Bảng đơn vị đo

1. Bảng đơn vị đo thời gian

1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây;

1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày;

1 tháng có 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày)

1 năm thường có 365 ngày

1 năm nhuận có 366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận)

1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý.

1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm.

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1774 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bảng đơn vị đo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 2: Bảng đơn vị đo A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Bảng đơn vị đo thời gian 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày; 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) 1 năm thường có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận) 1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý. 1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. 2. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ yến kg hg( lạng) dag g 1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g 1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg 1 kg = 100dag; ... 1 tạ = 10 1 tấn; 1 yến = 10 1 tạ; 1kg = 10 1 yến; ... 3. Bảng đơn vị đo độ dài km hm dam m dm cm mm 1 km= 10 hm; 1 hm = 10 dam; 1 dam= 10m; 1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm 1 hm = 10 1 km; 1 dam = 10 1 hm; 1m = 10 1 dam; ... 4. Bảng đơn vị đo diện tích km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 = 100 hm2; 1 hm2 = 100 dam2 ; 1dam2 = 100m2 ; 1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2 ; 1cm2 = 100 mm2 1 m2 = 100 1 dam2 = 10000 1 hm2; 1dm2 = 100 1 m2 ; 1 cm2 = 100 1 dm2 = 10000 1 m2 B. Bài tập vận dụng Bài 26: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 600g = ............g 10dag = ..........g 3kg 60 g = .............g 10dag = ........hg 1hg = ............dag 8kg = .........g Bài 27: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Bài 28: Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng 4 1 số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường? Bài 29: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 phút = ...giây 3 phút = .........giây 2 phút 10 giây = ...giây 6 1 phút = .......giây 5 1 thế kỉ = .....năm Bài 30: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thế kỉ ... b)Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ... Bài 31: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Bài 32: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 600cm = ............cm 10cm = ..........mm 3km 60 m = .............m 10m = ........dam 125m = ............ hm.....m 8hm = .........m Bài 33: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720 Bài 34: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1m2 = ....dm2 ; b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2 d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2; g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_2_3774.pdf