4.1. Phương pháp xử lý khối
4.2. Phương pháp xử lý mẫu.
ác phương pháp DSP trong thực tế
gồm 2 nhóm cơ bản:
? Phương pháp xử lý khối.
(Block Processing Methods)
? Phương pháp xử lý mẫu.
(Sample Processing Methods)
69 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Xử lý tín hiệu số - Chương 4: Bộ lọc đáp ứng xung hữu hạn và tích chập FIR - Lê Tiến Thường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Trong cáùc ví dụï trên, ngõ vâ õ øøo chỉ làø từøng đoạïn cáùc
mẫu riêng biễ â äät. Điềàu nàøy làø bấát khảû thi trong cáùc ứùng
dụïng khi ngõ vã øøo làø tín hiệäu rấát dàøi hoặëc ngẫu nhiên. ã â
Trong thựïc tếá chuỗi ngõ vẫ õ øøo đượïc chia thàønh cáùc khốái
liên tiê ááp không truâ øøng lấáp chiềàu dàøi L. Mạïch lọïc sẽ xõ ửû
lí từøng khốái vàø tín hiệäu ra sẽ õ đượïc ghéùp hợïp lí theo sơ
đồà:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Hình 4.1.6 Overlap-add convolution method
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Từøng đoạïn tín hiệäu vàøo qua mạïch lọïc bậäc M cho ra
cáùc đoạïn tín hiệäu ra:
y0 = h * x0
y1 = h * x1
y2 = h * x2
Theo hình vẽ ta thã ááy cáùc ngõ ra bã éét đầàu thựïc sựï từø
cáùc thờøi điểåm làø n = 0, L, 2L trong khi chiềàu dàøi củûa
chúùng làø L +M. Do đóù cóù sựï chồàng lấáp tín hiệäu ra (vớùi
L > M).
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Đểå cóù tín hiệäu ra chính xáùc ta phảûi cộäng cáùc chồàng lấáp
nàøy. (Do đóù cóù tên Overlapâ -add)
Ví dụï 4.1.10: Làøm lạïi ví dụï 4.1.1 sửû dụïng phương pháùp
tích chậäp khốái Overlap-add. Chia ngõ vã øøo thàønh cáùc
khốái cóù L = 3. Trong đóù sửû dụïng bảûng tích chậäp đểå
tính cho từøng khốái.
Giảûi: Ban đầàu : x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1 ],
h = [1, 2, -1, 1]
thêm vâ øøo : x = [ 1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1,0]
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
(Lậäp bảûng)
y0 = h*x0 = [1, 3, 3, 4, -1, 2]
y1 = h*x1 = [1, 4, 5, 3, 0, 2]
y2 = h*x2 = [1, 3, 1, 0, 1, 0]
Ngõ ra:õ
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Giảûi thuậät:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.1. Phương pháp xử lý khối
4.1.9. Overlap-Add Block Convolution Method
Trong thựïc tếá khi tìm tích chậäp củûa từøng khốái ta
không thâ ựïc hiệän trong miềàn thờøi gian màø dùøng thuậät
toáùn FFT. Vớùi mạïch lọïc FIR bậäc M vàø phéùp biếán đổåi
FFT N phầàn tửû thì tín hiệäu vàøo sẽ chia thã øønh cáùc khốái
gồàm L = N – M mẫu. So sẫ ùùnh phương pháùp fast
convolution nàøy vớùi phương pháùp trong miềàn thờøi gian
“slow” sẽ thã ááy ưu thếá:
Ví dụï: Vớùi M = 100 vàø N = 1024 = 210 thì = 0.1
Giảûi thuậät FFT nhanh hơn 10 lầàn
M
N
slow
fast 2log=
M
N
slow
fast 2log=
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
Các phương pháp sử dụng tích chập xử lí tín hiệu vào
theo từng khối block-by block. Bây giờ ta sẽ khảo sát
các công thức khác của mạch lọc FIR hoạt động trên
nguyên tắc xử lý từng mẫu sample-by-sample, rất tiện
lợi trong các ứng dụng thời gian thực đòi hỏi qúa trình
xử lý liên tục tín hiệu vào.
Giải thuật xử lí mẫu xây dựng theo 1 sơ đồ khối. Có 3
khối cơ bản:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Đểå làøm quen vớùi kháùi niệäm giảûi thuậät xửû lí mẫu, ta ã
hãy xẽ ùùt 1 hệä LTI đơn giảûn, bộä tạïo trễ ã đơn vớùi quan hệä
I/O: y(n) = x(n – 1)
Hoạït độäng củûa nóù như 1 thanh ghi dịch 1 bit vàø ta định
nghiã giã ùù trị củûa thanh ghi tạïi thờøi điểåm n làø trạïng
tháùi nộäi cuảû mạïch lọïc w1(n).
w1(n) = x(n – 1) (trạïng tháùi nộäi tạïi thờøi điểåm n)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Như vậäy qúùa trình xửû lí củûa bộä tạïo trễ gỗ ààm 2 bướùc:
y(n) = w1(n)
w1(n + 1) = x(n)
Giảûi thuậät:
Thông thâ ườøng thanh ghi trễ cỗ ùù giáù trị bằèng 0 trướùc khi
cóù tín hiệäu vàøo: w1 (0) = 0
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Xéùt bộä tạïo trễ ã đôiâ :
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Phương trình I/O: y(n) = x(n – 2)
Cóù 2 thanh ghi trễ: wã 1(n) vàø w2(n)
w2(n) = w1(n – 1)
w1(n) = x(n – 1)
Phương trình I/O củûa bộä tạïo trễ ã đôi:â
y(n) = w2(n)
w2(n+1) = w1(n)
w1(n+1) = x(n)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Giảûi thuậät:
Tổång quáùt, đểå tạïo trễ D ã đơn vị thờøi gian cầàn D thanh
ghi wi(n), i = 1,, D. Đểå tiệän ta quy ướùc x(n)=w0(n), vàø
ta cóù p/t biểåu diễn quan hễ ää I/O cho từøng thanh ghi:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
Sơ đồà khốái:
Giảûi thuậät:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.1. Pure Delays
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Xéùt mạïch lọïc FIR bậäc 3 cóù đáùp ứùng xung h = [h0, h1,
h2, h3]. Theo tích chậäp dạïng trựïc tiếáp ta cóù pt I/O:
y(n) = h0x(n) + h1x(n – 1) + h2x(n – 2) + h3x(n – 3)
Đểå lậäp sơ đồà khốái cho p/t nàøy ta cầàn sửû dụïng cảû 3 khốái
cơ bảûn: bộä cộäng, bộä tạïo trễ vẫ øø bộä nhân. Sơ â đồà khốái
dạïng trựïc tiếáp:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Hình 4.2.6 Direct form realization of third-order filter.
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Sửû dụïng trạïng tháùi nộäi, tứùc giáù trị củûa cáùc thanh ghi,
thay cho cáùc tín hiệäu trễ, ta cỗ ùù:
Ta viếát lạïi pt sai phân:â
y(n) = h0w0(n) + h1w1(n) + h2w2(n) + h3w3(n)
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Lợïi điểåm củûa p/t nàøy làø cáùc yếáu tốá đềàu đượïc xéùt tạïi
cùøng 1 thờøi điểåm n.
Hình 4.2.7 Direct form with
internal states
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Giảûi thuậät xửû lýù sample-by-sample:
CHUƠNG 4: BỘÄ LỌÏC ĐÁÙP ỨÙNG
XUNG HỮU HÃ ÏÏN VÀØ TÍCH CHẬÄP
FIR
4.2. Phương pháp xử lý mẫu
4.2.2. FIR Filtering in Direct Form
Như vậäy, từøng mẫu tã ín hiệäu vàøo sẽ õ đượïc xửû lí theo giảûi
thuậät sample-by-sample đểå cho ra mẫu tã ín hiệäu ra
tương ứùng. Lưu ýù trứùơc khi xửû lí thì cáùc thanh ghi, hay
sơ kiệän củûa bộä lọïc, phảûi đượïc reset vềà zero.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xu_ly_tin_hieu_so_chuong_4_bo_loc_dap_ung_xung_huu.pdf