Bài tập 4.6
xi là % khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
ai là khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
A khối lượng đất làm TN = 910 + 514.9 = 1424.9g
xi = ai/A*100%
24 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 2781 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài tập địa chất công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chöông 2
Đường phương
Bài tập 2.3
Đường phương vị hướng dốc
Từ hình vẽ trên ta có góc phương vị hướng dốc b = 3150
Góc dốc a: tga = Dh/L = (hH – hA)/AH = Þ a = 13027’
Bài tập 2.4
500
Đường phương vị hướng dốc
530
330
Góc dốc a:
100
Bài tập 2.5
660
700
Góc dốc a:
Độ sâu lớp đá tại C là: 1040 – 1028.3 = 11.7m
Bài tập 2.1
Đứt gãy nghịch
Bài tập 2.2
Đứt gãy nghịch (B)
Đứt gãy thuận (A)
Chöông 4
Bài tập 4.6
xi là % khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
ai là khối lượng đất giữ lại cộng dồn trên rây thứ i
A khối lượng đất làm TN = 910 + 514.9 = 1424.9g
xi = ai/A*100%
% khối lượng đất lọt qua rây thứ i: yi% = 100% - xi%
Ta có bảng kết quả
TN RÂY KHÔ
Số hiệu rây
m giữ lại cộng dồn (g)
xi
(%)
yi
(%)
½ inch
0
0.00
100.00
3/8 inch
128.5
9.02
90.98
#4
370.8
26.02
73.98
#10
910
63.86
36.14
TN RÂY RỬA
#20
22.43
0.08
99.92
#40
36.84
0.13
99.87
#100
51.75
0.19
99.81
#200
59.84
0.22
99.78
TN RÂY RỬA
#20 xi = (22.43/100)*(514.9/1424.9)
Bài tập 4.7
với RC viết theo cách rút gọn
Tra bảng ta có
h = 0.00836 g/cm.s
Rc = 1 + R*0.001+0.0004+0.0018 (*)
Rc số đọc đã được hiệu chỉnh
Ta có bảng kết quả
Thời gian
R
RC
=((*)-1)x1000
(viết theo cách rút gọn)
HR
d
(mm)
30’’
15
17.2
13.613
0.064
45’’
14.2
16.4
13.827
0.053
1’
13.6
15.8
13.987
0.046
2’
12
14.2
14.413
0.033
5’
11.5
13.7
14.547
0.021
15’
10
12.2
14.947
0.012
30’
9
11.2
15.213
0.009
1h
8
10.2
15.480
0.006
2h
7
9.2
15.747
0.004
4h
6.5
8.7
15.880
0.003
8h
6
8.2
16.013
0.002
24h
5.5
7.7
16.147
0.001
Bài tập 4.9
Độ ẩm của đất:
Khối lượng thể tích mẫu đất:
Bài tập 4.10
Độ ẩm của đất:
Do đất bão hòa Þ e = WGs
Ta có bảng kết quả
Gs
W
e
rd
(g/cm3)
2.658
0.434
1.154
1.234
Bài tập 4.11
Độ ẩm của đất:
Ta có bảng kết quả
Giới hạn nhão
Giới hạn dẻo
m đất ẩm và lon (1)
20.8
22.2
20.9
20.5
21.9
m đất khô và lon (2)
16
17.1
16
18.1
19
Lon số
A15
A28
A93
B39
C45
m lon (3)
7.2
8.3
7.9
8
7
Số lần rơi N
36
26
17
Độ ẩm W(%)
54.5
58.0
60.5
23.8
24.2
Áp dụng pp bình phương cực tiểu dạng tuyến tính, nội suy ứng với N = 25 Þ WL = 58.1%
WL = 0.5*(23.8 + 24.2) = 24%
Độ sệt của mẫu đất:
Bài tập 4.12
Mẫu đất 1 WL = 75.3%, chỉ số dẻo IP = WL – WP = 75.3 – 37.7 = 37.6%
Tra bảng 4.24 Þ đất bột rất dẻo
Mẫu đất 1 WL = 41.3%, chỉ số dẻo IP = WL – WP = 41.3 – 18.9 = 22.4%
Tra bảng 4.24 Þ đất sét ít dẻo CL
Bài tập 4.13
Ta có Sre = WGs Þ Wmax khi Sr = 1 Þ Wmax = 0.91/2.66*100 = 34.2%
Bài tập 4.14
Áp dụng công thức
Ta có bảng kết quả
Dh
(0.01 mm)
Tải
(N)
ei
(%)
Ai
(cm2)
si
(KPa)
0
0
0.000
11.341
0.000
50
21.98
0.658
11.416
19.253
100
28.18
1.316
11.492
24.521
150
32.69
1.974
11.569
28.255
200
33.82
2.632
11.648
29.036
250
36.08
3.289
11.727
30.767
300
38.33
3.947
11.807
32.463
350
40.58
4.605
11.889
34.133
400
41.71
5.263
11.971
34.842
450
43.97
5.921
12.055
36.475
500
45.09
6.579
12.140
37.142
550
47.35
7.237
12.226
38.729
600
49.6
7.895
12.313
40.282
650
51.86
8.553
12.402
41.816
700
54.11
9.211
12.492
43.317
750
55.24
9.868
12.583
43.901
800
55.24
10.526
12.675
43.580
850
53.55
11.184
12.769
41.937
900
51.29
11.842
12.865
39.869
e(%)
s(KPa)
Từ biểu đồ ta có qu = 43.901KPa
Bài tập 4.15
Áp dụng công thức
Ta có bảng kết quả
s
(KG/cm2)
Dhi
(0.01 mm)
e
a
(cm2/KG)
E0
(KG/cm2)
0.1
54
2.537
0.679
3.872
0.25
110
2.435
0.785
3.250
0.5
218
2.239
0.483
4.977
1
351
1.997
0.274
8.112
2
502
1.723
0.145
13.910
4
662
1.432
0.018
99.394
2
642
1.468
0.035
53.095
1
623
1.503
0.084
22.237
0.5
600
1.545
0.204
9.286
0.25
572
1.595
Log(p)
e
p tính bằng KPa
Từ hình vẽ ta có
Log(pc) = 1.375 Þ pc = 23.7KPa
Bài tập 4.17
Áp dụng công thức
Ta có bảng kết quả
s
(KG/cm2)
Dhi
(0.01 mm)
e
a
(cm2/KG)
E0
(KG/cm2)
1
72
0.620
0.021
57.289
2
97
0.599
Bài tập 4.20
Ta có mối quan hệ:
Áp dụng pp bình phương cực tiều ta có:
Mẫu 1: c = 0.0945KPa, tgj = 0.115 Þ j = 6033’Þ đất bùn sét
Mẫu 2: c = 0.0243KPa, tgj = 0.5815 Þ j = 30010’ Þ đất cát
Bài tập 4.22
Ta có mối quan hệ:
Từ KQ TN ta có: a = 1.0325, b = 30.425
Bài tập 4.24
Trọng lượng riêng bão hòa:
Trọng lượng riêng khô:
Độ ẩm của đất:
Do đất bão hòa nước nên
Bài tập 4.26
Cường độ sức kháng nén đơn:
Bài tập 4.27
Tính ETB
Tính
Kiểm tra điều kiện:
(*)
Với g0 = 2.47 (bảng 4.17)
Ta có bảng kết quả
STT
Eoi
(KG/cm2)
Etb
(KG/cm2)
Sth
KT
Điều kiện (*)
1
66.7
64.8
1.864
3.473
4.60
thỏa
2
61.2
3.636
13.223
thỏa
3
68.5
3.664
13.422
thỏa
4
60.1
4.736
22.433
thỏa
5
57.8
7.036
49.510
thỏa
6
69.3
4.464
19.924
thỏa
7
64.4
0.436
0.190
thỏa
8
67.2
2.364
5.587
thỏa
9
58.5
6.336
40.150
thỏa
10
72.6
7.764
60.274
thỏa
11
66.9
2.064
4.259
thỏa
Tính
Hệ số biến thiên:
, a = 0.85 Þ ta = 1.1,
Trị tính toán:
Ta có bảng kết quả
S
V
d
Ett-
Ett+
4.821
0.074
0.025
63.2
66.4
Bài tập 4.28
Cường độ sức kháng nén đơn:
Mà lực đặt tại chân cột
với h là chiều cao cột đá
Þ hmax khi p = Pmax
Biến dạng của cột đá:
Bài tập 4.29
Tương tự bài 4.28 ta có
Biến dạng của cột đất:
Chöông 5
Bài tập 5.2
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước ³ áp lức đẩy ngược của nước áp lực
Vậy chiều sâu tối đa của hố đào là: 1.5 + 1 = 2.5m
Bài tập 5.3
Xét tại điểm A
trọng lượng của tầng cách nước: ((-1.5)-(4))*15.5 = 38.75 KPa
áp lức đẩy ngược của nước áp lực
Vào mùa khô: 10*(0-(-4)) = 40 KPa
Vào mùa lũ: 10*(2-(-4)) = 60 KPa
Do áp lức đẩy ngược của nước ³ trọng lượng của tầng cách nước Þ bục đáy hố móng
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước ³ áp lức đẩy ngược của nước áp lực
Bài tập 5.4
Áp dụng công thức:
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
s
(KPa)
0
0
6
109.2
11
240.2
Bài tập 5.5
Áp dụng công thức:
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
s
(KPa)
u
(KPa)
s’
(KPa)
0
0
0
0
2
36.4
20
16.4
5 (lớp cát)
94.3
50
44.3
5 (lớp sét)
94.3
0
94.3
10
195.3
0
195.3
12
235.7
0
235.7
Bài tập 5.6
Tương tự bài 5.5
Ta có bảng kết quả
Độ sâu z
(m)
s
(KPa)
u
(KPa)
s’
(KPa)
0
0
0
0
6 (lớp bùn sét)
91.2
60
31.2
6 (lớp sét)
91.2
0
91.2
9 (lớp sét)
147
0
147
9 (lớp cát)
147
80
67
13 (lớp cát)
225.4
120
105.4
13 (lớp sét)
225.4
0
225.4
15 (lớp sét)
268.2
0
268.2
15 (lớp cát)
268.2
190
78.2
22
400.5
260
140.5
Chöông 6
Bài tập 6.1
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
(m3/ngày đêm)
b. Chiều cao mực áp lực Hx
Bài tập 6.2
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
(m3/ngày đêm)
b. Chiều cao mực áp lực hx
Bài tập 6.3
Ta có h1 = 11.1 – 4.1 = 7m
h2 = 9.8 – 4.1 = 5.7m
(m/ngày đêm)
a. Lưu lượng đơn vị của dòng thấm:
(m3/ngày đêm)
b. Chiều cao mực áp lực h3
Bài tập 6.4
a. Lưu lượng Q của giếng bơm khi bơm hút ổn định:
(m3/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước S2
Bài tập 6.5
a. Lưu lượng Q của giếng bơm khi bơm hút ổn định:
(m3/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước S2
Bài tập 6.6
a. Hệ số thấm của tầng chứa nước:
(m/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước Shk
c. Bán kính ảnh hưởng của giếng bơm
Bài tập 6.7
a. Hệ số thấm của tầng chứa nước:
(m/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực nước Shk
c. Bán kính ảnh hưởng của giếng bơm
Bài tập 6.8
a. Bán kính tương đương:
b. Bán kính tổng tác dụng của giếng bơm
Bài tập 6.12
a. Hệ số thấm của lớp chứa nước:
(m/ngày đêm)
b. Độ hạ thấp mực áp lực tại A:
c. Độ sâu đào tối đa:
Để cho hố móng không bị bục là trọng lượng của tầng cách nước ³ áp lức đẩy ngược của nước áp lực
Bài tập 6.13
a. Lưu lượng đơn vị dòng thấm:
(m2/ngày đêm)
(m/ngày đêm)
b. Lưu lượng đơn vị dòng thấm:
(m/ngày đêm)
Độ giảm lượng mất nước:
Bài tập 6.14
Áp dụng công thức:
(m/ngày đêm)
Chöông 7
Bài tập 7.1
Hệ số động đất Kc:
Bài tập 7.2
Xét tại điểm A:
Ứng suất tổng:
Áp lực nước lỗ rỗng:
Cát trong bình sôi lên khi s’ = 0
Bài tập 7.4
Bán kính tương đương:
Lưu lượng khi tháo khô hoàn toàn:
(m3/ngày đêm)
Gradient tới hạn:
Gradient thực tế trong điều kiện an toàn nhất:
ở đây r có thể là ro hay a hay b, nhưng ta chọn b để imax (nguy hiểm nhất)
Bài tập 7.5
Bán kính tương đương:
Lưu lượng khi tháo khô hoàn toàn:
(m3/ngày đêm)
Gradient tới hạn:
Gradient thực tế trong điều kiện an toàn nhất:
Bài tập 7.6
Tra bảng 7.11 ta có vận tốc trung bình cho phép không xói của đất dính Vox = 1.1m/s
V = 1.2m/s > Vox = 1.1m/s Þ đáy sông bị xói mòn
Bài tập 7.7
Tra bảng 7.10 ta có vận tốc trung bình cho phép không xói của đất cát
Bài tập 7.8
Độ dốc sơ bộ của mái taluy:
Chöông 8
Bài tập 8.2
Sức kháng cắt không thoát nước của đất:
Bài tập 8.3
Modun biến dạng của đất nền:
Độ lún của móng có bề rộng Bf = 2m
Bài tập 8.4
Kích thước móng:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai-tap-dia-chat-cong-trinh.doc