Yêu cầu 1:
- Do hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là hoạt dộng kinh doanh khách sạn
- Giám đốc đê nghị chọn cách tính khấu hao TSCD cho công ty :
- Ta chọn cách tính khấu hao theo đường thẳng cho tất cả các loại tài sản cố định của công ty
+ Loại TSCĐ là khách sạn sẽ chọn khấu hao 15 năm
+ Loại TSCĐ thiết bị cho hoạt động giải trí là 4 năm
+ Loại TSCĐ là thiết bị văn phòng sẽ chọn khấu hao 5 năm
• Thiết bị là khách sạn thì phải khấu hao dài ,thời gian khấu hao dài kinh doanh mới có lãi và thu hồi vốn
• Thiết bị cho hoạt động giải trí và văn phòng thi phải khấu hao theo đường thẳng với thời gian ngắn thì sẽ nhanh thu hồi vốn đầu tư
Xác định khấu hao cho tài sản cố định trong quý 4 (ĐVT: ngàn đồng)
TSCĐ là khách sạn : Khấu hao 15 năm
17 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài tập lớn kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Yêu cầu 1:
Do hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là hoạt dộng kinh doanh khách sạn
Giám đốc đê nghị chọn cách tính khấu hao TSCD cho công ty :
Ta chọn cách tính khấu hao theo đường thẳng cho tất cả các loại tài sản cố định của công ty
+ Loại TSCĐ là khách sạn sẽ chọn khấu hao 15 năm
+ Loại TSCĐ thiết bị cho hoạt động giải trí là 4 năm
+ Loại TSCĐ là thiết bị văn phòng sẽ chọn khấu hao 5 năm
Thiết bị là khách sạn thì phải khấu hao dài ,thời gian khấu hao dài kinh doanh mới có lãi và thu hồi vốn
Thiết bị cho hoạt động giải trí và văn phòng thi phải khấu hao theo đường thẳng với thời gian ngắn thì sẽ nhanh thu hồi vốn đầu tư
Xác định khấu hao cho tài sản cố định trong quý 4 (ĐVT: ngàn đồng)
TSCĐ là khách sạn : Khấu hao 15 năm
+Tỉ lệ khấu hao năm(%) = 1/15 x 100 = 6,67 %
+ Mưc khấu hao =11.500.000 x 6,67% = 767.050
Hàng năm
+ Mức khấu hao hàng năm từ ngày 1/10/X7 đến ngày 31/12/X7
Mức khấu hao = 767.050 /12 tháng x 3 tháng = 191.762,5
Quý 4
a) Nợ TK 627 : 191.762,5
Có TK 214 HMKS : 191.762,5
TSCĐ là thiết bị cho hoạt động giải trí :khấu hao 4 năm
+ Tỉ lệ khâu hao năm (%) =1/4 x 100 = 25 %
+Tỉ lệ khấu hao hàng năm = 3 .000.000 x 25% = 750 .000
+ Mức khấu hao quý 4 từ ngày 1/10/X7 đến 31/12/X7
Mức khấu hao quý = 750.000/ 12 tháng x 3 tháng = 187 .500
b) Nợ TK 627 : 187 .500
Có TK 214 TBH ĐGT : 187 .500
TSCĐ là thiết bị văn phòng
Thiết bị văn phòng mua từ ngày 1/10/X7 : ký hiệu TBVP1
Thiết bị văn phòng mua từ ngày 20/11/X7 :ký hiệu TBVP2
Tỉ lệ khấu hao hàng năm =1/5 x 100 = 20 %
Đối với thiết bị văn phòng mua từ ngày 1/10/X7
+ Mức khấu hao hàng năm = 500 .000 x 20 % = 100.000
+ Mức khấu hao quý 4 = 100.000/ 12 tháng x 3 tháng
c) Nợ TK 642 : 25 .000
Có TK 214 – TBVP2 : 25.000
Đối với thiết bị văn phòng mua từ ngày 20/11/X7
+ Mức khấu hao hàng năm = 20% x 88 .000 = 17.600
+ Mức khấu = 17.600/12 tháng x (1 tháng + 11/30 ) = 2.004,444
Hao quý 4
d) Nợ TK 642 : 2 .0004 ,444
Có TK 214 – TBVP2 : 2 .004,444
Yêu cầu 2 :
Nếu thiết bị cho hoạt động kinh doanh lưu trú và giải trí có sự thay đổi
Nhanh về công nghệ .Và giám đốc cần xác định khấu hao theo số dư giảm
dần
TSCĐ cho hoạt động giải trí : thời gian khau hao là 4 năm
+ Tỉ lệ khấu hao nhanh = 1/4 x 100 x 1,5 = 37,5 %
+ Vậy mức khấu hao năm 1 = 3 .000.000 x 37,5 = 1.125.000
+ Mức khấu hao quý 4 = 1 .125.000/ 12 tháng x 3 tháng = 281 250
e) Nợ TK 627 : 281 .250
Có TK 214-TBHĐGT : 281 .250
TSCĐ là thiết bị văn phòng :
+ Tỉ lệ khấu hao nhanh = 1/5 x 100 x 2 = 40 %
TSCĐ là TBVP1 :
+ Mức khấu hao năm nhất = 500.000 x 40 % =200.000
+ Mức khấu hao trong quý 4 = 200 .000 / 12 tháng x 3 tháng = 50.000
f) Nợ TK 642 : 50.000
Có TK 214 –TBVP1 : 50.000
TSCĐ là TBVP2 :
+ Mức khấu hao năm nhất = 88.000 x 40% = 35.200
+ Mức khấu = 35.200/12 tháng x (1 tháng + 11/30) =4008,89
Quý 4
g) Nợ TK 642 : 4008,89
Có TK 214- TBVP2 : 4008,89
Tính chênh lệch khấu hao theo hai phương pháp
Bảng tính chênh lệch khấu hao theo hai phương pháp :
Loại TS
(1)
KH theo ĐT
(2)
KH theo SDGDần
(3)
Chênh lệch Khâu hao (4)=(2)-(3)
TBHĐ giải trí
187.500
281.250
93 750
TBVP 1
25.000
50.000
25 .000
TBVP 2
2.004,447
4.008,889
2.004,442
Giải thích phần chênh lệch khấu hao
+ Trong quý 4 năm hoạt động đầu tiên
+ Theo cách tính khấu hao theo đường thẳng thấp hơn sử dụng theo phương pháp số dư giảm dần
Dẫn đến lợi nhuận theo hai phương pháp trong quý 4 sẽ khác nhau
+ Cách tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong quý 4 sẽ làm cho lợi nhuận trong doanh nghiệp lớn hơn so với cách tính khấu hao theo số dư giảm dần
+ Phần chênh lệch khấu hao tính ở trên chính là phần chênh lệch về lợi nhuận cuả phương pháp số dư giảm dần so với khấu hao theo đường thẳng
Theo phương pháp số dư giảm dần sẽ làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp trong quý 4 đúng bằng phần chênh lệch khấu hao
Nếu khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần thì sẽ tăng chi phí hoạt động king doanh và làm giam lợi nhuận của công ty Hoàng Anh
Vậy nếu cách tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần so với tính khấu hao theo đường thẳng làm phát sinh TS thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Yêu cầu 3 :
Lập bảng kê thanh toán nợ gốc ,chi phí tiền lãi với khoan vay dài hạn và
Ngắn hạn của công ty
Khoản vay ngắn hạn trên bảng cân đối đầu quý
Ngày
Tổng số tiền thanh toán( bao gồm cả gồm cả gốc và lãi )
Tiền lãi phải trả hàng kỳ
1/10/X7
880.000
-
30/10/X7
880.000
8.800
30/11/X7
888.800
8.800
31/12/X7
897.600
8.800
31/1/X8
906.400
8.800
Tổng Cộng
35.200
Xác định khoản lãi trong quý 4 năm X7
8.800 x 3 tháng = 26.400
Khoản vay đài hạn trên bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 9 năm X7
Ngày
(1)
Số dư nợ gốc
(2)
Số tiền trả lãi hàng kỳ
(3)
Số tiền thanh toán hàng kỳ
(4)
Giảm số dư nợ gốc
(5)= (2) - (4)
1/10/X7
5.000.000
-
-
5.000.000
1/10/X8
5.000.000
700.000
1.950.000
3.750.000
1/10/X9
3.750.000
700.000
1.950.000
2.500.000
1/10/X10
1.250.000
700.000
1.950.000
1.250.000
1/10/X11
1.250.000
700.000
1.950.000
-
TổngCộng
2.800.000
7.800.000
Xác định khoản lãi vay dài hạn trong quý 4 năm X7
700.000/12 tháng x 3 tháng = 175.000
Khoản vay phát sinh trong tháng 11
+ Bảng kê nợ vay
Ngày
(1)
Số dư nợ gốc
(2)
Chi phí lãi vay
(3)=(2)x 14%
Khoản thanh toán nợ gốc
(4)
Số dự nợ gốc giảm
(5)=(2)-(4)
20/11/X7
88.000
-
-
88.000
20/11/X8
88.000
12.320
44.000
44.000
20/11/X9
44.000
6.160
44.000
-
Tổng Cộng
18.480
88.000
+ Xác định khoản vay trong quý 4 :
12.320/12 tháng x (1 tháng + 11/30) = 1.4003,111
Yêu cầu 4 :
Phản ánh tình hình hoạt động trên cơ sở sổ kế toán
- Báo cáo doanh thu (ĐVT: ngàn đồng )
1a. Nợ TK 131 : 330.000
Có TK 511-H ĐLT : 300.000
Có TK 3331 : 30.000
1b Nợ TK 111 : 10% x 330.000 = 33.000
Nợ TK 112 : 70% x 330.000 =231.000
Có TK 131 : 264.000
2 . Nợ TK 111 : 110.000
Có TK 511-H ĐGT : 100.000
Có TK 3331 : 10.000
- Báo cáo mua hàng và thanh toán tiền trong quý
3a . Nợ TK 152 : 30.000
Nợ TK 1331 : 3.000
Có TK 331 : 33.000
3b . Nợ TK 331 : 33.000 x 20% = 6.600
Có TK 112 : 6.600
4a . Nợ TK 153 : 50.000
Nợ TK 1331 : 5.000
Có TK 331 : 55.000
4b . Nợ TK 331 : 55.000 x 50% = 27.500
Có TK 112 : 27.500
5 . Nợ TK 211- TBVP2 : 80.000
Nợ TK 1331 : 8.000
Có TK 341 : 88.000
6. Nợ TK 152 : 20.000
Nợ TK 1331 : 2.000
Có TK 331 : 22.000
- Chi phí hoạt động kinh doanh trong quý
Nợ TK 621- LT : 40.000
Nợ TK 627 - LT : 2.000
Nợ TK 627- GT : 10.000
Nợ TK 642 : 5.000
Có TK 152 : 57.000
8.
Nợ TK 627- LT : 40.000
Nợ TK 642 : 5.000
Có TK 153 : 45.000
9.
Nợ TK 622 – LT :30.000
Nợ TK 627- LT : 5.000
Nợ TK 627- GT : 5.000
Nợ TK 642 : 15.000
Có TK 334: 55.000
10.Giả sử lương thực trả bằng lương cơ bản
Nợ TK 622- LT : 20% x 30.000 = 6.000
Nợ TK 627- LT : 20% x 5.000 = 1.000
Nợ TK 642 : 20% x 15.000 = 3.000
Nợ TK 334 : 7% x 50.000 = 3.500
Có TK 338 : 13.500
11.
Nợ TK 627- LT : 5.000
Nợ TK 627- GT : 10.000
Nợ TK 642 : 75.000
Có TK 112: 90.000
IV Tình hình lãi vay
12. Vay ngắn hạn
Nợ TK 635 : 26.400
Có TK 3388 : 26.400
13. Vay dài hạn trên bảng CĐKT
+ Từ ngày 1/10/X7 đến 31/12/X7
Xác định nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 341 : (5.000.000 : 4) = 1.250.000
Có TK 315: 1.250.000
Từ ngày 1/10/X7 đén 31/12/X7
Xác định lãi vay
13b . Nợ TK 635 : 175.000
Có TK 3388: 175.000
14. Xác định nợ dài hạn phát sinh tháng 11
Xác định nợ dài hạn đến hạn trả
14a. Nợ TK 341: (88.000 : 2)= 44.000
Có TK 315: 44.000
Từ ngày 20/11/X7 đến 31/12/X7
Xác định lãi phải trả
14b. Nợ TK 635: 1.403,111
Có TK 3388: 1.403,111
V. Các tình hình khác
15. Nợ TK 3382: 500
Nơ TK 3383: 18% x 50.000 = 9.000
Nợ TK 3384: 6.000
Nợ TK 3388- BHTN: 1.000
Có TK 112 : 16.500
Nợ TK 334 : 51.500
Có TK 111: 51.500
VI. Xác định thuế thu nhập phải nộp nhà nước
Nợ TK 3331 : 18.000
Có TK 133: 18.000
Đem tiền gửi ngân hàng đi nộp thuế
18 Nợ TK 3331: 22.000
Có TK 112: 22.000
Yêu cầu 5 :
Bảng tính Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
+ Từ ngày 1/10/X7 đến ngày 31/12/X7 :
Loại TS
(1)
Chí phí kế toán theo PP số dư giảm dần
(2)
Chí phí ké toán theo pp đường thẳng
(3)
Chênh lệch hoặc chi phí thuế
( 4)=(3)-(2)
TS Thuế thu nhập DN hoãn lại (5)=(4) x 25%
TBHĐGT
281.250
187.500
- 93.750
26.250
TBVP1
50.000
25.000
- 25.000
7.000
TBVP2
4.008,889
2.004,447
- 2.004,44
561,244
Tổng Cộng
33.811,244
Vậy TS thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại mà DN phải trả 33.811,244
19a . Nợ TK 243 : 33.811,244
Có TK 8212 : 33.811,244
19b. Nợ TK 8212 : 33.811,244
Có TK 911 : 33.811,244
Xác định thuế thu nhập doanh nghiêp
+ kết chuyển các tài khoản chi phí và doanh thu
20 Nợ TK 154 : 533.263
Có TK 621 : 40.000
Có TK 622 : 36.000
Có TK 627 : 457.263
21. Nợ TK 632 : 533.263
Có TK 154 : 533.263
22. Nợ TK 511 : 400.000
Có TK 911 : 400.000
23 Nợ TK 911 : 533.263
Có TK 632 : 533.263
24 . Nợ TK 911 : 130.004,444
Có TK 642 : 130.004,444
25 . Nợ TK 911 : 202.803,111
Có TK 635 : 202.803,111
Nợ TK 421 : 432.259,311
Có TK 911 : 432.259,311
Qua việc tất toán các tài khoản doanh thu và chi phí ta thấy công ty TNHH Hoàng Anh đã kinh doanh lố trong quý hoạt động đầu tiên
Nên theo quy định hiên hành thi công ty Hoàng Anh không Phái nộp thuế TN trong quý hoạt động đầu tiên
TK 621
TK 627-LT
(7) 40.000
40.000 (20)
(7) 2.000
(8) 4.0000
40.000
40.000
(9) 5.000
0
(10) 1.000
(11) 5.000
53.000
TK 627
TK 622
(627LT)53.000
(9) 30.000
36.000 (20)
(627GT)25.00
457.263
(10) 6.000
(a)191.762,5
36.000
36.000
(b) 187.500
0
457.263
457.263
TK 511
TK 642
300.000 (1a)
(7) 5.000
(22)400.000
100.000 (1b)
(8) 5.000
130.004,444 (24)
400.000
400.000
(9) 15.000
(10) 3.000
(11) 75.000
(c ) 25.000
(d) 2.004,444
130.004,44
130.004.444
0
TK 627-GT
(7) 10.000
TK 635
(9) 5.000
(11) 10.000
(12) 26.400
(13b)175.00
202.803,111(25)
25.000
(14b)1.403,5
202.803,111
202.803,111
TK 911
TK 154
(23) 533.263
400.000 (2)
(24)130.004,44
33.811,244 (19b)
(20) 533.263
533.263 (21)
(25)202.803,11
432.259,311 (26)
0
.866.070,555.
866.070,555
0
0
TK 334
TK 3331
(10) 3.500
55000
(17)18.000
30.000(1a)
(16)51.500
(18)22.000
10.000 (2)
55.000
55000
40.000
40.000
0
0
TK 111
TK 152
50.000
51.500(16)
30.000
(1b)33.000
(3a)30.000
(2)110.000
(6) 20.000
143.000
51.500
50.000
57.000
141.500
23.000
TK 211
TK 1331
15.000.000
(3a) 3.000
18.000(17)
(5) 80.000
(4a) 5.000
80.000
(5) 8.000
15.080.000
(6) 2.000
18.000
18.000
TK 131
TK 315
(1a) 330.000
264.000(1b)
1.250.000(13a)
330.000
264.000
44.000 (14a)
66.000
1.294.000
1.294.000
TK 341
TK 411
(13b)250.000
500.000
10.000.000
(14b) 44.000
88.000(5)
1.294.000
88.000
0
0
3.794.000
10.000.000
TK 112
800.000
6.600 (3b)
TK 153
(1b)231,000
27.500 (4b)
(4a) 50.000
45.000 (8)
90.000 (11)
50.000
45.000
16.500 (15)
5.000
231.000
140.600
890.400
TK 331
TK 338
(4b) 27.500
33.000 (3a)
(15)16.500
13.500 (10)
(3b) 6.600
55.000 (4a)
175.000 (13b)
22.000 (6)
1.4003,111(14b)
34.100
110.000
26.400 (12)
75.900
16.500
216.303,11
199.803,11
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
MÃ TK
SDĐK
SPSTK
SDCK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
50.000
-
143.000
51.500
141.500
-
112
800.000
-
231.000
162.600
868.400
-
152
30.000
-
50.000
57.000
23.000
-
153
-
-
50.000
45.000
5.000
-
154
-
-
533.263
533.263
-
-
131
-
-
330.000
264.000
66.000
-
1331
-
-
18.000
18.000
-
-
211
15.000.000
-
80.000
-
15.080.000
-
214
-
-
-
406.267,444
-
406.267,444
243
-
-
33.811,244
-
33.811,244
-
311
-
880.000
-
-
-
880.000
315
-
-
-
1.294.000
-
1.294.000
331
-
-
34.100
110.000
-
75.900
3333
-
-
40.000
40.000
-
-
334
-
-
55.000
55.000
-
338
-
16.500
216.303,111
-
199.803,111
341
-
5.000.000
1.294.000
88.000
-
3.794.000
411
-
10.000.000
-
-
-
10.000.000
421
-
-
432.259,311
-
432.259,311
-
511
-
-
400.000
400.000
-
-
621
-
-
40.000
40.000
-
-
622
-
-
36.000
36.000
-
-
627
-
-
457.263
457.263
-
-
632
-
-
533.263
533.263
-
-
635
-
-
202.803,111
202.803,111
-
-
642
-
-
130.004,444
130.004,444
-
-
8212
-
-
33.811,244
33.811,244
-
-
911
-
866.070,555
866.070,555
-
-
Tổng Cộng
15.880.000
15.880.000
6.040.149
6.040.149
16.649.971
16.649.971
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_lon_ke_toan_tai_chinh.doc