Chỉ ra các nhiệm vụ, bổn phận và trách nhiệm của một công việc.
Nó xác định rõ cần làm gì, tại sao làm việc đó, làm việc đó ở đâu và được làm như thế nào.
Lưu ý: việc phân bổ, thực hiện công việc của một vị trí phải dựa trên cơsở quỹ thời gian cho phép (giờ, ngày, tháng, )
16 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Bài giảng Xây dựng các tài liệu về công việc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Phần 3
Chỉ ra các nhiệm vụ, bổn phận và trách
nhiệm của một công việc.
Nó xác định rõ cần làm gì, tại sao làm việc
đó, làm việc đó ở đâu và được làm như thế
nào.
Lưu ý: việc phân bổ, thực hiện công việc của
một vị trí phải dựa trên cơ sở quỹ thời gian
cho phép (giờ, ngày, tháng,…)
Bản mô tả công việc t i
2Nội dung chính của Bản MTCV
Thông tin chung.
Nhiệm vụ chính.
Nhiệm vụ phụ.
Quan hệ công tác.
“Không những cần làm rõ những gì đang
thực hiện mà quan trọng hơn là phải làm rõ
những gì cần phải thực hiện”
Nhiệm vụ chính – Nhiệm vụ phụ
“Việc thực hiện nhiệm
vụ này có ảnh hưởng
trực tiếp đến mục đích
của vị trì công việc
hay không ?
Có = NV
chính
Có = NV
chính
Không = NV
phụ
Không = NV
phụ
3Sơ đồ quan hệ công
việc
Đặc điểm của một Bản MTCV
“Tốt”
Sắp xếp các nhiệm vụ theo trình tự thực hiện.
Bắt đầu bằng nhiệm vụ đòi hỏi nhiều thời gian,
trách nhiệm.
Kết thúc với câu “Thực hiện các nhiệm vụ có
liên quan khác theo yêu cầu”.
Mô tả công việc theo cách nó phải được thực
hiện trên thực tế.
Sử dụng các từ có tính hành động.
4 Liệt kê kiến thức, các kỹ năng và năng lực
mà một cá nhân cần có để có thể hoàn thành
tốt công việc (Bản mô tả công việc).
Cụ thể bằng các thước đo, chuẩn mực.
Yêu cầu ở mức độ thiết yếu.
Bản yêu cầu chuyên môn
5Yêu cầu chuyên môn theo mô hình ASK
Attitude
Knowledg
e
Kiến thức
Skill
Kỹ năng
Thái độ
Nội dung cơ bản của Bản YCCM
Yêu cầu công việc :
- Học vấn, hiểu biết, kỹ năng và kinh nghiệm.
- Thái độ (khách hàng, công việc, đồng đội)
Yêu cầu thể chất :
- Cố gắng, nỗ lực về thể chất.
- Điều kiện làm việc.
- Mối nguy hiểm, rủi ro.
6Phân tích & giải
quyết vấn đề
Tập hợp & động
viên người khác
Trình bày & thuyết
phục
Định hướng & lập kế
hoạch
Kỹ năng
Liêm chính, kiên trì,
tinh thần phục vụ
Thuyết phục
& tư vấn KH
Thái độ
(thể hiện qua hành
vi)
Kiến
thức
Công việc
Cởi mở, năng động,
chủ động
Kiến
thức về
KH, thị
trường
& SP
Tiếp cận KH
& Giới thiệu
SP
Cầu tiến, sáng tạo,
lạc quan
Theo dõi KQ
Ví dụ về cách xác định tiêu chí năng lực
Các cấp độ năng
lực
Có thể sáng
tạo và cải tiến
công việc
Có thể
hướng
dẫn
người
khác
Làm được
công việc
không cần
giám sát
Làm
được
công việc
dưới sự
giám sát
Kỹ
năng
Thành thạo
4
Nâng
cao
3
Trung cấp
2
Cơ bản
1
Hiểu biết sâu
về công việc và
rộng đến các
lĩnh vực liên
quan
Hiểu biết
chuyên
sâu về
công
việc
Hiểu biết
đầy đủ về
công việc
Có hiểu
biết về
công việc
Kiến
thức
Quyết tâmNhiệt
tình
Thích thúQuan tâmThái
độ
7Chuẩn hóa cấp độ năng lực
(Xác định năng lực tối thiểu)
433
TP Nhân sự
Kế toán trưởng
TP Kỹ thuật Vật tư
42 342 32 43
TP Kinh doanh
Thái độKỹ năngKiến thức
Vị trí
111
Chánh văn phòng
Ví dụ minh họa phân tích năng
lực
Kỹ năng dự báoKỹ năng đào tạo &
kèm cặp NV
Thái độKỹ năng quản lý
NV
Kỹ năng phân tíchKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng hoạch
định
Kỹ năng giải quyết
vấn đề
Kỹ năng chuyên mônKỹ năng làm việc với con người
Kỹ năng thương
lượng
Kiến thức
chuyên môn
321321
Thực
tế
Chuẩn
Trọng số
Thực
tế
Chuẩ
n
Trọng số
Mức năng lựcĐánh giá
Tiêu chí
Mức năng
lực
Đánh giá
Tiêu chí
8Bản tiêu chuẩn kết quả công việc là gì ?
“Là các thc đo dựa trên cơ sở những
mong muốn về kết quả công việc đối với một
vị trí”
“Là Bản mô tả công việc được viết lại dưới
dạng các tiêu chun c th”
Bản tiêu chuẩn kết quả công việc ti t i
9phạm trù của Bản TCKQCV
Chất lượng
Thời hạn
Số lượng
/NSLĐ
Các cấp mục tiêu
Công ty Mẹ
Công ty Con
Phòng ban, Xí nghiệp.
Bộ phận, Tổ đội
Cá nhân.
10
S Specific (Cụ thể, rõ ràng)
M Measurable (Đo lường được)
A Achievable (Hoàn toàn có thể đạt được)
R Reality (Trên cơ sở nguồn lực thực tế)
T Timebound (Trong khoảng thời gian nhất
định)
SMART = Nguyên tắc cơ bản
xây dựng mục tiêu công việc
Tiêu chí đánh giá định tính
Rất khó xây dựng 100% tiêu chí đánh giá định lượng
cho một vị trí công việc.
Nếu chỉ đánh giá định lượng, con người có xu hướng
thiên về cá nhân.
Dùng tiêu chí định tính để loại bỏ các yếu tố khách
quan làm ảnh hưởng đến kết quả công việc.
Động lực thúc đẩy nhân viên hoàn thiện năng lực.
Thể hiện Văn hóa doanh nghiệp.
Tiêu chí định tính cần có mối liên hệ nhân quả với tiêu
chí định lượng.
11
Mục tiêu Thước đo
Kết quả Công việc
Đo lường định kỳ Kết quả công việc
- Hàng tháng.
- Hàng quý, năm
- Cố định.
- Ít thay đổi.
- Thay đổi thường
xuyên
“Bằng chứng kết quả công việc”
Bằng chứng “CỨNG’
• Bảng biểu báo cáo,
giấy tờ chứng từ.
• Thay đổi các nguồn
lực : con người, tài
chính và thiết bị
• …
Bằng chứng “MỀM’
• Sự hài lòng, thỏa
mãn.
• Môi trường làm
việc.
• …
12
Phần 4
13
Duy trì các thông tin về công việc
1. Xem xét tài liệu.
2. Truyền đạt
thông tin
Xem xét tài liệu công việc
- Khi áp dụng quy trình
mới.
- Có sự thay đổi về nhân
sự.
- Mục tiêu chung thay đổi.
- Kết quả công việc định
kỳ.
- Phát hiện điểm không
Khi nào phải xem xét tài
liệu Bản mô tả công việcBản mô tả công việc
Bản yêu cầu chuyên mônBản yêu cầu chuyên môn
Bản tiêu chuẩn kết quả công việcBản tiêu chuẩn kết quả công việc
Chính xác – Phù
hợp
14
Một số phương pháp truyền đạt :
- Lôi cuốn sự tham gia của nhân viên vào quá
trình phân tích công việc.
- Sổ tay hướng dẫn (tập hợp các tài liệu công
việc).
- Bản tin thông báo (website, bảng, …).
- Chương trình hội nhập, tái hội nhập môi
trường làm việc.
Ai chịu trách nhiệm truyền đạt thông
tin
- Khởi xướng.
- Tổ chức.
- Thúc đẩy xây
dựng và truyền
thông
- Cung cấp thông
tin đầu vào, phản
hồi.
- Thực hiện các tài
liệu.
Phụ trách NNL Quản lý trực
tiếp
15
Thiết kế lại công việc
Chuyên môn hóa công việc.
Mở rộng công việc.
Luân chuyển công việc.
Làm giàu công việc.
Định mức lao động
Áp dụng cho lao động trực tiếp sản xuất ra
sản phẩm, dịch vụ.
Lượng lao động hao phí cần thiết để hoàn
thành 1 đơn vị sản phẩm (hoặc khối lượng
công việc) đúng tiêu chuẩn chất lượng trong
những điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định.
Lượng lao động hao phí = thời gian làm việc.
16
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTCV2.pdf