Bài tập chương 2: tài sản cố định

a. Theo chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp (CP NVLC)

b. Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVLTT)

c. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương

Phân biệt 3 phương pháp, để ý, phương pháp này là sự kết hợp của phương pháp kia.

-CP NVLC: thì chỉ tính chi phí của “nguyên vật liệu CHÍNH” thôi.

-CP NVLTT: nguyên vật liệu thì gồm: chính và phụ. Nếu phụ tham gia từ đầu quá trình sản xuất luôn thì tính ichan chính. Tuy nhiên nếu nó “bỏ dần vào quá trình sản xuất” thì ta phải liên hệ đến “số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương”

-Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương: gồm có CP NVLTT (kết hợp cách tính của CP NVLTT ở trên) và chi phí chế biến ( CP nhân công và CP sản xuất chung). Lưu ý, chi phí chế biến tính giống nguyên vật liệu phụ kiểu“bỏ dần vào qtsx”.

Đặc điểm nhận dạng khi tính sản phẩm hoàn thành tương đương, chính là mức độ hoàn thành bao nhiêu%

 

docx27 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài tập chương 2: tài sản cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tập STT TK đối ứng Số phát sinh STT TK đối ứng Số phát sinh Nợ Có Nợ Có 1 Mua NVL chính 2 Báo hỏng CCDC 621 60.000 627 450 133 6.000 152 50 111 66.000 142 500 3 Xuất vật liệu phụ 4 Trích khấu hao TSCĐ 621P 9.000 627 6.900 214 9.000 214 6.900 5 Xuất nhiên liệu 6 Trích lương phải trả 627 420 622 24.000 152 420 627 12.000 334 36.000 7 Trích các khoản theo lương 8 Trả tiền điện nước 622 5.520 627 800 627 2.760 133 80 334 3.420 331 880 338 11.700 9 Trích trước lương nghỉ phép Cuối tháng VLC sd k hết à để tại px 622 1.500 621 (5.000) 335 1.500 152 (5.000) CP SXCĐ trên định mức hao phí bt 632 700 627 700 Tập hợp chi phí 154 117.650 Đã trừ 5.000 VLC sử dụng k hết để lại px 621 64.000 622 31.020 Đã trừ 700 CP SXCĐ trên định mức ( vì k dc tính vào giá thành) 627 22.630 Giá trị SPDD cuối kỳ tính theo PP CP NVLTT: (5.000+64.000)×2001000+200=11.500 Tổng giá thành sản phẩm: 5000+117.650-11.500=111.150 BẢNG PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Khoản mục CP CP SXDD ĐK CPSX phát sinh CP SXDD CK Tổng giá thành SP Giá thành đơn vị CP NVL TT 5.000 64.000 11.500 57.500 CP nhân công TT - 31.020 - 31.020 CP SXC - 22.630 - 22.630 Cộng - 117.650 - 111.150 b.Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ Bài 3/tập bài tập: STT TK đối ứng Số phát sinh STT TK đối ứng Số phát sinh Nợ Có Nợ Có 1 CP vật liệu trực tiếp 2 CP nhân công trực tiếp 621 300.000 622 398.000 152 300.000 335 98.000 334 300.000 Trích các khoản theo lương 622 69.000 Không trích trên lương nghỉ phép 334 28.500 338 97.500 Chi phí sản xuất chung Trích theo các khoản theo lương 627 430.000 627 23.000 152 96.000 334 9.500 153 4.000 338 32.500 334 100.000 214 230.000 Tập hợp chi phí 154 1.220.000 621 300.000 622 467.000 627 453.000 Đánh giá giá trị SPDD cuối kỳ theo phương pháp ước lượng SPHT tương đương: CP NVLTT tính cho SPĐ CK = (40.000+300.000)×100900+100=34.000 CP NNCTT tính cho SPĐ CK = 30.000+467.000×100×70%900+100×70%=35.866 CP SXC tính cho SPĐ CK = 30.000+453.000×100×70%900+100×70%=34.856 -Giá trị SPDD cuối kỳ: 34.000+35.866+34.856=104.722 Tổng giá thành SPHT: = 100.000+1.220.000-104.722-9000=1.206.278 Lưu ý: Sản phẩm phụ được tạo ra là tự nhiên, k theo mục đích của người sản xuất, nên PP loại trừ sx phụ nghĩa là lúc tính tổng giá thành ta trừ đi giá trị sản phẩm phụ. Người ta giả định SP phụ này chỉ được hình thành dựa trên CP NVL giống trường hợp sx mía đường vậy. Tuy nhiên thì việc giả định này làm cho việc tính toán từng khoản mục trong tổng giá thành trở nên thiếu chính xác. Hãy nhìn bảng phiếu tính giá thành sẽ thấy rõ hơn. Khoản mục CP CP SXDD ĐK CPSX phát sinh CP SXDD CK CP SX của SP phụ Tổng giá thành SP Giá thành đơn vị CP NVL TT 40.000 300.000 34.000 9.000 297.000 CP nhân công TT 30.000 467.000 35.866 - 461.134 CP SXC 30.000 453.000 34.856 - 448.144 Cộng 100.000 1.220.000 104.722 9.000 1.206.278 Khoản mục CP CP SXDD ĐK CPSX phát sinh CP SXDD CK CP SX của SP phụ Tổng giá thành SP CP NVL TT 40.000 300.000 34.000 2.180,5 303.819,5 Lấy 9.000/1.206.278=0.75% Rồi nhân nó vs từng khoản mục CP CP nhân công TT 30.000 467.000 35.866 3.458,5 457.675,5 CP SXC 30.000 453.000 34.856 3.361 444.783 Cộng 100.000 1.220.000 104.722 9.000 1.206.278 c.Phương pháp hệ số Bài 4/tập bài tập: STT TK đối ứng Số phát sinh STT TK đối ứng Số phát sinh Nợ Có Nợ Có 1 Tiền lương phải trả 2 Trích các khoản theo lương 622 9.000 622 2.070 627 4.500 627 1.035 334 13.500 334 1.282,5 338 4.387,5 3 Vật liệu xuất dùng 4 Trích khấu hao 621C 20.000 627 2.000 627 3.400 214 2.000 152 13.400 5 Chi phí khác VLC dùng k hết nhập lại kho 627 1.200 152 200 111 1.200 621 C 200 Phế liệu thu hồi bán thu tiền mặt 111 100 154 100 Tập hợp chi phí 154 43.005 621 C 19.800 622 11.070 627 12.135 Số lượng SPDD chuẩn: 40+20×1.4=68 Số lượng SPHT chuẩn: 200+100×1.4=340 Giá trị SPDD cuối kỳ tính theo CP NVLCTT: (0+19.800)×68340+68=3.300 Tổng giá thành liên sản phẩm: 0+43.005-100-3.300=39.605 Giá thành đơn vị SP A: 39.605340=116,48 à Tổng giá thành SP A: 116,48×200=23.296 8 à Tổng giá thành SP B: 39.605-23.296=16.309 PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CỦA LIÊN SẢN PHẨM Khoản mục CP CP SXDD ĐK CPSX phát sinh GT SPDD CK CP SXDD ĐK Tổng giá thành SP Giá đơn vị SP chuẩn CP NVL TT - 19.800 3.300 100 16.400 16.400/340 CP nhân công TT - 11.070 - - 11.070 11.070/340 CP SXC - 12.135 - - 12.135 12.135/340 Cộng - 43.005 3.300 100 39.605 39.605/340 PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CỦA TỪNG SẢN PHẨM Khoản mục CP SPA, số lượng 200, hệ số 1 SPB, số lượng 100, hệ số 1.4 Giá đơn vị Giá tổng SP Giá đơn vị Giá tổng SP CP NVL TT 16.400/340 200*16.400/340 (16.400/340)*1,4 CP nhân công TT 11.070/340 200*11.070/340 (11.070/340) *1,4 CP SXC 12.135/340 200*12.135/340 (12.135/340) *1,4 Cộng 39.605/340 200*39.605/340 (39.605/340)*1,4 d.Phương pháp tỷ lệ VD12/tập bài tập: Tính giá trị SPDD theo CP VLC định mức (thật ra chỗ định mức ở đây ý chỉ lấy cái giá thành định mức trong bảng 2, dù có chỉnh lại đề là CP NVLTT thì vẫn làm như bt và lấy giá định mức): 20×2.000+400×1.480+40×1.630=697.200 Tổng giá thành thực tế sản phẩm: 387.700+7.342.320-697.000=7.032.820 Tổng giá thành kế hoạch: 1000×3.400+800×2.340+1.000×2.750=8.022.000 Tỷ lệ giá thành: 7.032.8208.022.000=87.7% PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CỦA NHÓM SẢN PHẨM Khoản mục CP CP SXDD ĐK CPSX phát sinh GT SPDD CK Tổng giá thành tt sp Tổng giá thành định mức SP Tỷ lệ CP NVL TT 387.700 4.350.000 697.200 4.040.500 4.814.000 83.9% CP nhân công TT - 1.067.200 - 1.067.200 1.160.000 92% CP SXC - 1.925.120 - 1.925.120 2.048.000 94% Cộng 387.700 7.342.320 697.200 7.032.820 8.022.000 87.7% PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CỦA TỪNG QUI CÁCH Khoản mục CP Giá X1, số lượng 1000 Giá X2, số lượng 800 Z định mức Z thực tế Z đơn vị Z định mức Z thực tế Z đơn vị CP NVL TT 2.000.000 2.000.000*83.9% 1.678 Làm tương tự với X2, X3 CP nhân công TT 600.000 600.000*92% 552 CP SXC 800.000 800.000*94% 752 Cộng 3.400.000 2.982.000 2.982 e.Phương pháp đơn đặt hàng f. Phương pháp kết chuyển tuần tự từng khoản mục chi phí PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ1 Khoản mục CP CP SXDD DK CPSX phát sinh TK CP SXDD CK Tổng Z bán thành phẩm CP VLC TT 4.397,8 4.397,8*100/1100 4.397,8- (4.397,8*100/1100) CP VLP TT 420,16 420,16*40/1040 404 CP nhân công TT 759,2 759,2*40/1040 730 CP SXC 738,4 738,4*40/1040 710 Cộng 6.315,56 473.56 5.842 PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GĐ 2 Khoản mục CP DD ĐK CP PSTK DD CK Tổng giá BTP GĐ1 CP GĐ 2 BTP GĐ1 CP GĐ 2 BTP GĐ1 CP GĐ 2 CP VLC TT - - 3.998 (0+3.998)*100/1000 - 3.598,2 CP VLP TT - - 404 408,96 (0+404)*100/1000 (0+408,96)*60/960 747 CP nhân công TT - - 730 849,6 (0+730)*100/1000 (0+849,6)*60/960 1.453,5 CP SXC - - 710 900,48 (0+710)*100/1000 (0+900,48)*60/960 1.483,2 Cộng - - 5.842 2.159,04 584,2 134,94 7.281,9 Chương 5: KẾ TOÁN THÀNH PHẦM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 1.Đánh giá thành phẩm: VD: Số dư tài khoản 155: 1000 sp ( giá thực tế 100/sp, giá hoạch toán 90/sp) Chú ý: xem chỗ giá thực tế và hoạch toán nó nói là trên mỗi sp, hay trên tổng nhá … hok là cạp đất ak Ngày 10/1: nhập 1000 sp Ngày 20/1: nhập 1000 sp Ngày 25/1: Xuất bán 2.500 sp trực tiếp cho Cty A với giá 120/sp Ngày 31/1: sau khi tập trung chi phí, giá sản phẩm nhập kho là 110/sp Nợ 155 90.000 Có 154 90.000 Giải: Ngày 10/1: Nợ 632 225.000 Có 155 225.000 Ngày 20/1: Giống ngày 10/1 Ngày 25/1: ( cái phần Doanh thu tự quất) Ngày 31/1: Đánh giá thành phẩm Hệ số chênh lệch giá: 1000×100+2000×1101000×90+2000×90=1,2 Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho trong kỳ: =2500×90×1,2=270.000 Điều chỉnh: ( lưu ý một số điểm sau) Hệ số > 1 ( nghĩa là chi phí thực > hoạch toán ) Hệ số < 1 ( nghĩa là chi phí thực < hoạch toán ) -Điều chỉnh thành phẩm xuất kho: Nợ 632 2500×90×0.2 = 45.000 Có 155 45.000 Nợ 632 ( ghi âm nhá) Có 155 ( ghi âm nhá) -Điều chỉnh thành phẩm nhập kho thành phẩm: Nợ 155 2000×110-90=40.000 Có 154 40.000 Nợ 154 Có 155 Note: thật ra chỗ này cũng k cần phải nhớ làm gì, đối với hệ số > 1 ( nghĩa là mình đã ghi sổ sách giá < giá thực tế), bây giờ mình ghi tăng thêm thôi. Còn hệ số < 1 thì ngược lại THỜI ĐIỂM GHI NHẬN DOANH THU Nợ 111 Có 131 Nợ 157 Có 155, 156 2. Chưa trả tiền Chưa giao hàng a.Cty M đã xuất hóa đơn, khách hàng đã thanh toán tiền nhưng chưa giao hàng: ghi 2, chưa ghi 1 b.Cty K đã giao hàng cho khách hàng nhưng chưa xác định được giá nên chưa xuất hóa đơn: ghi 1, chưa ghi 2 c.Chuyển hàng rồi nhưng KH từ chối nhận hàng vì hàng k đúng qui cách: ghi 1 TIÊU THỤ KHÁC (TK sử dụng TK Doanh thu là: 512) đừng có ăn quen quất 511 1.Khuyến mãi, quảng cáo, hàng mẫu: -Hóa đơn không ghi thuế - 2.Biếu tặng, trao đổi, trả thay lương: cái này thì chơi bình thường thoai 3.Tiêu dùng nội bộ: Cái này làm 2 cái nghiệp vụ dưới là okie: 1.Xuất kho một số thành phẩm ( thuế GTGT theo pp khấu trừ là 10%), dùng cho hội nghị khách hàng, giá vốn 6.000.000, giá bán chưa thuế 7.500.000 Đây là xuất dùng cho hoạt động chịu thuế nên: -Nợ 632 6.000.000 Có 155 6.000.000 -Nợ 642 6.000.000 Có 512 6.000.000 -Nợ 133 750.000 Có 750.000 2.Gặp mặt cán bộ, công nhân viên đã nghĩ hưu (từ quỹ phúc lợi), giá vốn 10.000.000, giá bán chưa thuế 12.000.000 Đây là xuất dùng cho hoạt động không chịu thuế nên: -Nợ 632 10.000.000 Có 155 10.000.000 -Nợ 353 13.200.000 Có 512 12.000.000 Có 333 1.200.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxChuong 2.docx