NGUYÊN NHÂN
- 1. Nhiễm trùng
- + hậu nhiễm liên cầu trùng
- + Vi khuẩn khác: thương hàn, viêm nội tâm mạc
+Siêu vi : VGSV B, quai bị, thuỷ đậu
2. Bệnh hệ thống: lupus đỏ, viêm mạch, HC HenochScholein
3. Bệnh cầu thận nguyên phát: bệnh thận IgA
4. Các NN khác: xạ trị , chủng ngừa
27 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Viêm cầu thận cấp - Nguyễn Thị Ngọc Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THS. BS NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
BỘ MÔN NỘI ĐHYD
26.10.05
1
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm cầu thận
2
3
Câu hỏi 1: Nguyên nhân Cầu thận hay
không cầu thận?
4
- Giải phẫu bệnh: sinh thiết thận
5
- Phức hợp KN-KT
6
- NGUYÊN NHÂN
- 1. Nhiễm trùng
- + hậu nhiễm liên cầu trùng
- + Vi khuẩn khác: thương hàn, viêm nội tâm mạc
+Siêu vi : VGSV B, quai bị, thuỷ đậu
2. Bệnh hệ thống: lupus đỏ, viêm mạch, HC Henoch-
Scholein
3. Bệnh cầu thận nguyên phát: bệnh thận IgA
4. Các NN khác: xạ trị , chủng ngừa
7
- Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng
- Do streptococcus beta tán huyết nhóm A
- Thường gặp nhất ở trẻ em
- Xảy ra thành đợt dịch ở nơi đông người, vệ sinh
kém
- Nam > lần 2 nữ
8
- Liên cầu trùng beta tán huyết nhóm A
9
- Nhiễm trùng tiên phát; HẦU HỌNG, DA
1. NT hầu họng:
- + sốt, khạc đàm, hạch cổ to
- + thời gian => VCTC : 1-2 tuần
2. NT da:
- + vùng da tiếp xúc, mụn mủ, hạch to
- + thời gian => VCTC 2-6 tuần
10
- Viêm họng, nhiễm trùng da
11
- TRIỆU CHỨNG LS
- 1. tiểu máu
- 2. phù mặt
- 3. tăng huyết áp
- 4. tiểu ít < 500 ml/ngày
- 5. xảy ra ở trẻ em. 10-15% ở người > 40t
12
- Triệu chứng: phù, THA, tiểu máu
13
- 1. Tiểu máu vi thể hoặc đại thể. NT có màu đỏ, nâu,
sậm màu
- 2. Phù: Ở mặt , tay,báng bụng, phù toàn thân
- 3. tiểu ít < 500ml/ngày, có thể < 100ml/ngày
- 4. THA: nhẹ-vừa, về bình thường nhanh
- Nếu cao: nhức đầu, lơ mơ, động kinh
- 5. suy tim: khó thở, gặp ở người lớn
- VCTC và thấp khớp cấp hiếm khi xảy ra đồng thời
- 6. Toàn thân: Nhức đầu, mệt, chán an, đau lưng 14
15
- XN cận LS
- 1. Tổng PTNT: tiểu máu, trụ hồng cầu
- Tiểu đạm 1-2g/N
- 2. BUN, creatinin máu tăng => suy thận
- 3. ASO (antistreplysin O): tăng > 200
- 4. Phết họng và mủ da: cấy
- 5. Định lượng bổ thể C3C4
- Yếeu tố thấp RF
- Sinh thiết thận: không có chỉ định
16
17
18
19
20
21
22
23
- Chẩn đoán phân biệt
- 1. Bệnh thận IgA
- 2. Lupus đỏ
- 3. viêm cầu thận tiến triển nhanh
24
- HC Henoch Scholein
25
- DIỄN TIẾN VÀ TIÊN LƯỢNG
- 1. DIỄN TIẾN
+ các triệu chứng VCT mất trong 1-2 tuần
+ Phù, THA hết khi BN tiểu được
+ tiểu máu > 6 tháng
+ tiểu máu, đạm > 1 năm
+ hiếmkhi VCTC tái phát
26
- TIÊN LƯỢNG
- - Rất tốt, đặc biệt ở trẻ em
- - Hiếmkhi gây suy thận
- - 1 số trường hợp: THA, suy thận sau 10-40 năm
- - tiên lượng xấu khi tiểu đạm nhiều mức độ HCTH
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vimcuthncp_170703170716_8537.pdf