán t p h p CPSX và tính giá thành s n ph mố ượ ế ậ ợ ả ẩ 1.2.1. Đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu tố ượ ế ậ ợ ả ấ Xác đ nh đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t là xác đ nh gi iị ố ượ ế ậ ợ ả ấ ị ớ h n v m t ph m vi mà chi phí c n đ c t p h p đ ph c v cho vi cạ ề ặ ạ ầ ượ ậ ợ ể ụ ụ ệ ki m soát chi phí và tính giá thành s n ph m.ể ả ẩ - Căn c đ xác đ nh đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t:ứ ể ị ố ượ ế ậ ợ ả ấ + Căn c vào đ c đi m t ch c s n xu t: Tuỳ theo vi c b trí nhi m vứ ặ ể ổ ứ ả ấ ệ ố ệ ụ s n xu t cho các b ph n, t , đ i…đ xác đ nh.ả ấ ộ ậ ổ ộ ể ị + Căn c vào đ c đi m quy trình s n xu t: Tuỳ theo đ c đi m quy trìnhứ ặ ể ả ấ ặ ể công ngh là quy trình ph c t p hay gi n đ n, ph c t p ki u liên t c, songệ ứ ạ ả ơ ứ ạ ể ụ song hay h n h p.ỗ ợ + Căn c vào trình đ và yêu c u v thông tin qu n lý…ứ ộ ầ ề ả Mà đ i t ng h ch toán chi phí s n xu t có th là: Lo i s n ph m, nhómố ượ ạ ả ấ ể ạ ả ẩ s n ph m, đ n đ t hàng, giai đo n s n xu t, phân x ng s n xu t…ả ẩ ơ ặ ạ ả ấ ưở ả ấ Vi c xác đ nh đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t là c s cho vi cệ ị ố ượ ế ậ ợ ả ấ ơ ở ệ m các tài kho n chi ti t (c p II, c p III) và các s k toán chi ti t, ph cở ả ế ấ ấ ổ ế ế ụ v cho công tác h ch toán chi ti t chi phí s n xu t cho t ng đ i t ng vàụ ạ ế ả ấ ừ ố ượ giúp tăng c ng công tác qu n lý đ n t ng đ i t ng t p h p chi phí s nườ ả ế ừ ố ượ ậ ợ ả xu t.ấ 1.2.2. Đ i t ng k toán tính giá thành s n ph m ố ượ ế ả ẩ Xác đ nh đ i t ng tính giá thành là xác đ nh đ i t ng mà hao phí v tị ố ượ ị ố ượ ậ ch t đ c doanh nghi p b ra đ s n xu t đ c k t tinh trong đó nh mấ ượ ệ ỏ ể ả ấ ượ ế ằ đ nh l ng hao phí c n đ c bù đ p cũng nh tính toán đ c k t qu kinhị ượ ầ ượ ắ ư ượ ế ả doanh. - Căn c xác đ nh: ứ ị Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 8 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ + Căn c vào đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh.ứ ặ ể ổ ứ ả ấ + Căn c vào đ c đi m quy trình công ngh là gi n đ n hay ph c t p, ph cứ ặ ể ệ ả ơ ứ ạ ứ t p ki u liên t c, song song hay h n h p.ạ ể ụ ỗ ợ + Căn c vào trình đ và yêu c u c a qu n lý.ứ ộ ầ ủ ả + Căn c vào vi c s d ng n a thành ph m.ứ ệ ử ụ ử ẩ Mà đ i t ng tính giá thành có th là: Chi ti t s n ph m, bán thành ph m,ố ượ ể ế ả ẩ ẩ đ n đ t hàng, h ng m c công trình…ơ ặ ạ ụ 1.3. K toán Chi phí s n xu tế ả ấ 1.3.1. H ch toán chi phí s n xu t theo ph ng pháp kê khai th ngạ ả ấ ươ ườ xuyên 1.3.1.1. K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti pế ậ ệ ự ế Chi phí nguyên v t li u tr c ti p bao g m giá tr nguyên v t li uchính, v tậ ệ ự ế ồ ị ậ ệ ậ li u ph , nhiên li u...đ c xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o s n ph mệ ụ ệ ượ ấ ự ế ệ ế ạ ả ẩ ho c th c hi n lao v , d ch v .ặ ự ệ ụ ị ụ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p đ c t p h p vào các đ i t ng ch u chiậ ệ ự ế ượ ậ ợ ố ượ ị phí nh sau:ư - Đ i v i nh ng v t li u khi xu t dùng có liên quan tr c ti p đ n t ng đ iố ớ ữ ậ ệ ấ ự ế ế ừ ố t ng t p h p chi phí riêng bi t (phân x ng, b ph n s n xu t ho c s nượ ậ ợ ệ ưở ộ ậ ả ấ ặ ả ph m, lo i s n ph m, lao v ...) thì t p h p tr c ti p cho đ i t ng đó.ẩ ạ ả ẩ ụ ậ ợ ự ế ố ượ - Tr ng h p v t li u xu t dùng có liên quan đ n nhi u đ i t ng t p h pườ ợ ậ ệ ấ ế ề ố ượ ậ ợ chi phí, không th t ch c h ch toán riêng đ c thì áp d ng ph ng phápể ổ ứ ạ ượ ụ ươ phân b gián ti p đ phân b chi phí cho t ng đ i t ng có liên quan. Tiêuổ ế ể ổ ừ ố ượ th c phân b th ng đ c s d ng là: Đ nh m c tiêu hao cho t ng s nứ ổ ườ ượ ử ụ ị ứ ừ ả ph m, h s phân b đ c quy đ nh, theo tr ng l ng s n ph m hay sẩ ệ ố ổ ượ ị ọ ượ ả ẩ ố l ng s n ph m s n xu t ra...ượ ả ẩ ả ấ * Tài kho n s d ngả ử ụ - Đ theo dõi các kho n chi phí nguyên v t li u s d ng tr c ti p cho ho tể ả ậ ệ ử ụ ự ế ạ đ ng s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v trong kỳ s n xu t, kinh doanh,ộ ả ấ ả ẩ ự ệ ị ụ ả ấ k toán s d ng tài kho n 621- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ế ử ụ ả ậ ệ ự ế - K t c u TK621:ế ấ Nguyên Thi Lan ̃ ̣ L p K29 B6ớ 9 xxx xxx +  T p h p chi phí nguyên v t ậ ợ ậ li u tr c ti p th c t phát sinh ệ ự ế ự ế trong kỳ + Tr giá nguyên v t li u tr c ti p ị ậ ệ ự ế s d ng không h t đ c nh p l i ử ụ ế ượ ậ ạ kho + K t chuy n chi chí nguyên v t ế ể ậ li u tr c ti p vào giá thành – ệ ự ế TK621 Báo cáo th c tâp tôt nghiêpự ̣ ́ ̣   Tr ng CĐ KT-TC TNườ TK621 không có s d cu i kỳ.ố ư ố * Ph ng pháp h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p đ c th hi nươ ạ ậ ệ ự ế ượ ể ệ qua s đ sau:ơ ồ S đ : K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p theo ph ng phápơ ồ ế ậ ệ ự ế ươ KKTX Ghi chú: (1) Xu t kho NVL dùng cho s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v .ấ ả ấ ả ẩ ự ệ ị ụ (2) Mua NVL dùng ngay vào s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v .ả ấ ả ẩ ự ệ ị ụ (3) Thu GTGT đ c kh u tr .ế ượ ấ ừ (4) K t chuy n chi phí NVL tr c ti p đ tính giá thành s n ph m.ế ể ự ế ể ả ẩ (5) Ph li u thu h i nh p khoế ệ ồ ậ (6) NVL s d ng không h t nh p l i kho.ử ụ ế ậ ạ (7) Ph n chi phí NVL tr c ti p v t trên m c bình th ng.ầ ự ế ượ ứ ườ 1.3.1.2. K toán chi phí nhân công tr c ti pế ự ế Chi phí nhân công tr c ti p là các kho n ph i tr cho lao đ ng tr c ti pự ế ả ả ả ộ ự ế s n xu t s n ph m, tr c ti p th c hi n các lao v d ch v nh ti n l ngả ấ ả ẩ ự ế ự ệ ụ ị ụ ư ề ươ chính, l ng ph , các kho n ph c p (ph c p khu v c, đ c h i, làm thêmươ ụ ả ụ ấ ụ ấ ự ộ ạ gi , làm đêm ...). Ngoài ra, chi phí nhân công tr c ti p còn bao g m cácờ ự ế ồ kho n b o hi m x• h i,b o hi m y t , kinh phí công đoàn và đ c tính vàoả ả ể ộ ả ể ế ượ chi phí kinh doanh theo m t t l nh t đ nh trên s ti n l ng ph i tr c aộ ỷ ệ ấ ị ố ề ươ ả ả ủ công nhân tr c ti p s n xu t.ự ế ả ấ Đ i v i nh ng kho n chi phí nhân công tr c ti p có liên quan đ n t ng đ iố ớ ữ ả ự ế ế ừ ố t ng k toán t p h p chi phí, k toán ti n hành t p h p tr c ti p theoượ ế ậ ợ ế ế ậ ợ ự ế t ng đ i t ng chi phí c th .ừ ố ượ ụ ể Đ i v i nh ng kho n chi phí nhân công tr c ti p có l

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbc_tttn_8114_1609.pdf