Báo cáo-Đánh giá các nguy cơ xuất hiện nguy cơ bệnh đốm trắng trên tôm sú

- Bệnh đốm trằng là bệnh thiệt hại nặng nề nhất trên tôm:

- Năm 2001 tôm sú chết hàng loạt do WSD trên diện rộng ở ĐBSCL

-> " đại dịch tôm sú " với hơn 20.854ha bị thiệt hại.

Bệnh đố trắng được nhiều nghiên cứu cả về bệnh tích lẫn các phương pháp chuẩn đoán bệnh

pdf31 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Báo cáo-Đánh giá các nguy cơ xuất hiện nguy cơ bệnh đốm trắng trên tôm sú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  1 NHÓM 1: NGUYỄN THỊ THÙY TRANG               NGUYỄN NỮ TRANG THÙY        BÙI THỊ KIM CƯƠNG      HỒ THỊ MỸ NƯƠNG     NGÔ THỊ THU VÂN         NGUYỄN MINH OANH    PHAN HỒNG GẤM   2 N I DUNGỘ M Đ UỞ Ầ    Đ T V N ĐẶ Ấ Ề  M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ  N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ  CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U TRONG D CH TƯƠ Ứ Ị Ễ   V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UẬ Ệ ƯƠ Ứ  B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ  NGHIÊN C U ĐOÀN H (TIÊN C U)Ứ Ệ Ứ  NGHIÊN C U B NH CH NG (H I C U)Ứ Ệ Ứ Ồ Ứ   3 M Đ UỞ Ầ   4 Đ T V N ĐẶ Ấ Ề  B nh đ m tr ng (WSD) là b nh thi t h i n ng ệ ố ắ ệ ệ ạ ặ n nh t trên tôm:ề ấ  2001 tôm sú ch t hàng lo t do WSD trên di n ế ạ ệ r ng ĐBSCL.ộ ở ⇒ “đ i d ch tôm sú’' v i h n 20.854 ha b thi t h i. ạ ị ớ ơ ị ệ ạ B nh đ m tr ng đ c nghiên c u c v b nh ệ ố ắ ượ ứ ả ề ệ tích l n các ph ng pháp chu n đoán b nh ẫ ươ ẩ ệ (ph ng pháp mô h c, PCR, lai phân t .) ươ ọ ử   5  Tuy nhiên, các nghiên c u này ch gi i đáp ứ ỉ ả cho các nguyên nhân nh là tôm b b nh gì? ư ị ệ ao nuôi x u hay t t?,….ấ ố ố Các ph ng pháp ch gi i quy t các v n đ ươ ỉ ả ế ấ ề đã x y ra, còn vi c phân tích các y u t nguy ả ệ ế ố c d n đ n b nh, phòng ng a d ch b nh và ơ ẫ ế ệ ừ ị ệ d báo tình hình di n bi n b nh thì ch a đáp ự ễ ế ệ ư ng đ c. ứ ượ   6  T nh ng khó khăn th c ti n trong quá ừ ữ ự ễ trình nuôi tôm, chúng tôi ti n hành nghiên ế c u d ch t v : “ Đánh giá các y u t nguy ứ ị ể ề ế ố c xu t hi n b nh đ m tr ng (White spot ơ ấ ệ ệ ố ắ disease) trên tôm sú (Penaeus monodon) ) M c đích nghiên c u nh m xác đ nh các ụ ứ ằ ị y u t nguy c có th d n đ n xu t hi n ế ố ơ ể ẫ ế ấ ệ b nh đ m tr ng trên tôm sú đ có bi n ệ ố ắ ể ệ pháp phòng ng a hi u qu , góp ph n thúc ừ ệ ả ầ đ y ngh nuôi tôm súẩ ề     7 M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ  Xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n b nh ị ế ố ơ ấ ệ ệ đ m tr ng trên tôm sú (ố ắ Penaeus monodon) d a trên vi c phân tích t ng quan gi a y u ự ệ ươ ữ ế t b nh và các y u t nguy c . ố ệ ế ố ơ  H tr công tác phòng và d p d ch b nh ỗ ợ ậ ị ệ đ m tr ng. ố ắ   8 N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ  Nghiên c u d ch t h c theo h ng nghiên ứ ị ễ ọ ướ c u:ứ  Nghiên c u b nh – ch ng (h i c u)ứ ệ ứ ồ ứ  Nghiên c u đoàn h (tiên c u)ứ ệ ứ ứ đ xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n ể ị ế ố ơ ấ ệ b nh đ m tr ng trên tôm sú ệ ố ắ   9 NH NG NGHIÊN C U D CH T Ữ Ứ Ị Ễ B NH Đ M TR NGỆ Ố Ắ  Trên các lĩnh v c (nhân y, thú y..) d ch t ự ị ễ h c ng d ng r ng rãi và mang l i nhi u ọ ứ ụ ộ ạ ề l i ích nh ngăn ng a và phòng tr d ch ợ ư ừ ừ ị b nh. ệ  Nh ng nghiên c u d ch t h c trên các đ i ư ứ ị ễ ọ ố t ng thu s n ch m i đ c áp d ng g n ượ ỷ ả ỉ ớ ượ ụ ầ đây.   10  D ch t h c k t h p: các phép toán th ng kê ị ễ ọ ế ợ ố mô t và th ng kê t ng quan gi a các y u ả ố ươ ữ ế t + s xu t hi n d ch b nh.ố ự ấ ệ ị ệ ệ Xác đ nh y u t r i ro tr c và t i th i đi m ị ế ố ủ ướ ạ ờ ể xu t hi n b nh và nguy c s xu t hi n b nh ấ ệ ệ ơ ự ấ ệ ệ ao tôm kho . ở ẻ  D ch t h c + các ph ng pháp nghiên c u ị ễ ọ ươ ứ khác nh mô h c, PCR trên b nh tômư ọ ệ      Giúp nhìn toàn c nh v tình hình d ch b nh ả ề ị ệ tôm t nh ng d báo, kh năng ki m soát d ch ữ ự ả ể ị b nh m t cách t t h n.ệ ộ ố ơ   11 V T LI U VÀ PH NG Ậ Ệ ƯƠ PHÁP NGHIÊN C UỨ   12 B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ  NGHIÊN C U ĐOÀN HỨ Ệ - Đi u tra ng u nhiên 20 ao/ 20 h nuôi tôm ề ẫ ộ - Theo dõi đ n khi b nh x y ra xem trong quá ế ệ ả trình nuôi ao x y ra b nh là do y u t nguy c ả ệ ế ố ơ nào. ­ Nh p s li u thu th p và phân tích phi u đi u ậ ố ệ ậ ế ề tra. - Tính giá tr RR (Risk ratio) đ xác đ nh các y u ị ể ị ế t nguy c d n đ n b nh đ m tr ng trên tôm sú ố ơ ẫ ế ệ ố ắ trong ao.   13 Thời gian Ao nuôi tôm kh e, bình th ngỏ ườ  10 Ao nuôi n c ko ướ x lí ử    10 Ao nuôi n c ướ có x líử Ao b nhệ   Ao không b nhệ Ao b nhệ   Ao không b nhệ Hình : Sơ đồ bố trí nghiên cứu đoàn hệ   14  NGHIÊN C U B NH CH NGỨ Ệ Ứ - Đi u tra 2 ao b nh và 5 ao không b nh trên ề ệ ệ 1 khu v c có d ch b nh .ự ị ệ - S d ng ph ng pháp b t c p (matching). ử ụ ươ ắ ặ - Tính t s chênh OR (Odd ratio) đ đánh giá ỉ ố ể m c đ liên quan c a các y u t nguy c ứ ộ ủ ế ố ơ đ n b nh ế ệ   15 Thời gian Vùng d ch b nh đ m tr ngị ệ ố ắ 2 ao b nh ệ đ m ố tr ngắ 5 ao không b nhệ Ao b nhệ   Ao không b nhệ Ao b nhệ Ao không b nhệ             Hình : Sơ đồ bố trí nghiên cứu bệnh ­ chứng   16 V T LI U VÀ PH NG PHÁP Ậ Ệ ƯƠ NGHIÊN C UỨ   V T LI UẬ Ệ  M u tôm sú thu trong ao nuôi ẫ  Các m u phi u đi u tra ẫ ế ề   17 PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ B nh và d ch b nh đ m tr ng x y ra ệ ị ệ ố ắ ả trong ao nuôi  Ao nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng (bên ấ ệ ệ ố ắ ngoài ho c m u phân tích d ng tính đ m ặ ẫ ươ ố tr ng)ắ  Khi có 2 ao thu c 2 h li n k nhau có tôm ộ ộ ề ề nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng và x y ấ ệ ệ ố ắ ả ra ch t. ế   18 1 Ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ B ng đi u tra g m: ả ề ồ  Phi u đi u tra nông h hàng tháng (n u có)ế ề ộ ế  Phi u đi u tra t i các nông h có x y ra ế ề ạ ộ ả b nh đ m tr ng. ệ ố ắ  Phi u đi u tra t i các nông h không b nh ế ề ạ ộ ệ đ m tr ng trong vùng d ch b nh.ố ắ ị ệ   19 1 Ph ng pháp thu m u và phân tích ươ ẫ m uẫ    ­Thu m u tôm b nh, ch t và tôm y u trong ao ẫ ệ ế ế nuôi. - Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c và ẫ ằ ươ ọ PCR + Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c ẫ ằ ươ ọ + K thu t non-stop semi-nested PCR phát hi n ỹ ậ ệ WSSV   20       PH NG PHÁP X LÝ S LI UƯƠ Ử Ố Ệ CÁC BI N PHÂN TÍCHẾ • Bi n ph thu c (Dependent variable): ế ụ ộ b nh đ m tr ng x y ra trong ao nuôi.ệ ố ắ ả • Bi n đ c l p (Independent variable) t ng ế ộ ậ ổ c ng có 26 bi n.ộ ế   21 Các bi n bi n đ c l pế ở ế ộ ậ  V trí ao nuôi và đ c đi m ao nuôi 13 bi nị ặ ể ế  Th gi ng có 5 bi n ả ố ế  Qu n lý ao nuôi có 6 bi n ả ế  Tình tr ng s c kh e tôm có 3 bi nạ ứ ỏ ế    S n l ng thu ho ch có 1 bi nả ượ ạ ế     22       PHÂN TÍCH S LI U THEO H NG Ố Ệ ƯỚ ĐOÀN HỆ  Theo dõi các ch tiêu môi tr ng , ghi nh n ỉ ườ ậ s li u phân tích y u t ao b nh và các ao ố ệ ế ố ở ệ không b nh.ệ   23  Th ng kê mô tố ả  Th ng kê tình hình tôm ch t theo th i gian ố ế ờ => Đ xu t mùa v th gi ngề ấ ụ ả ố  Th ng kê tình hình tôm ch t trên di n r ng ố ế ệ ộ theo không gian => xác đ nh xu h ng b nh ị ướ ệ theo không gian  Đánh giá t l m u tôm nuôi th ng ph m ỉ ệ ẫ ươ ẩ b nh đ m tr ng => xác đ nh d ch b nh đ m ệ ố ắ ị ị ệ ố tr ngắ .   24  Đo l ng s xu t hi n b nh,v trí ao và đ c ườ ự ấ ệ ệ ị ặ đi m ao, th gi ng, qu n lý ao, tình tr ng s c ể ả ố ả ạ ứ kh e tôm và s n l ng thu ho ch. ỏ ả ượ ạ  Xác đ nh mùa v các nguy c d n đ n b nh ị ụ ơ ẫ ế ệ - Mùa m a (tháng 7-10) là y u t nguy c ư ế ố ơ (p<0,05) - Tháng giao mùa (tháng 11-12 và 5-6) : đi u ề ti t n c h p lý l i là y u t ngăn ng a. ế ướ ợ ạ ế ố ừ  B nh th ng x y ra vào mùa m a và khi ệ ườ ả ư nhi t đ th p ệ ộ ấ   25  Đo l ng m i quan h gi a y u t nguy ườ ố ệ ữ ế ố c và b nhơ ệ - Dùng tr c nghi m tham s (tr c nghi m t, ắ ệ ố ắ ệ ANOVA, Pearson r*) - Tr c nghi m phi tham s (chi bình ph ng, ắ ệ ố ươ Mann- Whitney U,…) M ki m đ nh tính đ c l p gi a bi n b nh và các ể ị ộ ậ ữ ế ệ bi n khác. ế   26  Dùng ch s RR (Risk Ratio) gi a bi n b nh và y u ỉ ố ữ ế ệ ế t nguy cố ơ Yếu tố nguy cơ Yếu tố không nguy cơ Tổng Bệnh k1 k2 M1 Không bệnh n1- k1 n2 - k2 M2 Tổng N1 N2 N RR= k1x n2 / (k2 x n1)   27 PHÂN TÍCH S LI U THEO H NG Ố Ệ ƯỚ B NH CH NGỆ Ứ Thu th p thông tin v các ao nuôi b nh ậ ề ệ đ m tr ng và các ao nuôi không b nh trong ố ắ ệ cùng khu v c theo ph ng pháp b t c p (1 ao ự ươ ắ ặ b nh và 2-4 ao nuôi không b nh).ệ ệ Tính giá tr t s chênh OR (Odd ratio) đ ị ỉ ố ể đánh giá m c đ liên quan c a các y u t ứ ộ ủ ế ố nguy c đ n b nh ơ ế ệ   28  Tính giá tr ORị S l ng đ i ch ng b t c pố ượ ố ứ ắ ặ 0 1 2 3 R Ca Ti p ế xúc y u ế t ố nguy cơ F 10 F 11 F 12 F 13 F 1R B nhệ Không ti p ế xúc y u ế t ố nguy cơ F 00 F 01 F 02 F 03 F 0R   29  R: s ao nuôi đ i ch ng (R= 0,1,2,3,.....) có ố ố ứ th l n h n 1ể ớ ơ  F1R : s l ng c a b s li u có ca b nh ố ượ ủ ộ ố ệ ệ ti p xúc y u t nguy c và đ i ch ng nhóm ế ế ố ơ ố ứ R ti p xúc y u t nguy cế ế ố ơ  F0R : s l ng cố ượ ủa b s li u có ca b nh ộ ố ệ ệ không ti p xúc y u t nguy c và đ i ch ng ế ế ố ơ ố ứ nhóm R không ti p xúc y u t nguy cế ế ố ơ   30 Ph n m m x lý s li uầ ề ử ố ệ  S li u đ c x lý b ng ph n m m SPSS, ố ệ ượ ử ằ ầ ề WinEpiscope , Minitab. Excel   31  Xin Chân Thành C m n ả Ơ  Cô và Các B n đã theo dõi!ạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_danh_gia_cac_yeu_to_nguy_co_xuat_hien_benh_dom_trang_tren_tom_su_8956.pdf