Bài tập ôn trắc nghiệm lý thuyết tin học

Câu 1 : Thông tin (information) là gì?

a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.

b. Thông tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết, .

c. Cả 2 câu trên đều đúng.

d. Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 2 : Dữ liệu (data) là gì?

a. Dữ liệu (data) là sự biểu diễn của thông tin và được thể hiên bằng các tín hiệu vật

lý.

b. Dữ liệu là những số liệu.

c. Cả 2 câu trên đều đúng.

d. Cả 2 câu trên đều sai.

 

pdf32 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài tập ôn trắc nghiệm lý thuyết tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong các ô ký tự a.& b.^ c.% d.# Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 22 16.Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu: a.+ b.* c.- d.= 17.Để chọn toàn bộ bảng tính ta: a.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A. b.Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi nhấp trái chuột. c. a đúng, b sai. d.a và b đúng. 18.Chọn câu phát biểu đúng nhất: a.Trong Excel, cột được chèn vào bên trái cột hiện hành. b.Trong Excel, hàng được chèn vào bên dưới hàng hiện hành. c.Trong Excel, không có chế độ chèn thêm cột vào bảng tính. d.Trong Excel, không có chế độ chèn thêm hàng vào bảng tính. 19.Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ô hiện hành đến vị trí hàng cần thêm rồi: a.Chọn Format, Cells. b.Chọn Format, Column. c.Chọn Insert, Row. d.Chọn Insert, Columns. 20.Để xóa dữ liệu trong một ô hoặc khối ô trong bảng tính Excel ta chọn: a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Delete. b.Không cần chọn ô (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete. c.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert. d. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ. 21.Muốn sao chép dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta chọn: a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V. b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V. c.Không cần chọn ô (hoặc khối ô) chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V. d.Chỉ có cách nhập lại dữ liệu trogn ô (hoặc khối ô) vào vị trí cần thiết. Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 23 22.Muốn sao chép dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel với những thông số ấn định ta: a.Sử dụng thêm hộp thoại Paste Special trong menu Edit để chọn những thông số ấn định. b.Sử dụng hộp thoại Cell trong menu Format để định dạng những thông số ấn định. c.Sao chép dữ liệu đến ô (hoặc khối ô) đến vị trí mới rồi mới sử dụng hộp thoại Cell trong menu Format để định dạng. d.Tất cả đều đúng. 23.Muốn di chuyển dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta: a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. c.Cả hai câu a, b đều sai. d.Cả hai câu a, b đều đúng. 24.Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn : a.Tool, Sort. b.Format, Sort. c.Table, Sort. d.Data, Sort. 25.Để canh lề phải một ô (hoặc khối ô) trong Excel ta chọn ô hoặc khối ô đó rồi a.Chọn Format, Paragraph. b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R. c.Chọn Page Setup, Margins, Right. d.Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + R. 26.Để tạo nền và màu sắc trang trí cho ô (hoặc khối ô) đã chọn, bạn chọn ô (hoặc khối ô) cần tạo nền và màu sắc trang trí rồi a.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Patterns. b.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Border. c.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Alignment. d.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Protection. 27.Để định dạng trang in: a.Excel mặc định. b.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + U. c.Chọn File, Page Setup. d.Câu b và c đúng. Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 24 28.Chọn câu phát biểu đúng nhất: a.WordArt là công cụ dành riêng cho Winword. b.Trong Excel, WordArt không đa dạng như ở Winword. c.Trong Excel, WordArt có đầy đủ chức năng và cách sử dụng y như đối với Winword. d.WordArt chỉ dùng để trang trí cho biểu đồ mà thôi. 29.Chọn câu phát biểu đúng nhất: a.Không có chế độ chèn hình ảnh vào Excel. b.Muốn chèn hình ảnh vào Excel phải kẻ thước Frame. c.Hình ảnh trong Excel là một đối tượng tự do có thể di chuyển tuỳ ý. d.Không có chế độ đưa hình ảnh ra phía sau (hay phía trước) trong Excel. 30.Trong Excel, ta có thể mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin đã mở ta chọn: a.Window, chọn tập tin… b.Tool, chọn tập tin… c.Help, chọn tập tin… d.Edit, chọn tập tin… PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM POWER POINT 1. Để chạy các slide ta làm: a) nhấn F5 b) view/ slide show c) cả hai đều đúng d) cả hai sai 2. Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn: a)slide transition b) custom animation c) view show d) câu a, b đúng 3. Để tạo slide mới: a) nhấn ctrl + M b) nhấn F5 c) cả hai đúng d) cả hai sai 4. Để lưu các slide ta phải : a) nhấn ctrl + S b) file / save c) cả hai đúng d) cả hai sai 5. Số lượng các slide của 1 bài : a) 5 b) 8 c) 10 d) vô hạn 6. Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn : a) custom animation b) custom show c) preset animation d) ca 3 đều sai Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 25 7. chọn kiểu slide : a) format / slide layout b) common tasks/ slide layout c) cả hai đúng d) cả hai sai 8. Để tạo hiệu ứng nền cho các slide ta vao format chọn : a) apply design template b) background c) cả hai đúng d) cả hai sai 9. Để thực thi các slide : a) F5 b) view / slide show c) click vào d) tất cả đúng 10. Để tạo màu nền cho slide: a) format / background b) format / font c) cả hai đều đúng d) cả hai sai Windows 1.Để hiển thị cây thư mục, bạn chọn: a.Double click vào biểu tượng My Computer. b.Click phải tại biểu tượng My Computer chọn Open. c.Click phải tại biểu tượng My Computer chọn Explorer. d.Tất cả đều sai. 2.Một Thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin và thư mục: a.Chứa tất cả tập tin không chứa thư mục. b.Chứa tất cả thư mục không chức tập tin. c.Chứa tất cả tập tin và thư mục. d.Tất cả đều sai. 3.Thoát khỏi Window và tắt máy an toàn bằng cách: a.Shut down the computer? b.Restart the computer? c.Restart the computer in MS-DOS mode? d.Close all Program and log on as a different user? 4.Nút Start dùng để: a.Khởi động chương trình ứng dụng. b.Mở cửa sổ Explorer. c.Tắt chương trình ứng dụng. d.Tất cả đều đúng. Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 26 5.Để làm sạch ổ cứng ta chọn : a.File, Restore. b.Click phải biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle Bin. c.File, Empty Recycle Bin. d.Câu b, c đúng. 6.Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn: a.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. b.File, Close. c.Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề. d.Tất cả đều đúng. 7.Để phóng to cửa sồ ta chọn: a.Maximize. b.Minimize. c.Close. d.Tất cả đều đúng. 8.Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn: a.Maximize. b.Minimize. c.Close. d.Tất cả đều đúng. 9.Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn: a.Shift + Tab. b.Crtl + Tab. c.Crtl + Shift + Tab. d.Alt + Tab. 10.Để khởi động chương trình ứng dụng ta chọn: a.Start, Program, chọn chương trình ứng dụng cần khởi động. b.Click phải tại biểu tượng của chương trình chọn Open. c.Double Click tại biểu tượng chương trình. d.Tất cả đều đúng. 11.Để tìm một tập tin trong tất cả các ổ đĩa ta chọn: a.Start, Search, File or Folders. b.Start, Find, File or Folders. c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai. Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 27 12.Để tạo một thư mục trong Window ta chon: a.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Shotcut. b.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Folders. c.Câu a đúng, b sai. d.Câu a sai, câu b đúng. 13.Để đổi tên thư mục ta chọn: a.Click phải tại thư mục chọn Rename. b.Click phải tại thư mục chọn Delete. c.Click phải tại thư mục chọn Propertices. d.Click phải tại thư mục chọn Open. 14.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng lớn ta chọn : a.Vào View, Larger icons. b.Vào View, Small icons. c.Vào View, Details. d.Vào View, List. 15.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng nhỏ ta chọn : a.Vào View, Larger icons. b.Vào View, Small icons. c.Vào View, Details. d.Vào View, List. 16.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng đầy đủ( tên tập tin Name, kích thước Size, loại Type, ngày tháng chỉnh sửa Modified): a.Vào View, Larger icons. b.Vào View, Small icons. c.Vào View, Details. d.Vào View, List. 17.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng danh sách : a.Vào View, Larger icons. b.Vào View, Small icons. c.Vào View, Details. d.Vào View, List. 18.Để gán thuộc tính chỉ đọc, không cho phép xóa sửa chữa tập tin ta chọn: a.Read Only. b.Archive. Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 28 c.Hidden. d.System. 19.Để gán thuộc tính lưu trữ, tập tin được Dos lưu trữ ta chọn: a.Read Only. b.Archive. c.Hidden. d.System. 20.Để gán thuộc tính ẩn cho tập tin ta chọn:. a.Read Only. b.Archive. c.Hidden. d.System. 21.Để gán thuộc tính hệ thống, cho phép hệ điều hành sử dụng tập tin đó ta chọn:. a.Read Only. b.Archive. c.Hidden. d.System. 22.Để chọn độ phân giải màn hình ta chọn: a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Settings. b.Start, Settings, Control Panel, Display, Settings. c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai. 23.Để chọn màu cho màn hình nền ta chọn: a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Appearance. b.Start, Settings, Control Panel, Display, Appearance. c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai. 24.Để chọn chế độ bảo vệ màn hình ta chọn: a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Screen Sever. b.Start, Settings, Control Panel, Display, Screen Sever. c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai. 25.Để thay đổi màn hình Desktop ta chọn: Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 29 a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Background. b.Start, Settings, Control Panel, Display, Background. c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai. 26.Để thay đồi ngày, giờ trong Window ta chọn: a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time. b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings. c.Start, Settings, Control Panel, Display. d.Start, Settings, Control Panel, Printer. 27.Để ấn định ngày, giờ, số, đơn vị tiền tệ và ngôn ngữ theo từng quốc gia : a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time. b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings. c.Start, Settings, Control Panel, Display. d.Start, Settings, Control Panel, Printer. 28.Để cài đạt Printer, Fax trong Window ta chọn: a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time. b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings. c.Start, Settings, Control Panel, Display. d.Start, Settings, Control Panel, Printer/Fax. 29.Để tạo đĩa mềm khởi động ta chọn: a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk. b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup. c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace. d.Tất cả đều đúng. 30.Để tạo nén đĩa mềm trong Window ta chọn: a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk. b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup. c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace. d.Tất cả đều đúng. 1. Tính giá trị của biểu thức 2^3+(2+12/2)/4-5 a 5 b 2 c 0 d 6 2. Công thức tại ô A2=INT(9,99999) kết quả ô A2 bằng: a 10 b 9 c 9.0 d 0.9 3. Công thức tại ô A2 =ROUND(65120,-3) kết quả tại ô A2 bằng: Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 30 a 65120,000 b 65000 c 65 d 65,120 4. Khi copy công thức tại ô D14 sang ô F14 sẽ là: a =A2+B2 b =C2+D2 c =C4+D4 d =B2+C2 5. Chức năng của phím F4: a Mở file có sẳn trên đĩa b Chuyển vùng làm việc c Chuyển đổi giữa các dạng địa chỉ tuyệt đối – tương đối- hỗn hợp d Không làm gì cả 6. Thế nào là địa chỉ ô tuyệt đối: a Tên hàng và tên cột tạo nên ô b Là địa chỉ có thêm dấu $ c Là địa chỉ được đánh dấu $ và sẽ không thay đổi khi thực hiện thao tác copy. d Không thể copy 7. Công thức tại ô K3=Value(Mid(“CP2400”;3;len(“CP2400”)-2)), kết quả tại ô K3: a 24 b 2400 c “2400” d 400 8. Địa chỉ K$5 có đặc điểm : a Là địa chỉ tuyệt đối. b Là địa chỉ tuyệt đối dòng. c Là địa chỉ tuyệt đối cột. d Là địa chỉ tương đối. 9. Thành tiền :số lượng * (đơn giá-giảm giá)* tỷ giá a = E5*(F5-G5)*$B$3 b = E5*$B$3*(F5-G5) c = $B$3*(F5-G5)*E5 d Tất cả câu trên đều đúng 10. Thống kê theo bảng thống kê a = Sumif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11) b = Countif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11) c = Sumif($H$5:$H$11;F15;$C$:$C$11) d = Sumif($C$:$C$11; $H$5:$H$11;F15) 11. Bạn hãy chỉ ra công thức đúng của hàm VLOOKUP: a) Vlookup (trị dò, bàng dò, x, cách dò) b) Vlookup (bảng dò, trị dò, x, cách dò) c) Vlookup (trị dò, x, cách dò, bảng dò) d) Cả ba đều đúng 12. Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị: a) Sum b) Rank c) Count d) Int 13. Trong Excel số lượng tham số của các hàm DMAX, DCOUNT, DSUM là: Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 31 a) Khác nhau b)DCOUNT khác với DMAX và DSUM c) Giống nhau d)DSUM khác với DMAX 14. Cho biết giá trị của công thức sau đây: Len=(“CẦN THƠ”) a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 15. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để: a) Đổi sang dạng phần trăm (Percentage) b) Chia cho 10 c) Nhân cho 10 d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai 16. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AVERAGE(5,8,0,1,2) a) 4 b) 3.2 c) 58012 d) 2.3 17. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“cần thơ”;2;1) a) C b) T c) AN d) Cả ba đều sai 18. Trong Excel biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để: a) Đổi sang dạng phần trăm b) Chia cho 100 c) Nhân cho 100 d) Cả ba đều sai 19. Muốn vào chế độ sửa chửa (Edit) một công thức trong Excel, ta phải: a) Nhấn phím F7 b) Nhấn F2 c) Cả hai đều đúng d) Cả hai đều sai 20. Giá trị của công thức sau đây trong Excel: =IF(AND(G2,3),9,10) là: a) 10 b) Công thức có lỗi cú pháp c) Còn tùy thuộc vào giá trị chứa trong ô G2 d) 9 21. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để a) In tòan bộ nội dung của Wrokbook hiện hành b) In toàn bộ nội dung của Worksheet hiện hành c) Chỉ in nội dung ô (cell) hịên hành d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai 22. Cho biết giá trị của công thức sau đây=MIN(MAX(“5”,2)+7) a) 9 b) Công thức có lỗi c) 12 d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai 23. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3): a) Tin b) Hoc c) Tru d) Run 24. Để chèn vào một danh sách trống trong Excel, có thể dùng lệnh: a) Table\Insert Row b) Insert\Row c) Insert\Columns d) Cả ba đều sai 25. Khi thoát khỏi Excel, xuất hiện thông báo “Cannot quit Microsoft Excel” nguyên nhân là do: Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy Trang 32 a) Ta chưa lưu bảng tính vào đĩa b) Ta chưa đặt tên tệp cho bảng tính làm việc c) Công thứcta gõ có lỗi d) Ta chưa bật chế độ bảo vệ bảng tính trước khi thóat khỏi Excel 26. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AND(1,0,1,1) a) True b) False c) Công thức có lỗi cú pháp d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai 27. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100)) a) 3 b) 25 c) 100 d) Cả ba đều sa 28. Giá trị tại ô A3=9, A4=3, công thức tại ô D5=IF(MOD(A3,A4)=0,”EVEN”,”ODD”), kết quả tại ô D5 là: a) Even b) Odd c) Even odd d) Odd even 29. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel: =Vlookup(12,A1:A10,1) a) 12 b) Value c) 10 d) Cả ba đều sai 30. Công thức SQRT(4) Cho kết quả là: a) 4 b) 2 c) 8 d) 6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcau_hoi_ly_thuyet_a_9969.pdf
Tài liệu liên quan