Key Bank là một ngân hàng thương mại cổ phần đô thị cỡ nhỏ, được thành lập năm 1993 và có trụ sở đặt tại 12B Chùa Bộc – Đống Đa- Hà Nội.
Cuối năm 2009, Key Bank có tổng giá trị tài sản đạt 390 triêu USD. Hoạt động trên thị trường với 26 văn phòng và 395 nhân viên làm việc toàn thời gian.
13 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài tập tình huống: Key Bank, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG: KEY BANK
Key Bank là một ngân hàng thương mại cổ phần đô thị cỡ nhỏ, được thành lập năm 1993 và có trụ sở đặt tại 12B Chùa Bộc – Đống Đa- Hà Nội.
Cuối năm 2009, Key Bank có tổng giá trị tài sản đạt 390 triêu USD. Hoạt động trên thị trường với 26 văn phòng và 395 nhân viên làm việc toàn thời gian.
Đầu năm 2010, Nguyễn Hồng Anh, phó TGĐ điều hành của Key Bank, đang xem xét các dữ liệu tài chính mà ông đã thu thập cho ủy ban quản lý nợ/có (ALCO). Hồng Anh đã gia nhập ngân hàng vào tháng 1/2010 cùng với ông Trần Mạnh Hà, người được bổ nhiệm Chủ tịch HĐQT kiêm CEO. Ngay sau khi nhận bổ nhiệm, ông Hà đã chỉ thị cho Hồng Anh làm các giải trình về kết quả thanh tra NHNN trong báo cáo ngày 17/10/2009, trong đó phê phán nặng nề đối với chính sách và quy trình của ngân hàng trong việc theo dõi và kiểm soát trạng thài rủi ro. Hồng Anh được yêu cầu xem xét lại các kết quả hoạt động của ngân hàng và sau khi hoàn thành các đánh giá của mình phải đưa ra các đề xuất sửa sai cho ALCO.
Phân tích đánh giá kết quả hoạt động của Keybank
Trong mấy tuần vừa qua, Hồng Anh đã tập trung vào việc đánh giá kết quả hoạt động gần đây của Key Bank cũng như trạng thái tài chính của ngân hàng. Ông cũng bận rộn với việc thiết kế hệ thống thông tin báo cáo tài chính hy vọng hữu ích cho việc quản trị các nguồn lực của ngân hàng để đáp ứng được các tiêu chí hiện đang bị chỉ trích bởi các thanh tra
Để đánh giá hoạt động của Key Bank, Hồng Anh tập hợp các dữ liệu tài chính của 8 ngân hàng trong 2 năm vừa qua. Mặc dù không ngân hàng nào cạnh tranh với Key Bank, các ngân hàng đó có quy mô gần với Key Bank, với tổng tài sản từ khoản 300 triệu USD đến dưới 6 tỷ USD. Ngoài ra, các NH được chọn để so sánh cũng hoạt động tại các địa bàn có đặc điểm kinh tế và nhân chủng tương tự với thị trường của Key Bank. Bảng CĐKT và KQKD của Key Bank và các NH so sánh được trình bày tại Phụ lục 1 và 2. Phụ lục 3 là một số chỉ số tài chính quan trọng.
Hai báo cáo tài chính do Hồng Anh thiết kế cho ban lãnh đạo sử dụng trong việc ra quyết định quản lý TS nợ/có là báo cáo về độ nhạy lãi suất (Phụ lục 4) và Báo cáo về thanh khoản (Phụ lục 5). Hồng Anh cảm thấy các báo cáo này sẽ giúp cải thiện khả năng kiểm soát cũng như hiểu rõ trạng thái rủi ro của Key Bank
Câu hỏi:
So sánh kết quả lợi nhuận tương đối giữa Key Bank và các NH đã chọn
Đánh giá các rủi ro tài chính mà Key Bank đã tiếp nhận để đảm bảo lợi nhuận. Sử dụng cả phân tích dòng tiền và phân tích Dupont để bảo vệ nhận định của bạn.
Phụ lục 1 Key Bank Bảng cân đối kế toán trung bình (000 $)
2009
2008
Key bank
Mức TB
Key bank
Mức TB
Tài sản
%
%
%
%
Tiền và nợ của NH khác
27424
7.03
6.87
25869
7.16
6.97
Tiền gửi hưởng lãi
8348
2.14
3.10
7299
2.02
2.98
Thặng dư quỹ dự trữ
10884
2.79
5.24
9683
2.68
4.95
Chứng khoán đầu tư:
Chính quyền TW
35226
9.03
12.17
35913
9.94
12.96
Chính quyền địa phương
24654
6.32
7.93
26628
7.37
9.04
Chứng khoán khác
5930
1.52
1.75
4805
1.33
1.21
Tổng đầu tư chứng khoán
65810
16.87
21.85
67346
18.64
23.21
Cho vay và thuê tài chính
Thương mại
96589
24.76
17.06
90867
25.15
17.03
Bất động sản
69516
17.82
23.51
56218
15.56
21.59
Tiêu dung
82935
21.26
14.87
74247
20.55
14.89
Các khoản cho vay khác
16306
4.18
4.29
17776
4.92
4.82
Cho thuê tài chính
1053
0.27
0.35
831
0.23
0.31
Tổng cho vay và cho thuê tài chính
266399
68.29
60.08
239939
66.41
58.64
Trừ: dự phòng mất vốn
3199
0.82
0.73
2746
0.76
0.66
Giá trị cho vay và thuê TC ròng
263200
67.47
59.35
237193
65.65
57.98
Văn phòng và hệ thống thiết bị
7295
1.87
1.69
7045
1.95
1.84
TS khác
7139
1.83
1.90
6865
1.90
2.07
Tổng TS
390100
100.00
100.00
361300
100.00
100.00
Tổng TS đầu tư
351441
90.09
90.27
324267
89.75
89.78
Nợ và Vốn chủ
Tiền gửi không tính lãi
67058
17.19
17.14
63264
17.51
17.32
Tiền gửi có trả lãi
29375
7.53
8.24
29012
8.03
8.80
Tiết kiệm thông thường
21104
5.41
7.89
18860
5.22
8.07
Các công cụ thị trường tiền tệ
44159
11.32
18.39
38876
10.76
15.96
CDs < $100000
82857
21.24
23.86
77788
21.53
24.57
CDs > $100000
98032
25.13
11.49
88048
24.37
11.68
Tổng
342585
87.82
87.01
315848
87.42
86.40
Thặng dư quỹ dự trữ của NH khác
14551
3.73
4.77
15211
4.21
5.15
Nợ khác
7295
1.87
1.24
6937
1.92
1.37
Tổng nợ
364431
93.42
93.02
337996
93.55
92.92
Vốn chủ
25669
6.58
6.98
23304
6.45
7.08
Tổng nợ và Vốn chủ
390100
100.00
100.00
361300
100.00
100.00
Phụ lục 2: Các chỉ tiêu chính của KQKD
% so với Tổng TS (000 $)
2009
2008
Key bank
Mức TB
Key bank
Mức TB
%
%
%
%
Thu nhập từ lãi:
Cho vay và cho thuê tài chính
30467
7.81
6.80
30156
8.35
7.27
Chứng khoán đầu tư
7001
1.79
2.33
7677
2.12
2.64
Số dư các tài khoản hưởng lãi
689
0.18
0.27
718
0.20
0.29
Gửi thặng dư quỹ dự trữ
775
0.20
0.38
794
0.22
0.42
Tổng thu nhập
38932
9.98
9.78
39345
10.89
10.62
Chi phí lãi:
Lãi tiền gửi
18828
4.83
4.70
19835
5.49
5.40
Lãi tiền vay
989
0.25
0.35
1156
0.32
0.39
Tổng chi phí lãi vay
19817
5.08
5.04
20991
5.81
5.79
Thu nhập ròng từ lãi
19115
4.90
4.74
18354
5.08
4.83
Thu nhập ngoài lãi
3511
0.90
0.94
3324
0.92
0.97
Dự phòng nợ xấu
2146
0.55
0.43
1770
0.49
0.41
Lợi nhuận ròng từ lãi sau điều chỉnh
16969
4.35
4.31
16584
4.59
4.42
Chi phí quản lý chung
Lương
6671
1.71
1.61
6540
1.81
1.70
Văn phòng, thiết bị
2302
0.59
0.52
2276
0.63
0.57
Chi phí khác
5110
1.31
1.24
4914
1.36
1.28
Tổng chi phí quản lý chung
14083
3.61
3.37
13730
3.80
3.55
LN trước thuế
6397
1.64
1.88
6178
1.71
1.84
Thuế thu nhập
2849
0.73
0.84
2746
0.76
0.82
LN ròng
3548
0.91
1.04
3432
0.95
1.02
Phụ lục 3 Các chỉ số tài chính chủ yếu
Tính theo số dư bình quân(%, trừ khi được ghi chú khác)
2009
2008
Key
So sánh
Key
So sánh
Đo lường khả năng sinh lời
1. ROA
0.91
1.04
0.95
1.02
2. Tỷ suất lợi nhuận ròng
8.36
9.70
8.04
8.80
3. Lợi tức từ vận hành TS
10.88
10.72
11.81
11.59
4. ROE
13.82
14.90
14.73
14.41
5. Đòn bẩy tài chính (x)
15.2x
14.33x
15.50x
14.12x
Quản lý các chênh lệch (%LN/TTS)
6. Tỷ lệ LN thuần từ lãi
5.44
5.25
5.66
5.38
7. Tỷ lệ LN thuần từ lãi điều chỉnh
4.83
4.77
5.11
4.92
8. Chi phí quản lý
3.01
2.69
3.21
2.87
Quản lý TS (% tổng TS):
Cho vay thặng dư quỹ dự trữ và số dư các tài khoản hưởng lãi.
4.93
8.34
4.70
7.93
Chứng khoán chính quyền TW
9.03
12.17
9.94
12.96
CK chính quyền địa phương
6.32
7.93
7.37
9.04
Cho vay và cho thuê tài chính (ròng)
67.47
59.35
65.65
57.98
Văn phòng và thiết bị
1.87
1.69
1.95
1.84
Quản lý nguồn vốn nợ (% TTS):
Tiền gửi không tính lãi
17.19
17.14
17.51
17.32
Tiền gửi có tính lãi
7.53
8.24
8.03
8.80
Tiết kiệm thông thường và công cụ thị trường tiền tệ
16.73
26.28
15.98
24.03
CDs <$100000
21.24
23.86
21.53
24.57
CDs >$100000
25.13
11.49
24.37
11.68
Vay ngắn hạn
3.73
4.77
4.21
5.15
Kiểm soát chi phí:
Chi phí trả lãi/TTS
5.08
5.04
5.81
5.79
Chi phí trả lãi/nguồn vốn trả lãi
6.83
6.75
7.84
7.80
TTS bình quân/ 1 nhân viên(000 $)
1322
1485
1216
1352
Chi phí lương/TTS
1.71
1.61
1.81
1.70
Các chi phí khác
1.90
1.76
1.99
1.85
Các khoản dự phòng
0.55
0.43
0.49
0.41
Khả năng sinh lời của Tài sản:
Thu nhập từ lãi/TTS
9.98
9.78
10.89
10.62
Thu nhập từ lãi/TS sinh lời
11.08
10.83
12.13
11.83
Thu nhập ngoài lãi/TTS
0.90
0.94
0.92
0.97
TN từ cho vay/cho vay và cho thuê TC
11.44
11.32
12.57
12.40
Tỷ suất lợi tức đầu tư chứng khoán
10.64
10.66
11.40
11.37
Chất lượng tín dụng (% cho vay và thuê TC)
Nợ xấu đưa ra ngoại bảng
0.64
0.52
0.60
0.47
Nợ quá hạn/Cho vay và cho thuê TC
1.93
1.58
1.89
1.71
Phụ lục 3 (tiếp theo)
2009
2008
Key bank
Mức TB
Key bank
Mức TB
Đo lường thanh khoản:
33. Đầu tư CK ngắn hạn/TTS
10.64
15.07
11.02
16.15
34. Nghĩa vụ nợ nhạy cảm/TTS
28.86
16.26
28.58
16.83
35. Tổng cho vay và thuê TC/ tiền gửi chính
107.62
78.59
104.12
77.60
Đo độ nhạy với lãi suất (% of TTS):
36. TS định giá lại trong năm
51.92
51.95
53.06
52.24
37. Nợ định giá lại trong năm
60.37
57.83
59.84
55.04
38. GAP
-8.45
-5.88
-6.78
-2.80
An toàn vốn và khả năng chịu tổn thất
39. Vốn chủ/TTS
6.58
6.98
6.45
7.08
40. Cho vay ròng/vốn chủ (x)
10.25x
8.50x
10.18x
8.19x
41. DP nợ xấu/lCho vay và thuê TC
1.20
1.22
1.14
1.13
42. Cổ tức bằng tiền/LN ròng
33.34
38.64
33.90
34.67
43. ICGR
9.21
9.14
9.74
9.41
Tiền gửi chính. Các khoản tiền gửi có trả lãi hoặc không: không trả lãi và có trả lãi, tài khoản không kỳ hạn, tiết kiệm thông thường, công cụ thị trường tiền tệ và các chứng chỉ tiền gửi (CD) dưới 10.000 USD.
Net charge-offs. Chênh lệch gữa suất lợi tức từ tài sản sinh lời và chi phí trả lãi chia cho tổng TS sinh lời.
Cho vay và cho thuê TC ròng. Tổng cho vay – các TK không lãi – dự phòng.
Chi phí quản lý ròng. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ngoài lãi và chi phí ngoài lãi chia tổng TS sinh lời bình quân.
Biên lãi ròng. LN sau thuế/Tổng LN hoạt động.
Các nghĩa vụ nhạy biến. Chứng chỉ tiền gửi giá trị lớn và các khoản tiền gửi kỳ hạn trên 10.000, Các khoản vay ngắn hạn khác…
Quản trị rủi ro lãi suất
Hôm nay, ông Hồng Anh nhận được báo cáo GAP từ ủy ban ALCO và tiến hành xem xét. Báo cáo này được lập từ 31/12/2009, trước thời điểm mà ông và chủ tịch được Hà bổ nhiệm.
Câu 1: Phân tích GAP tại các kỳ hạn định giá lại
Hãy phân tích các báo cáo độ nhạy lãi suất vào ngày 31/12/2009 ở Phụ lục 4. Theo bạn, với trạng thái GAP ứng với từng giai đoạn như trong báo cáo, Keybank cần duy trì chiến lược quản trị GAP như thế nào?.
Phụ lục 4.1 Key Bank –Báo cáo độ nhạy lãi suất, 31/12/09 (000 $)
1-7
Ngày
8-30
Ngày
31-60
Ngày
61-90
Ngày
91-120
Ngày
Tiền và nợ của NH khác
Số dư các tài khoản hưởng lãi
1557
832
3929
1662
Đầu tư CK
2625
505
2148
3074
Cho vay thặng dư quỹ dự trữ
11428
Cho vay TMại
59187
4180
3762
4026
3226
Cho vay BĐS
10532
1284
1052
1708
1131
Cho vay tiêu dung
296
3527
5104
7208
4710
Cho vay khác
696
536
880
1048
1413
Các TS khác
Tổng TS
85064
11689
12778
20993
12142
Tiền gửi không phải trả lãi
Tiền gửi không kỳ hạn có trả lãi
18506
Tiết kiệm thông thường
234
415
508
465
Công cụ thị trường tiền tẹ
46367
CDs <$100000
714
2558
22575
4602
2445
CDs >$100000
1565
14267
10046
21842
18024
Vay thặng dư quỹ dự phòng
15279
Nợ khác
Vốn chủ
Dự phòng nợ xấu
Tổng nợ và vốn chủ
17558
81932
33036
26952
20934
Chênh trong kỳ (GAP)
67506
-70243
-20258
-5959
-8792
GAP cộng dồn
67506
-2737
-22995
-28954
-37746
GAP cộng dồn (% TTS)
16.35
-0.66
-5.57
-7.01
-9.14
GAP cộng dồn (% of vốn chủ)
250.47
-10.16
-85.32
-107.43
-140.05
Phụ lục 4.2 Key Bank –Báo cáo độ nhạy lãi suất, 31/12/09 (000 $)
121-150
Days
151-180
Days
181-365
Days
> 365
Days
Total
Tiền và nợ của NH khác
28795
28795
Số dư các tài khoản hưởng lãi
785
8765
Đầu tư CK
7586
7467
45696
69101
Cho vay thặng dư quỹ dự trữ
11428
Cho vay TMại
2262
1978
8762
13635
101418
Cho vay BĐS
1137
1125
6766
48257
72992
Cho vay tiêu dung
4692
4753
17536
40256
87032
Cho vay khác
1218
2094
3600
6742
18227
Các TS khác
15156
15156
Tổng TS
17680
9950
44131
198537
412964
Tiền gửi không phải trả lãi
70411
70411
Tiền gửi không kỳ hạn có trả lãi
12338
30844
Tiết kiệm thông thường
509
281
3766
15981
22159
Công cụ thị trường tiền tẹ
46367
CDs <$100000
6795
2661
19626
25024
87000
CDs >$100000
11734
6587
16943
1925
102933
Vay thặng dư quỹ dự phòng
15279
Nợ khác
7660
7660
Vốn chủ
26952
26952
Dự phòng nợ xấu
3359
3359
Tổng nợ và vốn chủ
19038
9529
40335
163650
412964
Chênh trong kỳ (GAP)
-1358
421
3796
34887
0
GAP cộng dồn
-39104
-38683
-34887
GAP cộng dồn (% TTS)
-9.47
-9.37
-8.45
GAP cộng dồn (% of vốn chủ)
-145.09
-143.53
-129.44
Câu 2: Sử dụng mô hình thời lượng
Ngày 22/2/2010, ông Hồng Anh nhận được 2 báo cáo từ ALCO và bộ phận dự báo chuyển sang. Trước khi ông về với Keybank, ngân hàng chưa từng thực hiện đo lường rủi ro về khả năng lãi suất sẽ ảnh hưởng như thế nào tới giá trị ngân hàng. Với kinh nghiệm khi phụ trách mảng quản trị rủi ro tại Citibank Asia, ông Hồng Anh lập tức tiến hành đo lường những tổn thất tiềm tàng có thể xảy ra cho vốn tự có của Keybank, bằng cách sử dụng mô hình thời lượng cho toàn bộ bảng cân đối của ngân hàng.
Tuy nhiên, khó khăn đầu tiên mà Hồng Anh gặp phải, đó là KeyBank không hề có đầy đủ số liệu về giá trị, lợi tức và kỳ hạn còn lại của toàn bộ tài sản – nợ. Do đó, để có thể áp dụng được mô hình thời lượng, ông Hồng Anh đã nhóm các tài sản có cùng kỳ hạn, với cùng mức lợi tức xấp xỉ vào với nhau; và làm tương tự như vậy đối với các khoản nợ, để hình thành 1 bảng cân đối kế toán giản đơn với những tài sản – nợ có phát sinh dòng tiền của Keybank như sau:
Nợ + Vốn chủ :
Khoản nợ 1: quy mô 55.000.000, lãi suất 4,4%/năm, kỳ hạn 2 năm
Khoản nợ 2: quy mô 170.000.000, lãi suất 4,3%/năm, kỳ hạn 1 năm
Khoản nợ 3: quy mô 110.000.000, lãi suất 4,5%/năm, kỳ hạn 3 năm
Vốn tự có : 25.000
Tài sản có:
Tài sản 1: quy mô 80.000.000, lãi suất 4,8%/năm, kỳ hạn 5 năm
Tài sản 2: quy mô 70.000.000, lãi suất 4,6%/năm, kỳ hạn 4 năm
Tài sản 3: quy mô 40.000.000, lãi suất 4,7%/năm, kỳ hạn 3 năm
Tài sản 4: quy mô 60.000.000, lãi suất 4,9%/năm, kỳ hạn 5 năm
Tài sản 5: quy mô 110.000.000, lãi suất 4,5%/năm, kỳ hạn 3 năm
Dự báo rằng trong 5 năm sắp tới sẽ có những biến động rất mạnh về lãi suất thị trường. Ông Hoàng Anh đã yêu cầu phòng Đầu tư phân tích diễn biến lãi suất trong quá khứ và dựa vào những điều kiện hiện tại, tương lai, đưa ra dự báo về lãi suất trong 5 năm tới. Cuối cùng, Hồng Anh cũng có được số liệu như bảng sau:
Kỳ hạn
Lãi suất
1 năm
7,25%
2 năm
5,21%
3 năm
6,25%
4 năm
2,28%
5 năm
3,29%
Với tư cách là chuyên viên phòng Nguồn vốn, bạn hãy giúp ông Hồng Anh:
Xác định dòng tiền qua từng năm, từ đó tính thời lượng của tài sản nợ, tài sản có.
Xác định giá trị kinh tế và thời lượng của vốn tự có. Ý nghĩa của thời lượng vốn tự có ?
Tính toán Gap qua từng năm (Gap = dòng tiền ngân hàng nhận được do người vay hoàn trả gốc & lãi – dòng tiền ngân hàng chi trả cho khách hàng gửi tiền). Qua Gap, bạn hãy phân tích rủi ro mà ngân hàng sẽ gặp phải khi lãi suất thị trường biến động.
Tìm giải pháp hạn chế rủi ro lãi suất cho ngân hàng (chứng khoán hóa ? sử dụng SWAP?)
Xây dựng kịch bản: lãi suất thị trường biến động… Từ đó đưa ra nhận xét về sự biến động của thời lượng tài sản nợ, tài sản có, vốn tự có và giá trị kinh tế của VTC. Đồng thời thấy được ưu, nhược điểm của mô hình thời lượng.
Quản trị thanh khoản
Quản trị rủi ro thị trường: Ứng dụng Value at Risk
Ngày hôm nay, ông Hồng Anh được chủ tịch Hà giao phụ trách ban ALCO của Keybank. Vào thời điểm hiện tại, ngân hàng đang nắm giữ một danh mục đầu tư gồm 4 loại chứng khoán với thông tin như sau:
Mệnh giá
Lãi coupon
Thời hạn
Thông tin thêm
Trái phiếu 1
10.000.000
12%
2010
Trái phiếu lãi suất cố định
Trái phiếu 2
15.000.000
13%
2012
Trái phiếu lãi suất cố định
Trái phiếu 3
18.000.000
14%
2013
Trái phiếu lãi suất cố định
Trái phiếu 4
10.000.000
11%
2030
Trái phiếu lãi suất thả nổi
Đồng thời, bạn nhận được bản thống kê các mức lãi suất thị trường trong quá khứ qua từng ngày tương ứng với 5 kỳ hạn như sau (chi tiết trong bảng excel).
Câu hỏi:
Hôm nay, trên nển tảng những thông tin về lãi suất trong quá khứ, hiện tại và sử dụng Value at Risk theo phương pháp mô phỏng lịch sử, bạn hãy giúp ông Hồng Anh ước tính số tổn thất lớn nhất của danh mục đầu tư trên vào ngày mai, với độ tin cậy 95% .
Key:
Xác định dòng tiền qua từng năm của danh mục trái phiếu
Xác định giá trị hiện tại của danh mục trái phiếu
Xác định mức độ biến động lãi suất thị trường qua từng ngày ( tính theo tỷ lệ biến động của ngày hôm sau so với ngày hôm trước) với cả 5 mức kỳ hạn.
Với giả định rằng nếu lãi suất thị trường ngày mai sẽ biến động (so với ngày hôm nay) giống như sự biến động của ngày X trong quá khứ, thì lãi suất ngày mai sẽ là bao nhiêu (với cả 5 mức kỳ hạn). Ứng với từng mức lãi suất đó, hãy tính toán dòng tiền qua từng năm của danh mục; sau đó tính toán giá trị danh mục với từng trường hợp trên.
Sử dụng hàm Percentile(Vùng biến động; K) để xác định VaR theo phương pháp lịch sử.
K = 1 – độ tin cậy
Vùng biến động: là thống kê sự thay đổi giá trị của danh mụccủa ngày mai so với ngày hôm nay với giả định lãi suất thị trường ngày mai biến động giống như trong quá khứ.
Sơ đồ DuPont
Thu nhập
từ lãi
Tổng tài sản
TN ròng từ lãi
Tổng tài sản
Chi phí
trả lãi
Tổng tài sản
LN ròng
Thuế thu nhập
Tổng tài sản
Tổng tài sản
ROE
LN bất thường
Dự phòng
Tổng tài sản
nợ xấu
Tổng tài sản
Vốn chủ
Tổng tài sản
Chi phí hoạt
Chi phí
động ròng
hoạt động
Tổng tài sản
Tổng tài sản
Thu nhập
Khác
Tổng tài sản
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN NH
(Gián tiếp)
BC LCTT
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
LN ròng
Điều chỉnh từ LN ròng
về dòng tiền ròng:
. Dự phòng nợ xấu
. Khấu hao
. Chi phí phi tiền mặt khác
D cho vay
D phải thu lãi/phí
D Tài khoản kinh doanh chứng khoán
D tiền gửi
D nghĩa vụ dồn tích
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
(A)
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư:
D Đầu tư CAPEX
D TS khác
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
(B)
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D Huy động vốn
D Nợ dài hạn
D nợ khác
Cổ tức trả tiền mặt
D vốn chủ
Dòng tiền từ hoạt động TC
(C)
D. Tăng (giảm) ròng của dòng tiền (A+B+C)
Tiền và gửi NH khác dư đầu kỳ
Tiền và gửi NH khác dư cuối kỳ
D tiền và gửi NH khác
Tỷ lệ sinh lời
Key Bank
Mức TB
2008
2009
2009
Thu nhập thuần từ lãi
5.08%
4.90%
4.74%
Dự phòng nợ xấu
0.49%
0.55%
0.43%
Chi phí quản lý
3.80%
3.61%
3.37%
ROA
0.95%
0.91%
1.04%
ROE
14.73%
13.82%
14.61%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- case_study_key_bank_.doc