Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên sẽ nắm được các thao tác cơ bản với hệ điều hành Windows
Yêu cầu:
- Làm quen với các thiết bị máy tính: hộp máy, màn hình, bàn phím, chuột
- Bật, tắt máy
- Nhận biết và sử dụng các thành phần trên màn hình nền
- Các thao tác với chuột
- Hướng dẫn cách đặt tay trên bàn phím.
- Thao tác với cửa sổ
- Khởi động các chương trình ứng dụng trong Windows
- Thực hiện tìm kiếm đối tượng
31 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài tập thực hành tin căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n lý bán hàng
Thanh toán và giao hàng
Quản lý người dùng
Tìm kiếm
Quản lý hàng
Đăng ký mới
Quản lý trưng bày sản phẩm
Tìm kiếm khách hàng
Xác nhận thông tin
Gửi đơn đặt hàng
Đăng nhập
Thay đổi thông tin hàng
Tìm kiếm hàng
Cập nhật thông tin
In hóa đơn
Thêm,
sửa,xóa hàng
PHẦN III: THỰC HÀNH MICROSOFT OFFICE EXCEL (số giờ dự kiến 10h)
Bài thực hành số 1: Các thao tác cơ bản với tệp bảng tính
Mục tiêu: Sinh viên thực hiện được các thao tác với tệp bảng tính, thực hiện các phép toán cơ bản
Yêu cầu:
Mở chương trình Microsoft office Excel
Nhận biết các thành phần trong cửa sổ chương trình
Tạo bảng “Bảng điểm thi học kỳ”
Lưu bảng tính và đặt tên là “bai 1a” trong ổ đĩa E:\tên sinh viên, đóng bảng tính
Mở “bai 1a”, sửa lại để được “Bảng điểm thi học kỳ 1” và lưu lại với tên là “bai 1b”.
Mở bảng tính mới, tạo bảng “Tính giá trị Delta”, thực hiện các phép toán cơ bản để tính các giá trị hoàn chỉnh bảng “Tính giá trị Delta” và lưu lại với tên là “bai 1c”
Thoát khỏi chương trình
Nội dung:
BẢNG ĐIỂM THI HỌC KỲ
STT
Họ và tên
Toán
Lý
Hóa
Điểm tổng
Trung bình
1
Lê Hoài Anh
10
9
7
2
Trần Bình Minh
8
9
7
3
Lê Tuấn Hà
9
5
6
4
Trần Nghĩa
9
6
9
5
Lý Hương Mai
7
7
7
6
Hoàng Lan Hương
8
9
5
7
Vũ Trọng Hùng
7
8
8
8
Nguyễn Hiếu
5
6
7
9
Lê Thị Thu Hà
8
9
8
10
Trịnh Hoàn Sơn
7
5
9
Sao chép và sửa lại thành “Bảng điểm thi học kỳ I”
BẢNG ĐIỂM THI HỌC KỲ I
Stt
Họ và tên
Toán
Lý
Hóa
Tổng
Trung bình
1
Lê Hoài Anh
10
9
7
2
Trần Bình Minh
8
9
7
3
Lê Tuấn Hà
9
5
6
4
Trần Nghĩa
9
6
9
5
Lý Hương Mai
7
7
7
6
Lê Hoàng Nam
8
9
5
7
Nguyễn Thị Mai
7
8
8
8
Hồ Lệ Quyên
5
6
7
9
Lâm Tùng Sơn
8
9
8
10
Trịnh Thị Tuyết
7
5
9
TÍNH GIÁ TRỊ DELTA
a
b
c
a2
c2
a2 + b2
Delta = b2 – 4ac
1
-9
1
2
-7
2.5
3
-5
4
4
-3
5.5
5
-1
7
6
1
8.5
7
3
10
8
5
11.5
Tính các giá trị a2, c2, a2 + b2 và Delta
Bài thực hành số 2: Các thao tác với bảng tính
Mục tiêu: Thực hiện được các cách nhập, trình bày, chỉnh sửa và các hàm cơ bảng trong bảng tính
Yêu cầu:
Mở chương trình Microsoft Excel
Sao chép và di chuyển khối, đánh số tự động, thay đổi độ rộng và chiều cao của dòng cột, ẩn, hiện dòng cột, nhập và tách các ô trong bảng tính, tạo đường viên và nền mờ.
Thực hiện các công thức tính toán và các hàm cơ bản (max, min, sum, average, rank, if, and, or).
Lưu bảng tính và đặt tên là “bai2a”.
Sao chép “bai2a” và sửa lại và đặt tên là “bai2b”.
Làm các bài “bai2c”, “bai2d”
Nội dụng:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 3
Tỷ giá hối đoái:
11050
STT
Họ và tên
Giới
tính
HS
Lương
LCB
Ăn trưa
Tổng Lương
1
Lê Hoài Anh
Nữ
8.5
100000
2
Trần Bình Minh
Nam
7
100000
3
Lê Tuấn Hà
Nam
2.5
100000
4
Trần Nghĩa
Nam
3.8
100000
5
Lý Hương Mai
Nữ
6.2
100000
6
Lê Hoàng Nam
Nam
4.5
100000
7
Nguyễn Thị Mai
Nữ
5.4
100000
8
Hồ Lệ Quyên
Nữ
3.5
100000
9
Lâm Tùng Sơn
Nam
3
100000
10
Trịnh Thị Tuyết
Nữ
2.8
100000
LCB = Hệ số lương *20 * tỷ giá hối đoái
Tổng lương = LCB + Ăn trưa
Thay đổi chiều cao của dòng tiêu đề “Stt” là 35, các dòng còn lại là 22
Thay đổi độ rộng của các cột HS Lương, LCB, Ăn trưa là 10.
Ẩn cột “Giới tính”, sau đó hiển thị lại.
Ẩn dòng stt “4”,”6”, “8”, sau đó hiển thị lại.
Lưu bảng tính và đặt tên là “bai2a”
Chú ý: Yêu cầu thực hiện “bai2b”
Xóa số liệu cột “Tổng Lương”
Chèn thêm 2 cột “Trách nhiệm” và “Thưởng 8/3” trước cột “Tổng Lương”
Tính số liệu tại cột “Trách nhiệm”: Nếu HS Lương >=6.0 thì Trách nhiệm =100000, nếu 5.0=< HS Lương <6.0 thì Trách nhiệm =70000, nếu HS Lương <5.0 thì Trách nhiệm =50000
Tính số liệu cột Thưởng 8/3: Nếu Giới tính là “Nữ” thì thưởng 8/3 là 50000, nếu giới tính là “Nam” thì thưởng 8/3 là 0.
Tính cột Tổng Lương: Tổng lương = LCB + ăn trưa + trách nhiệm + thưởng 8/3
Bai2c
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 7
Cty TNHH Hoàng Gia
Stt
Họ
Tên
Chức vụ
Lương cơ bản
Ngày công
Phụ cấp chức vụ
Lương
Tạm ứng
Còn lại
1
Trần Thị
Yến
NV
1000
24
2
Nguyễn
Thành
NV
1000
30
3
Đoàn Thế
An
TP
3000
25
4
Lê Văn
Thanh
GĐ
5000
28
5
Hồ Thị
Kim
PGĐ
4000
26
6
Trần Anh
Thế
TP
2000
29
7
Nguyễn Văn
Sơn
KT
1000
30
8
Lê Như
Nam
KT
3000
30
9
Hồ Tấn
Tài
BV
1000
26
10
Trần Nam
Hải
Sử dụng các hàm Sum, Average, Max, Min
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
- Đánh số thứ tự cho cột.
- Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ:
+ Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp được 500, nếu chức vụ là PGĐ thì phụ cấp được 400, nếu chức vụ là TP thì phụ cấp được 300, nếu chức vụ là KT thì phụ cấp được 250, các trường hợp khác là 100
- Lương = Lương căn bản * Ngày công
- Tạm ứng = 1/3 * Lương
Còn lại = Lương – Tạm ứng
à Giáo viên yêu cầu sinh viên tập ẩn hiện các dòng, cột trong bảng sau khi hoàn thành
Bai2d
KẾT QUẢ HỌC TẬP
Stt
Họ
Tên
Lớp
Điểm
Xếp loại
Xếp thứ
Tiếng Anh
Tin
1
Trần Thị
Yến
QTM
6
6
2
Nguyễn
Thành
QTM
4
7
3
Đoàn Thế
An
QTM
8
9
4
Lê Văn
Thanh
QTM
7
6
5
Hồ Thị
Kim
QTM
6
5
6
Trần Anh
Thế
QTM
7
8
7
Nguyễn Văn
Sơn
QTM
5
5
8
Lê Như
Nam
QTM
4
6
9
Hồ Tấn
Tài
QTM
7
3
10
Trần Nam
Hải
QTM
8
8
Chèn trước cột Xếp loại cột Tổng điểm và Cấp chứng chỉ
Tổng điểm = Tiếng Anh + Tin
Cấp chứng chỉ: Nếu điểm Tiếng Anh và Tin đều >=5 thì “Được” cấp chứng chỉ. Còn lại thì “Không” được cấp chứng chỉ
Nếu điểm Tổng điểm >=16 thì xếp loại là “Giỏi” (không có điểm dưới 5). Nếu
14<= Tổng điểm <=16 thì xếp loại là “Khá”(Không có điểm dưới 5). Nếu 10<=Tổng điểm <14 thì xếp loại là “Trung bình (không có điểm dưới 5). Còn lại xếp loại là “Yếu”
Xếp thứ theo thứ tự tăng dần
Bài thực hành số 3: Trích lọc dữ liệu trong bảng tính
Mục tiêu: Thực hiện được trích lọc và sắp xếp dữ liệu theo các điểu kiện
Yêu cầu:
Mở chương trình Microsoft Excel
Thực hiện trích lọc dữ liệu theo điều kiện đơn và điều kiện phức.
Sắp xếp dữ liệu theo trật tự tăng dần hoặc giảm dần
Lưu bảng tính “Danh sách điểm.” tên là “bai3a” và “Bảng lương”là “bai 3b”
Nội dung:
DANH SÁCH ĐIÊM MÔN TIN SINH VIÊN KHÓA 7
Stt
Họ
Tên
Phái
Lớp
Điểm LT
Điểm TH
Tổng điểm
Xếp thứ
1
Trần Thị
Yến
Nữ
CĐ01
6
6
2
Nguyễn
Thành
Nam
CĐ03
7
7
3
Đoàn Thế
An
Nam
CĐ02
8
9
4
Lê Văn
Thành
Nam
CĐ01
7
6
5
Hồ Thị
Kim
Nữ
CĐ03
6
5
6
Trần Anh
Nam
Nam
CĐ02
7
8
7
Nguyễn Văn
Thành
Nữ
CĐ01
5
6
8
Lê Như
Nam
Nam
CĐ01
7
6
9
Hồ Mai
Hương
Nữ
CĐ03
7
3
10
Trần Thị
Hải
Nữ
CĐ01
8
8
Tính Tổng điểm = Điểm LT + Điểm TH
Xếp thứ giảm dần theo Tổng điểm
Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị trí khác trong bảng tính:
Sinh viên lớp CĐ01 có Điểm LT>=7
Sinh viên Nữ có 6<= Điểm LT <=7
Sinh viên từng lớp CĐ01, CĐ02, CĐ03
Sắp xếp Danh sách bảng điểm theo Tên (Nếu tên trùng nhau thì sắp xếp theo Điểm LT, nếu điểm LT bằng nhau thì sắp xếp theo Điểm TH)
BẢNG LƯƠNG CÔNG TY NAM VIỆT
Stt
Họ và tên
Giới
tính
Tuổi
Chức
vụ
Lương
Gia
Đình
1
Lê Việt Anh
Nam
20
NV
K
2
Nguyên Xuân Sơn
Nam
30
PP
C
3
Trần Văn Việt
Nam
35
TP
C
4
Vữ Đức Vượng
Nam
34
NV
K
5
Trần Hà
Nữ
40
PP
C
6
Nguyễn Thu Hương
Nữ
42
TP
C
7
Vũ Thu Hà
Nữ
33
NV
K
8
Trần Tuấn Anh
Nam
25
NV
K
9
Nguyễn Việt Hà
Nữ
25
NV
K
10
Vũ Cẩm Hương
Nữ
27
PP
C
11
Lê Thu Trà
Nữ
29
NV
C
12
Lê Anh Sơn
Nam
42
NV
C
13
Nguyễn Phương Hà
Nữ
41
NV
C
14
Vũ Đức Lương
Nam
32
PP
K
15
Trần Điện Biên
Nam
32
PP
K
Điền giá trị cột Lương biết rằng: Nếu chức vụ là TP thì Lương là 400, nếu chức vụ là PP thì Lương là 300, nếu chức vụ là NV thì Lương là 200.
Sử dụng chức năng Auto filter để trích ra danh sách và sao chép đến vị trí khác trong bảng tính:
Có tuổi: 30<= Tuổi <=40
Có chức vụ là TP hoặc PP
Có Tuổi >=30 và chức vụ là NV
Sắp xếp Danh sách bảng lương theo Chức vụ (Nếu Chức vụ trùng nhau thì sắp xếp theo Tuổi, nếu tuổi bằng nhau thì sắp xếp theo Gia đình)
PHẦN IV: THỰC HÀNH MICROSOFT OFFICE POWERPOINT (số giờ dự kiến 10h)
Bài thực hành số 1: Các thao tác cơ bản với tệp trình diễn
Mục tiêu: Sinh viên thực hiện được các thao tác với tệp trình diễn
Yêu cầu:
Mở chương trình Microsoft office Powerpoint
Nhận biết các thành phần trong cửa sổ chương trình
Tạo mới bài trình diễn (tạo bài trình diễn rỗng “blank”, tạo bài trình diễm từ mẫu có sẵn)
Lưu bài trình diễn và đặt tên là “bai 1a” trong ổ đĩa E:\tên sinh viên, đóng bài trình diễn
Mở “bai 1a”, tạo thêm Slide có nội dung “khoa chuyên môn” và “khoa cntt” và lưu lại với tên là “bai 1b”.
Thoát khỏi chương trình
Nội dung:
BÀI TẬP POWERPOINT
B
bài 1a
Sao chép và tạo Slide 2
Sao chép và tạo Slide 3
Bài thực hành số 2: Thay đổi các định dạng và tạo hiệu ứng với tệp trình diễn
Mục tiêu: Sinh viên thực hiện được các thao tác định dạng và tạo hiệu ứng với trình diễn
Yêu cầu:
Mở chương trình Microsoft office Powerpoint, mở tệp “bai 1b” đã làm
Thay đổi Background của các slide: Tự tạo hoặc chọn tuỳ ý trong hộp thoại Design Template.
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide (Slide Transition), chọn hiệu ứng tuỳ ý.
Tạo các hiệu ứng cho tất cả các đối tượng trong slide (Custom Animation)
Thiết lập để các Slide trình chiếu tự động (không cần dùng chuột hoặc bàn phím)
Tạo liên kết nội dung với các Slide
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_thuc_hanh_tin_can_ban_docx_ban_1__0764.docx