Câu 1: CTC của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1 B. 8, 4, 3, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 6, 3, 2, 1
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1758 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài tập phần amin (chương 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHẦN AMIN (CHƯƠNG 3)
Câu 1: CTC của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1 B. 8, 4, 3, 1 C. 7, 3, 3, 1 D. 6, 3, 2, 1
Câu 5: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 12: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Câu 13: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O
Câu 16: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào sau:
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.
Câu 17 : Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Câu 18: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dd CuCl2 C. dd HNO3 D. Cu(OH)2
Câu 19: Anilin phản ứng với dd A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 20: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 21: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 22: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím
Câu 23: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
Câu 24: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 25: Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4 C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. t/d với HCl đậm đặc
Câu 26: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau đây: dd NaOH (1), dd H2SO4 (2), dd NH3 (3), dd Br2 (4) A. 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 27: Có 4 ống nghiệm: 1) Benzen + phenol; 2) anilin + dd H2SO4dư; 3) anilin + dd NaOH; 4) anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1,2,3 B. 4 C. 3,4 D. 1,3,4.
Câu 28: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện ”khói trắng”
C. Nhỏ vài giọt dd nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 29: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 30: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là:
A. (6n+3)/4 B. (2n+3)/2 C. (6n+3)/2 D. (2n+3)/4.
Câu 31: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 32: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
Câu 33: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dd HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được ddcó chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 34: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là:
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 35: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 66.5g B. 66g C. 33g D. 44g
Câu 36: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là:
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 37: Cho 1 dd chứa 6,75g một amin no đơn chức bậc I t/d với dd AlCl3 dư thu được 3,9g kết tủa. Amin đó có công thức là A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.
Câu 38: 9,3 g một ankyl amin no đơn chức cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức cấu tạo là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 39 : Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là
A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N.
Câu 40: HCHC X mạch hở ( chứa C, H, N) trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X t/d được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. CTPT của X là: A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 41: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 42. Để trung hòa 25 gam dd của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H5N. D. CH5N.
Câu 43 : Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của X là: A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 44.Cho 7,6 g hh 2 amin no, đơn chức, bậc 1, kế tiếp nhau, t/d vừa đủ với 200ml dd HCl 1M. Hai amin trên là: A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 45: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lit dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,68g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗii amin
A. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2 B. 2,48 g CH3-NH2; 5,4g C2H5-NH2
C. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2 D. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2 . Công thức của X là:
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc. CTPT là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 6 : 7. Vậy CT amin đó là: A. C3H7N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N
Câu 49. Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 2 : 5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Isopropylamin
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích VCO2 : VH20 = 5 : 8 (ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là
A. CH3NH2 , C2H5NH2 B. C3H7NH2 , C4H9NH2 C. C2H5NH2 , C3H7NH2 D. C4H9NH2 , C5H11NH2
Câu 51. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc), 1,4 lít khí N2 (đktc) và 10,125 gam H2O. CTPT của X là: A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 52*: Phân tích 6 g 1 CHC A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lit N2 (đktc). Biết 0,1 mol A p/ư vừa đủ với 0,2 mol HCl. X/đ CTPT của A. A.C2H3N B. C2H8N2 C. C2H6N2 D. C2H7N
Câu 53*. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng k.khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết k.khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích k.khí. CTPT của X là
A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N
BÀI TẬP PHẦN AMINO AXIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 7. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cho vài giọt CuSO4 và dd NaOH vào dd lòng trắng trứng thì dd chuyển sang màu xanh tím
B. Cho HNO3 đặc vào dd lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện ↓ trắng, khi đun sôi thì ↓ chuyển sang màu vàng
C. Axit lactic được gọi là axit béo D. Lipit là một hợp chất este
Câu 10. Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit e-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng ? A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 12: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 13: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 14: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 15: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH. Số chất trong dãy t/d được với dd HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 20 Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. dd NaOH, dd HCl, C2H5OH, C2H5COOH. B. dd NaOH, dd HCl, CH3OH, dd brom.
C. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím. D. dd NaOH, dd HCl, dd thuốc tím, dd brom
Câu 21: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3. C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO.
Câu 22: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 23: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 24: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. NaOH C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 25: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit b-amino propionic D. alanin
Câu 26. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 . Hợp chất có CTCT là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CHCH2COONH4
Câu 27: Các chất nào sau đây vừa t/d với HCl vừa t/d với NaOH : (I) metyl axetat ; (II) Amoni axetat ; (III) metyl amino axetat ; (IV) etyl amoni nitrat ; (V) axit glutamic ; (VI) axit gluconic ;(VII) natri axetat
A. I,II,III,IV,V,VII B. I, III, IV, V C. I,II,III, V, VII D. II, III, V, VII
Câu 28: Cho Glyxin XY ; Glyxin ZT. Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 29 Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở đk thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 31: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2 B. Giấy quì C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 32 Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. Trung hoà D. Este hoá
Câu 33: Tri peptit là hợp chất A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 34: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 35: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Số đ.phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 40 Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu 41 Thuỷ phân ko h.toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe –Val.
Câu 42 : Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân ko hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
+ Thủy phân h.toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
Câu 43 Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH
Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly–Ala–Gly. D.Gly-Val-Ala.
Câu 44 Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 45 Thuốc thử nào để nhận biết các dd: Lòng trắng trứng (anbumin) , glucozơ, glixerol, anđehit axetic
A. Cu(OH)2/OH- đun nóng. B. dd AgNO3/NH3. C. dd HNO3 đặc. D. dd Iot.
Câu 46: Cho các câu sau: Số nhận xét đúng là: (1). Peptit là h/chất được h/thành từ 2 đến 50 gốc a amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều p/ư màu biure. (3). Từ 3 a- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?
A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dd C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay
Câu 48 : Lý do làm cho protein bị đông tụ: (1) Do nhiệt.; (2). Do axit; (3). Do Bazơ; (4) Do Muối của KL nặng
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 49 : Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn. B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 50. Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai ? A. Protit là th.phần cơ bản của nguyên sinh chất tế bào .
B. Protit chỉ có trong cơ thể động vật . C. Người và động vật không thể tổng hợp protit từ hợp chất vô cơ
D. Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo phức tạp.
Câu 51: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 52: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 53: Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
Câu 54: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
Câu 55: 0,1 mol aminoaxit X p/ư vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác18g X cũng p/ư vừa đủ với 200ml dd HCl trên. X có khối lượng phân tử là: A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
Câu 56. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2-COOH D. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 57 Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
Câu 58. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 59. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5- CH(NH2)-COOH
B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 60 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 61: 0,1 mol aminoaxit A p/ư vừa đủ với 0,1 mol HCl, sản phẩm tạo thành p/ứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. CT của A là: A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 62 : X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là:
A. C7H12-(NH2)2-COOH B. C3H6-(NH2)2-COOH C. NH2-C3H5-(COOH)2 D. (NH2)2-C3H5-COOH
Câu 63:Cho 4,41g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. CTCT của X là:
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH D. Cả A,C
Câu 64: 1 mol a-amino axit X t/d vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có %Clo là 28,287%. CTCT của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 65: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. CTPT của A là :
A. C4H9O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. C3H7O2N
Câu 66. Chất A có % KL các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. dA/kk < 3. A vừa t/d NaOH vừa t/d dd HCl. CTCT của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 67 Chất A có % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl. A có CTCT là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. Cả A và C
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn amol một aminoaxit X được 2a mol CO2, 2,5a mol nước và 0,5 a mol N2. X có CTPT là: A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2
Câu 69: Đốt cháy hết a mol 1 aminoaxit X bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. CTPT của X là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H7N2O4 D. C5H11NO2
Câu 70: 1 amino axit (X) có CT là NH2RCOOH. Đốt cháy h.toàn a mol X thu được 6,729 (l) CO2 (đktc). 6,75 g H2O. CTCT của X là : A. NH2CH2COOH B. NH2CH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C
Câu 71. Đốt cháy 8,7 gam aminoaxit X thì thu được 0,3 mol CO2 ; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đkc) . CTPT của X là : A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C3H7O2N2 D. C3H9O2N2
Câu 72: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 118 B. Kết quả khác C. 133 D. 113
Câu 73: Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là: A. 189 B. 190 C. 191 D. 192
ĐÁP ÁN PHẦN AMIN
1.C 2. C 3. A 4. B 5. C 6. C 7. D 8. B 9. D 10. C 11. D 12. D 13. B 14. C 15. D
16. C 17. D 18. D 19. B 20. C 21. B 22. B 23. C 24. A 25. D 26. B 27. D 28. D 29. D 30. A
31. D 32. B 33. D 34. D 35. B 36. A 37. C 38. A 39. C 40. C 41. B 42. D 43. A 44. B 45. B
46. C 47. B 48. A 49. B 50. C 51. D 52. B 53. B
PHẦN AMINOAXIT-PROTEIN
1. A 2. C 3. C 4. C 5. A 6. A 7. B 8. D 9. C 10. C 11. C 12. C 13. B 14. A 15. D
16. B 17. B 18. C 19. C 20. A 21. A 22. B 23. C 24. D 25. B 26.C 27. C 28. D 29. B 30.D
31. B 32. B 33.C 34.C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. A 40. A 41. D 42. C 43. B 44. C 45. A
46. B 47. B 48. A 49. B 50. B 51. B 52. D 53. D 54. C 55. A 56. B 57. D 58. C 59. B 60. C
61. C 62. C 63. D 64. A 65. D 66. C 67. D 68. C 69. D 70. A 71. B 72. C 73. C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_aminaminoaxit_co_dap_an_329..doc