TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Nhà cửa 1.200 Vay dài hạn 600
Xe tải 1.800 Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản 750
Nguyên vật liệu chính 500 Quỹ đầu tư phát triển 130
Tiền mặt 210 Phải trả công nhân viên 100
Bằng phát minh sang chế 350 Quỹ khen thưởng phúc lợi 300
Nhiêu liệu 620 Phải trả cho người bán 230
Công cụ dụng cụ 80 Nguồn vốn KD 7.500
Tạm ứng 90 Lợi nhuận chưa pp X=1.880
Sản phẩm dở dang 420 Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 240
42 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài tập môn học Nguyên lý kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngày
Nợ
Có
Số dư đầu tháng 1/2008
200
5
Trả người bán bằng TGNH
(200+300)
500
Cộng số phát sinh
500
0
Số dư cuối tháng 1/2008
500
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản: Phải trả cho người bán (331):
Stt
Tên người bán hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
1
A
300
300
500
500
2
B
200
500
0
300
Cộng phát sinh
500
800
500
300
500
Câu 27
Đơn vị tính :triệu đồng
Mở tài khoản vào đầu tháng 2/20x1
Định khoản và phản ánh vào các tài khoản có lien quan
Nợ TK 211 : 30
Có TK 411 : 30
Nợ TK 331 : 50
Có TK : 112 :50
Nợ TK 111 :20
Có TK 112 : 20
Nợ TK 152 : 10
Có TK 111 : 10
Nợ TK 331 :20
Có TK 111 : 20
20
(3) 20
10
(4) 10
(5) 20
Nợ Tiền mặt 111 Có
180
110
50 (2)
20 (3)
Nợ Tiền gửi ngân hàng 112 Có
140
(4) 10
150
Nợ Nguyên liệu vật liệu 152 Có
(2) 50
(5) 20
90
20
Nợ Trả cho người bán 331 Có
480
30 (1)
510
Nợ Nguồn vốn kinh doanh 411 Có
Nợ TSCD “211” có
SDĐK : 300
30
SDCK : 330
Bài 28:
mở tài khoản vào đầu tháng, lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ:
khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 1.000.000đ
nợ : tk tiền mặt (111) 300000
nợ : tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
có: tk phải thu khách hàng (131) 1300000
chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 500.000đ
nợ: tk tạm ứng (141) 500000
có: tk tiền mặt (111) 500000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu và 200.000đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền người bán
nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000
nợ: tk công cụ, dụng cụ (153) 200000
có: tk phải trả người bán (331) 700000
vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 1.000.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500000đ
nợ: tk phải trả cho người bán (331) 1000000
nợ: tk phải trả khác (338) 500000
có: tk vay ngắn hạn (311) 1500000
rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000đ
nợ: tk tiền mặt (111) 300000
có: tk tiền gửi ngân hàng (112) 300000
chi tiền mặt để trả lương cho công nhân 300.000đ
nợ: trả người lao động (334) 300000
có: tk tiền mặt (111) 300000
dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500.000đ và thanh toán cho nhà nước 500.000đ
nợ: tk vay ngắn hạn (311) 500000
nợ: tk thanh toán nhà nước (333) 500000
có: tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000
nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng
nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000
có: tk tạm ứng (141) 500000
dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ
nợ: tk lợi nhuận chưa phân phối (421) 1500000
có: tk nguồn vốn kinh doanh (411) 1000000
có: tk quỹ đầu tư phát triển (414) 500000
nhận vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình có trị giá 35.000.000đ
nợ: tk tài sản cố định hữu hình (211) 35000000
có: tk nguồn vốn kinh doanh (411) 35000000
chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100.000đ
nợ: tk phải trả (338) 100000
có: tk tiền mặt (111) 100000
nhập kho 100.000đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi ngân hàng
nợ: công cụ, dụng cụ (153) 100000
có: tiền gửi ngân hàng (112) 100000
phản ánh vào các tài khoản:
nợ tk tiền mặt (111) có
500000
300000
300000
200000
500000
300000
(11) 100000
Nợ tk tiền gửi ngân hàng có
8500000
1000000
8100000
(5) 300000
(7)1000000
(12) 100000
Nợ nguyên vật liệu có
4000000
(3) 500000
(8) 500000
5000000
Nợ phải thu khách hàng có
1500000
200000
(1) 1300000
Nợ tạm ứng có
500000
500000
500000
(8) 500000
Nợ công cụ, dụng cụ có
900000
200000
100000
1200000
Nợ CPSXKDDD có
100000
100000
Nợ hao mòn TSCD có
4000000
4000000
Nợ vay ngắn hạn có
(7) 500000
3000000
1500000
4000000
Nợ thuế và phải trả nhà nước có
(7) 500000
800000
300000
Nợ phải trả khác có
500000
(11) 100000
700000
100000
Nợ TSCDHH có
60000000
(10) 35000000
95000000
Nợ phải trả người bán có
(4) 1000000
1200000
700000
900000
Nợ phải trả công nhân viên có
(6) 300000
300000
0
Nợ vốn kinh doanh có
63000000
(9) 1000000
(10) 35000000
99000000
Nợ quỹ đầu tư phát triển có
1000000
(9) 500000
1500000
Nợ lợi nhuận chưa phân phối có
(9) 1500000
2000000
500000
Bài 29:
Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 200, chuyển vào tài khoản ngân hàng
Nhận nguyên vật liệu do nhà nước cấp 400, gồm 300 nguyên vật liệu chính, 100 nguyên vật liệu phụ
Mua nhiên liệu 200 bằng tiền mặt.
Mua vật liệu chính 300 chưa trả người bán.
Chi phí vật liệu phát sinh tăng 900, bao gồm vật liệu chính 700, vật liệu phụ 200.
Chi phí nhiên liệu phát sinh tăng 100.
Rút 100 tiền mặt trả người bán.
Nợ Tk 152 Có Nợ Tk 152 (VL chính) Có
SD 1.100 SD 600
(2) 400 900 (5) (2) 300 700 (5)
(3) 200 100 (6) (4) 300
(4) 300
SD 1.000 SD 500
Nợ Tk 152(VL phụ) Có Nợ TK 152(Nhiên liệu) Có
SD 300 SD 200
(2) 100 200 (5) (3) 200 100 (6)
SD 200 SD 300
Nợ Tk 111 Có Nợ Tk 331 Có
SD 400
200 (3) (7) 100 300 (4)
100 (7)
SD 100
Nợ Tk 112 Có Nợ Tk 311 Có
SD 300 SD 300
(1) 200 200 (1)
SD 500 SD 500
Nợ Tk 621 Có Nợ Tk 627 Có
(5) 900 (6) 100
Nợ TK 331 Có
SD: 300
600 (1)
SD: 900
BÀI 30:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đầu tháng 6/20x1
- Nợ TK”tiền gởi ngân hàng” 10.000.000đ
Có TK”phải trả cho người bán” 10.000.000đ
- Nợ TK”nguyên liệu ,vật liệu” 20.000.000đ
Có TK”nợ phải trả” 20.000.000đ
- Nợ TK”phải trả cho người bán” 5.000.000đ
Có Tk”tiền mặt” 5.000.000đ
- Nợ Tk”công cụ ,dụng cụ” 1.000.000đ
Có TK”nợ phải trả” 1.000.000đ
Bảng CĐKT:
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
5
Phải trả người bán
21
Tiền gửi ngân hàng
20
NVKD
85
Nguyên vật liệu
20
Công cụ, dụng cụ
1
TSCĐHH
60
Tổng cộng TS
106
Tổng cộng NV
106
Bảng CĐTK:
Kí hiệu tk
Tên tk
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10
5
5
112
Tiền gửi ngân hàng
30
10
20
152
Nguyên vật liệu
X
20
20
153
Công cụ, dụng cụ
X
1
1
211
TSCĐHH
60
60
331
Phải trả người bán
15
15
21
21
441
Nguồn vốn kinh doanh
85
85
Tổng cộng
100
100
36
36
106
106
Bảng tổng hợp chi tiết về khoản nợ phải trả người bán:
Nợ PTNB
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Công ty A
8
8
20
20
Công ty B
5
5
0
Công ty C
2
2
1
1
Tổng cộng
15
15
21
21
Bài 31:
Mở tài khoản:
Nợ TK “111” Có
10.000.000 5.000.000 (3)
(4) 12.000.000 10.000.000 (6)
7.000.000
Nợ TK “112” Có
20.000.000 6.000.000 (7)
(6) 10.000.000 4.000.000 (8)
20.000.000
Nợ TK “131” Có
15.000.000 12.000.000 (4)
3.000.000
Nợ TK “156” Có
30.000.000
(7) 6.000.000
36.000.000
Nợ TK “311” Có
27.000.000
10.000.000 (2)
37.000.000
Nợ TK “334” Có
(3) 5.000.000 5.000.000
0.000.000
Nợ TK “152” Có
5.000.000
(1) 2.000.000
7.000.000
Nợ TK “211” Có
40.000.000
(5) 45.000.000
85.000.000
Nợ TK “311” Có
(2) 10.000.000 20.000.000
(8) 4.000.000 2.000.000 (1)
8.000.000
Nợ TK “411” Có
68.000.000
45.000.000 (5)
113.000.000
Định khoản:
1.Mua vật liệu tiền chưa trả cho người bán 2.000.000đ
Nợ 152: 2.000.000
Có 331: 2.000.000
2.Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 10.000.000đ
Nợ 331: 10.000.000
Có 311: 10.000.000
3.Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 5.000.000đ
Nợ 334: 5.000.000
Có 111: 5.000.000
4.Khách hàng trả nợ thu bằng tiền mặt 12.000.000đ
Nợ 111: 12.000.000
Có 131: 12.000.000
5.Được cấp một tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 45.000.000đ
Nợ 211: 45.000.000
Có 411: 45.000.000
6.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000đ
Nợ 112: 10.000.000
Có 111: 10.000.000
7.Mua hàng hóa 6.000.000đ, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ 156: 6.000.000
Có 112: 6.000.000
8.Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000đ
Nợ 331: 4.000.000
Có 112: 4.000.000
Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Số tài khoản
Tên tài khoản
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
10.000
12.000
15.000
7.000
112
Tiền gửi ngân hàng
20.000
10.000
10.000
20.000
131
Phải thu của khách hàng
15.000
12.000
3.000
152
Nguyên liệu, vật liệu
5.000
2.000
7.000
156
Hàng hóa
30.000
6.000
36.000
211
Tài sản cố định hữu hình
40.000
45.000
85.000
311
Vay ngắn hạn
27.000
10.000
37.000
331
Phải trả cho người bán
20.000
14.000
2.000
8.000
334
Phải trả người lao động
5.000
5.000
0
411
Nguồn vốn kinh doanh
68.000
45.000
113.000
Tổng cộng:
120.000
120.000
94.000
94.000
158.000
158.000
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
7.000
Vay ngắn hạn
37.000
Tiền gửi ngân hàng
20.000
Phải trả người bán
8.000
Phải thu người mua
3.000
Phải trả người lao động
0
Nguyên liệu, vật liệu
7.000
Nguồn vốn kinh doanh
113.000
Hàng hóa
36.000
Tài sản cố định
85.000
Tổng tài sản
158.000
Tổng nguồn vốn
158.000
Bài 32
Tìm x:
Tổng nguồn vốn = 5540triệu đồng
Tổng tài sản = 470 + x
Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn
x = 5070
Định khoản:
(1) Nợ TK 152 “NLVL”: 25
Có TK 331 “PTNB”: 25
(2) Nợ TK 112 “TGNH”: 32
Có TK 131 “PTCKH”: 32
(3) Nợ TK 155 “Thành phẩm”: 3
Có TK 154 “SP dở dang”:3
(4) Nợ TK 431 “Quỹ khen thưỏng”:2
Có TK 334 “PTCNV”: 2
(5) Nợ TK 211 “TSCĐHH”: 70
Có TK 341 “VDH”: 70
(6) Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ”: 3
Có TK 111 “Tiền mặt”: 3
(7) Nợ TK 334 “PTCNV”:2
Có TK 111 “Tiền mặt”: 2
(8) Nợ TK 333 “PNCNN”: 22
Nợ TK 331 “PTNB”:40
Có TK 112 “TGNH”: 62
(9) Nợ TK 112 “TGNH”: 60
Có TK 441”NVKD”:60
Sơ đồ:
Nợ TK 341 Có
Nợ TK 112 Có
Nợ TK152 Có
162
25
187
Nợ TK 331 Có
(8) 40
53
(1)
38
330
70 (5)
400
62 (8)
Nợ TK 131 Có
Nợ TK 155 Có
Nợ TK 334 Có
Nợ TK 333 Có
47
15
32 (2)
45
3
48
(7) 2
5
2 (2)
5
(8) 22
22
0
Nợ TK 154 Có
Nợ TK 211 Có
Nợ TK 441 Có
Nợ TK 431 Có
4
1
3 (3)
5070
(5) 70
5140
5000
60 (9)
5060
(4) 2
14
12
Nợ TK 144 Có
0
3
3
Nợ TK 111 Có
3 (6)
2 (7)
8
3
Bảng cân đối tài khoản tháng 01/ 20x2:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TK
Tên TK
Số dư ĐK
Số PS
Số dư CK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
152
112
131
155
154
211
144
111
2133
141
331
341
334
333
441
431
311
421
NLVL
TGNH
PTCKH
Thành phẩm
Sản phẩm dở dang
TSCĐHH
Cầm cố, ký quỹ, ký cược
Tiền mặt
Bằng phát minh sang chế
Tạm ứng
Phải trả người bán
Vay dài hạn
Phải trả công nhân viên
Phải nộp cho nhà nước
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ khen thưởng
Vay ngắn hạn
Lợi nhuận chưa phân phối
162
112
47
45
4
5070
0
8
90
2
53
330
5
22
5000
14
110
6
25
92
3
70
3
40
2
22
2
62
32
3
5
25
70
2
60
187
142
15
48
1
5140
3
3
90
2
38
400
5
0
5060
12
110
6
Tổng cộng
5540
5540
259
259
5631
5631
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mon_hoc_nguyen_ly_ke_toan.doc