Bài tập trắc nghiệm Oracle

1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ?

A. LogMiner

B. Import

C. Metadata Viewer

D. Oracle Flashback

2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool?

A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the

columns in the statement are in a different order or the GROUP BY

clause is different.

B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_

TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate.

C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được

tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE.

D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and

DERIVED values.

pdf17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 2download
Nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Oracle, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 1. Tính năng mới nào của Oracle9i cho phép nhiều user xem nội dung của table tại 1 số điểm trong qkhứ? A. LogMiner B. Import C. Metadata Viewer D. Oracle Flashback 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng về tính năng nâng cao để chia sẻ các câu lệnh SQL trong shared pool? A. The cursor sharing feature can re-use a SQL statement even if the columns in the statement are in a different order or the GROUP BY clause is different. B. The new columns CPU_COST, IO_COST, and TEMP_SPACE in PLAN_ TABLE help the rule-based optimizer (RBO) to be more accurate. C. Thậm chí nếu chỉ có 1 sự khác nhau trong câu lệnh SQL là trong gtrị kí tự, câu lệnh SQL có thể ko được tái sử dụng nếu số liệu thống kê trong qkhứ bị xuyên tạc cho cột trong mđề WHERE. D. The CURSOR_SHARING parameter now supports the SIMILAR and DERIVED values. 3. Cho table được khai báo như sau,Given the table declaration below, xác nhận việc sử dụng ko hợp lệ kiểu DL timestamp trong 1 biểu thức hay chức năng(chọn 2)? CREATE TABLE TRANSACTIONS (TRANS_ID NUMBER, AMOUNT NUMBER(10,2), TRANS_START TIMESTAMP, TRANS_END TIMESTAMP, SHIP_DATE DATE, EXPIRE_DATE INTERVAL DAY(0) TO SECOND(0)); A. TRANS_START - TRANS_END B. TO_TIMESTAMP(AMOUNT, ‘YY-MM-DD HH:MI:SS’) C. TRANS_START + INTERVAL ‘4’ DAY D. TRANS_START + SHIP_DATE 4. Tùy chọn nạo sau đây ko thể được thực hiện online mà ko có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến? A. Dropping a user-defined column B. Rebuilding secondary IOT indexes C. Adding new columns to a heap-based table D. Rebuilding a primary IOT index 5. Những kiểu nối nào sau đây được cho phép trong mđề FROM của câu lệnh SQL?(chọn nhiều ứng dụng). A. cross joins B. inner joins C. full outer joins D. left outer joins 6. Có bn pan tồn tại trong phiên bản mới của Oracle Enterprise Manager (OEM)? A. One, with pop-up windows B. Four, as in previous versions C. Two, in a master/detail format D. Two, with DBA tools in the right-hand pane 7. DBA đang import 1 table và 1index từ dump file mà được export từ 1 CSDL Oracle9i khác. Tùy chọn nào mà DBA có để sử dụng các thống kê(statistic) từ dump file?(chọn nhiều cái)? A. Explicitly accept all statistics B. Explicitly reject all statistics C. Let IMPORT decide if the statistics are safe; otherwise recalculate D. Accept statistics only for non-partitioned tables E. Explicitly re-calculate statistics, regardless of whether the original statistics are good or bad 8. The Secure Application Role feature trong Oracle9i cho phép 1 user xác thực các đặc quyền bằng việc nào sau đây? A. Gọi 1 stored procedure. B. Using OS authentication C. Using PWFILE authentication D. Using an encrypted role password 9. Bình thường Chad chạy các vấn tin rất nhỏ trên table, nhưng đã có thông báo từ DBA là Chad sẽ sớm được chạy 1 vài vấn tin đối với kho DL cho các hoạt động qlí. DBA có thể làm gì để chắc chắn rằng những vấn tin sẽ ko chạy sau OLTP?(chọn câu trả lời đúng nhất). A. The DBA can use the Active Session Pool feature to put Chad’s session on hold until another user in the same consumer group finishes their session. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. B. The DBA can use the Automatic Consumer Group Switching feature to switch Chad’s consumer group to the same group as the OLTP users. C. The DBA can use the Active Session Pool feature to suspend the session if there are too many active OLTP sessions. D. DBA có thể dùng tính năng Automatic Consumer Group Switching feature để chuyển nhóm khách hàng của Chad tới nhóm khác với độ ưu tiên thấp hơn. 10. Cái nào sau đây ko là thuận lợi của việc có TĐDL trong redo log file khi dùng LogMiner cho DML và DDL activity? A. The LogMiner activity will not impact other users’ activity against the data dictionary. B. The LogMiner reports will be more accurate against a snapshot of the data dictionary rather than a constantly changing live data dictionary. C. Khối xấu(hư hỏng) trong 1 trong những redo log sẽ làm ngưng LogMiner Analysis với các TĐDL tĩnh. D. The database does not need to be open to use LogMiner, since all needed information is in the redo logs. 11. Tùy chọn mới nào của RMAN có thể được DBA dùng để lưu thời gian khi việc sao lưu ko thành công? A. Khởi động lại sao lưu với tùy chọn NOT BACKED UP . B. Use mirrored backups to send the backup to two different device types. C. Include the archive logs in the backup. D. There is no alternative to a failed backup other than to restart the backup. 12. Nhận định sau là đúng với SPFILEs. A. All changes to an SPFILE are implemented only after the instance is restarted. B. Thay đổi được thực hiện trong SPFILE với câu lệnh ALTER SYSTEM có thể thay đổi đồng thời với thay đổi của bộ nhớ bản sao các tham số. C. An SPFILE can exist on the client side. D. SPFILEs can be used in conjunction with a text-format PFILE. 13. Place the following block read options in order of access time, shortest to longest. A. Block is read from remote cache without Cache Fusion 4 B. Block is read from a local cache 1 C. Block is read from a remote cache with Cache Fusion 2 D. Block is read from a shared disk 3 14. Sự thực hiện PL/SQL có hiệu quả đáng kể hơn khi thực hiện cho các lí do nào sau đây(chọn 2). A. Native C code is generated for PL/SQL procedures. B. The compiled code resides in the SGA. C. Byte code is generated by the compiler and therefore can easily be re-used by different transactions. D. The compiled code resides in the PGA. CHƯƠNG 2 1. Thành phần nào sau đây ko là 1 phần của Oracle instance? A. System Global Area B. Process monitor C. Control file D. Shared pool 2. Xử lí hậu cảnh và liên kết các thành phần CSDL bảo đảm rằng DL được commit ngay cả khi những thay đổi chưa được ghi lại trong các tập tin DL? A. DBWn and database buffer cache B. LGWR and online redo log file C. CKPT and control file D. DBWn and archived redo log file 3. Sớ lượng tối đa của database writer processes cho phép trong Oracle instance? A. 1 B. 10 C. 256 D. Limit specified by an operating system parameter 4. Xử lí hậu cảnh nào ko được khởi tạo mặc định khi khởi tạo 1 instance? A. DBWn B. LGWR Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. C. CKPT D. ARCn 5. Mô tả nào sau đây là đúng nhất về Real Application Cluster? A. 1 CSDL, nhiều instance. B. One instance, multiple databases C. Multiple databases on multiple servers D. Shared server process takes care of multiple user processes 6. Chọn các cấp hệ thống đúng, thừ lớn nhất tới nhỏ nhất. A. Database, tablespace, extent, segment, block B. Database, tablespace, segment, extent, block C. Database, segment, tablespace, extent, block D. Database, extent, tablespace, segment, block 7. Thành phần nào của SGA dùng để ptích đoạn code của SQL? A. Buffer cache B. Dictionary cache C. Library cache D. Parse cache 8. Julie, 1 trong các nhà ptích CSDL, đang phàn nàn các vấn tin của cô ấy tốn nhiều thời gian để hoàn thành, mặc dù xuất ra kết quả đúng. DBA nghi ngờ rằng kích thước của buffer cache ko đúng và là nguyên nhân trì hoãn do đó các khối DL ko có sẵn trong bộ nhớ. Tham số khởi tạo nào DBA có thể sử dụng để giám sát cách dùng của buffer cache? A. BUFFER_POOL_ADVICE B. DB_CACHE_ADVICE C. DB_CACHE_SIZE D. SHARED_POOL_SIZE 9. Xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc ghi 1 dirty buffer trong file CSDL? A. DBWn B. SMON C. LGWR D. CKPT E. PMON 10. Thành phần nào của SGA có cache từ điển? A. Buffer cache B. Library cache C. Shared pool D. Program Global Area E. Large pool 11. Khi tiến trình server được hoàn thành 1 cách ko bt, xử lí hậu cảnh nào chịu trách nhiệm cho việc phát hành các khóa trợ giúp bởi user? A. DBWn B. LGWR C. SMON D. PMON 12. Dirty buffer là gì? A. Data buffer that is being accessed B. Data buffer đã được thay đổi nhưng ko được ghi vào ổ đĩa. C. Data buffer that is free D. Data buffer that is changed and written to the disk 13. Nếu bạn đang update 1dòng trong table dùng ROWID trong mđề WHERE( giả sử rằng dòng đó ko có sẵn trong buffer cache), If you are updating one row in a table using the ROWID in the WHERE clause (assume that the row is not already in the buffer cache), số lượng nhỏ nhất của thông tin được đọc trong CSDL buffer cache là gì? A. The entire table is copied to the database buffer cache. B. The extent is copied to the database buffer cache. C. Khối được copy tới CSDL buffer cache. D. The row is copied to the database buffer cache. 14. Điều gì xảy ra tiếp theo khi tiến trình server ko thể tìm đủ free buffer để copy các khối từ ổ đĩa? A. Signals the CKPT process to clean up the dirty buffers B. Signals the SMON process to clean up the dirty buffers C. Signals the CKPT process to initiate a checkpoint D. Signals the DBWn process to write the dirty buffers to disk 15. Cấu trúc bộ nhớ nào được chia sẽ?chọn 2. A. Sort area B. Program Global Area C. Library cache Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. D. Large pool 16. Tham số khởi tạo nào KO quyết định kích thước của buffer cache? A. DB_KEEP_CACHE_SIZE B. DB_CACHE_SIZE C. DB_BLOCK_SIZE D. DB_RECYCLE_CACHE_SIZE. 17. Cấu trúc bộ nhớ nào ghi tất cả những thay đổi CSDL của instance? A. Database buffer B. Dictionary cache C. Redo log buffer D. Library cache 18. Số tối thiểu của online redo log file yêu cầu trong CSDL? A. One B. 2. C. Four D. Zero 19. Khi nào thì HĐH thay đổi số lượng được phân quyền? A. When a transaction begins B. Khi transaction kết thúc 1 cách ko bt. C. When a checkpoint occurs D. When a COMMIT is issued 20. Cái nào sau đây ko là 1 phần của CSDL buffer pool? A. KEEP B. RECYCLE C. LIBRARY D. DEFAULT 21. Bộ nhớ granules ko được cấp phát tại instance khởi tạo cho thành phần nào của SGA sau đây? A. Database buffer cache B. Shared pool C. Redo log buffers D. Large pool E. None of the above CHƯƠNG 3 1. Câu lệnh nào sau đây là 1tùy chọn khởi động CSDL ko hợp lệ? A. STARTUP NORMAL B. STARTUP MOUNT C. STARTUP NOMOUNT D. STARTUP FORCE 2. Hai gtrị nào của view V$SESSION được sử dụng để giới hạn session của user? A. SID B. USERID C. SERIAL# D. SEQUENCE# 3. Dể sử dụng HĐH xác thực kết nối CSDL như là admin, gtrị nào của tham số REMOTE_LOGIN_PASSWORDFILE được thiết lập? A. SHARED B. EXCLUSIVE C. NONE D. OS 4. Thông tin nào có sẵn trong tập tin alert (alert log files )? A. Chặn các khối bị lỗi. B. Users connecting and disconnecting from the database C. All user errors D. The default values of the parameters used to start up the database 5. Gtrị tham số nào được dùng để thiết lập đường dẫn thư mục nơi mà tập tin báo lỗi(alert log file) được ghi ra? A. ALERT_DUMP_DEST B. USER_DUMP_DEST C. BACKGROUND_DUMP_DEST D. CORE_DUMP_DEST 6. Tùy chọn SHUTDOWN nào ycầu phục hồi instance khi CSDL được khởi động lần tiếp theo? A. SHUTDOWN IMMEDIATE B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL C. SHUTDOWN NORMAL D. None of the above Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 7. Tùy chọn SHUTDOWN nào sẽ đợi user hoàn thành các transaction chưa được commit của họ? A. SHUTDOWN IMMEDIATE B. SHUTDOWN TRANSACTIONAL C. SHUTDOWN NORMAL D. SHUTDOWN ABORT 8. Bằng cách nào bạn làm 1CSDL chỉ đọc?(chọn đáp án đúng nhất)? A. STARTUP READ ONLY B. STARTUP MOUNT; ALTER DATABASE OPEN READ ONLY C. STARTUP NOMOUNT; ALTER DATABASE READ ONLY D. STARTUP; ALTER SYSTEM ENABLE READ ONLY 9. Role nào được khởi tạo mặc định cho admin CSDL? A. DATABASE_ADMINISTRATOR B. SUPER_USER C. DBA D. No such role is created by default; you need to create administrator roles after logging in as SYS. 10. Tham số nào của ORAPWD là ko bắt buộc? A. FILE B. PASSWORD C. ENTRIES D. All the parameters are optional; if you omit a parameter, Oracle substitutes the default. 11. Quyền nào mà bạn cần có để kết nối CSDL, nếu CSDL đang được khởi động bằng STARTUP RESTRICT? A. ALTER SYSTEM B. RESTRICTED SESSION C. CONNECT D. RESTRICTED SYSTEM 12. Ở bước nào trong việc khởi động CSDL thì control file được mở? A. Before the instance start-up B. Instance started C. Database mounted D. Database opened 13. User SCOTT đã mở 1session SQL*Plus và tãm thời ko sdụng đến. Khi bạn vấn tin view V$SESSION, STATUS thì INACTIVE. Bạn kết thúc session của SCOTT. Cái gì sẽ là hiện trạng của session của SCOTT trong V$SESSION? A. INACTIVE B. There will be no session information in V$SESSION view C. TERMINATED D. KILLED 14. Câu lệnh nào sẽ “bounce” CSDL, có nghĩa là tắt CSDL và khởi động CSDL trong 1câu lệng duy nhất? A. STARTUP FORCE B. SHUTDOWN FORCE C. SHUTDOWN START D. There is no single command to “bounce” the database; you need to shut down the database and then restart it 15. Khi thực thi câu lệnh SHUTDOWN TRANSACTIONAL, Oracle thực hiện các công việc sau đây theo thứ tự ntn? A. Hoàn thành instance. 6 B. Thực hiện checkpoint. 3 C. Đóng data files and redo log files 4 D. Chờ tất cả các transaction của user hoàn tất. 1 E. Tháo dỡ(Dismount) CSDL. 5 F. Đóng tất cả các sessions 2 16. Đâu là lợi ích chính của việc sdụng SPFILE để duy trì tập tin tham số? A. The SPFILE can be mirrored across several drives, unlike PFILEs. B. Là những thay đổi đối với cấu hình CSDL sẽ được thực hiện xuyên suốt qtrình shtdown và startup. C. Because the SPFILE is binary, the DBA will be less likely to edit it. D. The ALTER SYSTEM command cannot modify the contents of an SPFILE. 17. Dùng SQL*Plus, 2 tùy chọn nào sau đây sẽ thể hiện gtrị tham số DB_BLOCK_SIZE? A. SHOW PARAMETER DB_BLOCK_SIZE B. SHOW PARAMETERS DB_BLOCK_SIZE C. SHOW ALL D. DISPLAY PARAMETER DB_BLOCK_SIZE Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 18. Khi bạn thực thi câu ALTER SYSTEM ENABLE RESTRICTED SESSION, chuyện gì xảy ra cho user_người mà đang kết nối CSDL? A. The users with DBA privilege remain connected, and others are disconnected. B. The users with RESTRICTED SESSION remain connected, and others are disconnected. C. Ko gì xảy ra, vẫn tiếp tục làm việc bt. D. The users are allowed to complete their current transaction and are disconnected. 19. View nào có thông tin về user_người được gán quyền SYSDBA hay SYSOPER? A. V$PWFILE_USERS B. DBA_PWFILE_USERS C. DBA_SYS_GRANTS D. None of the above 20. Tham số khởi tạo nào KO dùng trong tác vụ OMF? A. DB_CREATE_FILE_DEST B. DB_CREATE_FILE_DEST_2 C. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_1 D. DB_CREATE_ONLINE_LOG_DEST_5 CHƯƠNG 4 1. Bn control file được ycầu khởi tạo khi tạo CSDL? A. One B. Two C. Three D. None 2. Biến môi trường nào thể hiện tên của instance? A. ORA_SID B. INSTANCE_NAME C. ORACLE_INSTANCE D. ORACLE_SID 3. Hoàn thành câu sau: Cấu hình đề nghị cho control file là: A. One control file per database B. One control file per disk C. Hai control file trên hai ổ đĩa. D. Two control files on one disk 4. Bạn ghi rõ mđề LOGFILE trong câu lệnh CREATE DATABASE như là hướng dẫn. Chuyện gì xảy ra nếu kích thước của rado lod file 0101.log, cái mà đã tồn tại, là10MB? LOGFILE GROUP 1 (‘/oradata02/PROD01/redo0101.log’, ‘/oradata03/PROD01/redo0102.log) SIZE 5M REUSE, GROUP 2 (‘/oradata02/PROD01/redo0201.log’, ‘/oradata03/PROD01/redo0202.log) SIZE 5M REUSE A. Oracle adjusts the size of all the redo log files to 10MB. B. Oracle creates all the redo log files as 5MB. C. Oracle creates all the redo log files as 5MB except redo0101.log, which is created as 10MB. D. Câu lệnh ko được thực hiện. 5. Câu lệnh nào mà bạn phải được cấp quyền trước khi bạn có thể thực hiện câu lệnh CREATE DATABASE? A. STARTUP INSTANCE B. STARTUP NOMOUNT C. STARTUP MOUNT D. None of the above 6. Tham số khởi tạo nào ko thể bị thay đổi sau khi tạo CSDL? A. DB_BLOCK_SIZE B. DB_NAME C. CONTROL_FILES D. None; all the initialization parameters can be changed as and when required. 7. Tùy chọn hoặc cấu trúc nào có thể được thêm hay remove từ DBCA?(chọn 3). A. Tablespaces B. File destinations C. Datafiles Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. D. Control files E. Log file groups 8. Khi tạo 1CSDL, Oracle tìm thông tin về control file mà cần được khởi tạo ở đâu? A. Từ file tham số khởi tạo. B. From the CREATE DATABASE command line C. From the environment variable D. Files created under $ORACLE_HOME and name derived from .ctl 9. Script nào tạo ra view TĐDL? A. catalog.sql B. catproc.sql C. sql.bsq D. dictionary.sql 10. Tiền tố nào của view TĐDL chỉ ra rằng các chủ đề của view thuộc user hiện hành? A. ALL_ B. DBA_ C. USR_ D. USER_ 11. View TĐDL nào thể hiện thông tin về trạng thái của procedure(thủ tục)? A. DBA_SOURCE B. DBA_OBJECTS C. DBA_PROCEDURES D. DBA_STATUS 12. Bằng cách nào bạn sửa đúng 1procedure mà đã trở thành ko hợp lệ khi 1 trong các table được đề cập đến đã được thay đổi để drop constraint? A. Re-create the procedure B. ALTER PROCEDURE RECOMPILE C. ALTER PROCEDURE COMPILE D. VALIDATE PROCEDURE 13. View nào sau đây KO CÓ thông tin về HĐH của các thành phần? A. V$CONTROLFILE B. V$DATAFILE C. V$PWFILE_USERS D. V$LOGFILE E. V$TEMPFILE 14. Bn datafile được chỉ rõ tron mđề DATAFILE khi khởi tạo 1CSDL? A. One. B. Two. C. More than one; only one will be used for the SYSTEM tablespace. D. Nhiều hơn 1, tất cả đều được dùng trong tablespace SYSTEM. 15. AI là chủ của TĐDL? A. SYS B. SYSTEM C. DBA D. ORACLE 16. Cái gì là pw mặc định cho user SYS? A. MANAGER B. CHANGE_ON_INSTALL C. SYS D. There is no default password. 17. View TĐDL nào cung cấp thông tin về phiên bản của CSDL và các thành phần install? A. DBA_VERSIONS B. PRODUCT_COMPONENT_VERSION C. PRODUCT_VERSIONS D. ALL_VERSION 18. Cái nào là tiền tố cho view thực thi chức năng? A. DBA_ B. X$ C. V$ D. X# 19. Cái nào mđề ko phù hợp trong câu lệnh CREATE DATABASE? A. MAXLOGMEMBERS B. MAXLOGGROUPS C. MAXDATAFILES D. MAXLOGHISTORY Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 20. Table CSDL cơ bản nào có thể được update trực tiếp bởi DBA Which database underlying table can be updated directly by the DBA mà ko ảnh hưởng tới hoạt động của CSDL? A. AUD$ B. LINK$ C. sql.bsq D. DICT E. HELP CHƯƠNG 5 1. Phương pháp nào là tốt nhất cho việc đổi tên control file? A. Use the ALTER DATABASE RENAME FILE command. B. Shut down the database, rename the control file by using an operating system command, and restart the database after changing the CONTROL_FILES parameter in the initialization parameter file. C. Put the database in RESTRICTED mode and issue the ALTER DATABASE RENAME FILE command. D. Shut down the database, change the CONTROL_FILES parameter, and start up the database. E. Re-create the control file using the new name. 2. Mảng thông tin nào ko có sẵn trong control file? A. Instance name B. Database name C. Tablespace names D. Log sequence number 3. Khi tạo 1control file, CSDL đã được: A. Mounted B. Not mounted C. Open D. Restricted 4. View TĐDL nào cung cấp tên cho control file? A. V$DATABASE B. V$INSTANCE C. V$CONTROLFILESTATUS D. None of the above 5. Tham số khởi tạo FAST_START_MTTR_TARGET đã được thiết lập tới 500. Điều này có nghĩa gì? A. A checkpoint will occur every 500 seconds regardless of database activity. B. A checkpoint will occur after writing 500 blocks to the redo log file. C. Upon instance startup, the database will not be ready for connections for at least 500 seconds while instance recovery is performed by SMON. D. Phục hồi từ instance thất bại ko nên quá 500 giây. 6. View TĐDL nào thể hiện rằng CSDL đang ở mode ARCHIVELOG ? A. V$INSTANCE B. V$LOG C. V$DATABASE D. V$THREAD 7. Thuận lợi lớn nhất của việc đặt các control file lên các ổ cứng là gì? A. Database performance. B. Đề phòng sự cố hư hỏng ổ đĩa.. C. Faster archiving. D. Writes are concurrent, so having control files on different disks speeds up control file writes. 8. Tập tin nào ghi tất cả thay đổi CSDL và chỉ được sử dụng khi khôi phục instance? A. Archive log file B. Redo log file C. Control file D. Alert log file 9. Chuyện gì xày ra khi ARCn ko thể ghi vào đường dẫn của tập tin archive ? A. CSDL bị treo. B. The instance will shut down. C. ARCn starts writing to LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST if it is specified. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. D. Oracle stops writing the archived log files. 10. Bn tiến trình ARCn có thể liên kết với 1 instance? A. Five B. Four C. 10. D. Operating system dependent 11. Cái nào là tình trạng ko hợp lệ trong view V$LOGFILE ? A. STALE B. Blank C. ACTIVE D. INVALID 12. Nếu bạn có 2 nhóm redo log với 4member/mỗi. Có bn đĩa để lưu các tập tin redo log này? A. Eight B. Two C. One D. 4. 13. Chuyện gì xảy ra nếu bạn thực hiện câu lệnh ? ALTER DATABASE ADD LOGFILE (‘/logs/file1’ REUSE, ‘/logs/file2’ REUSE); A. Statement will fail, because the group number is missing B. Statement will fail, because log file size is missing C. Tạo nhóm redo log mới với 2 member. D. Adds two members to the current redo log group 14. Hai tham số nào ko thể được dùng cùng nhau để chỉ ra đích của archive file? A. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DUPLEX_DEST B. LOG_ARCHIVE_DEST and LOG_ARCHIVE_DEST_1 C. LOG_ARCHIVE_DEST_1 and LOG_ARCHIVE_DEST_2 D. None of the above; you can specify all the archive destination parameters with valid destination names. 15. Câu lệnh nào sau KO ĐÚNG về mối qhệ sử dụng OMF cho redo log? A. Dropping log files with OMF automatically drops the related operating system file. B. OMF qlí archived redo log files sử dụng tham số khởi tạo DB_CREATE_ARCHIVE_LOG_DEST_n. C. A new log file group can be added without specifying a filename in the ALTER DATABASE statement. D. A log file group managed with OMF can be dropped by specifying only the log group number. 16. Vấn tin nào sẽ biểu thị archive có khả năng xảy ra? A. V$ARCHIVE_LOG B. V$DATABASE C. V$PARAMETER D. V$LOG 17. Nếu bạn cần archive log file của mình có tên với log sequence numbers như arch_0000001, arch_0000002, cái gì có thể là gtrị của tham số LOG_ARCHIVE_FORMAT ? A. arch_%S B. arch_%s C. arch_000000%s D. arch_%0%s 18. Các bước sau là cần để đổi tên 1 redo log file. Sắp xếp theo thứ tự xảy ra? A. Dùng câu lệnh HĐH để đổi tên redo log file. 2 B. Shut down CSDL. 1 C. ALTER DATABASE RENAME FILE ‘file cũ’ TO ‘file mới’ 4 D. STARTUP MOUNT 3 E. ALTER DATABASE OPEN 5 F. Sao lưu các tập tin control. 6 19. Câu lệnh nào sau đây là bước chính trong việc truyền nhiều redo log file sử dụng SPFILE? A. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= ‘/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl’, ‘/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl’ SCOPE=SPFILE; B. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= ‘/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl’, ‘/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl’ SCOPE=MEMORY; C. ALTER SYSTEM SET CONTROL_FILES= ‘/u01/oradata/PRD/cntrl01.ctl’, Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. ‘/u01/oradata/PRD/cntrl02.ctl’ SCOPE=BOTH; D. The number of control files is fixed when the database is created. 20. Câu lệnh nào dùng để thêm member /logs/redo22.log vàolog file group 2? A. ALTER DATABASE ADD LOGFILE ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2; B. ALTER DATABASE ADD LOGFILE MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2; C. ALTER DATABASE ADD MEMBER ‘/logs/redo22.log’ TO GROUP 2; D. ALTER DATABASE ADD LOGFILE ‘/logs/redo22.log’; CHƯƠNG 6 1. Hai câu lệnh nào sau đây được thực thi làm cho tablespace tên USERS chỉ đọc, nếu tablespace là offline? A. ALTER TABLESPACE USERS READ ONLY B. ALTER DATABASE MAKE TABLESPACE USERS READ ONLY C. ALTER TABLESPACE USERS ONLINE D. ALTER TABLESPACE USERS TEMPORARY 2. Khi nào 1segment sắp xếp đã được cấp phát cho tablespace được giải phóng? A. When the sort operation completes B. When the instance is shut down C. When you issue ALTER TABLESPACE COALESCE D. When SMON clears up inactive sort segments 3. Tạo tablespace sdụng câu lệnh sau: CREATE TABLESPACE MYTS DATAFILE SIZE 200M AUTOEXTEND ON MAXSIZE 2G EXTENT MANAGEMENT LOCAL UNIFORM SIZE 5M SEGMENT SPACE MANAGEMENT AUTO; Oracle bỏ qua 3tham số nào khi tạo table trong tablespace MYTS? A. PCTFREE B. PCTUSED C. FREELISTS D. FREELIST GROUPS E. INITIAL 4. Kích thước tối thiểu của segment được tạo ra trong tablespace là bn? Nếu như gtrị lưu trữ mặc định là (I

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfora_trac_nghiem.pdf
Tài liệu liên quan