Bài 4: Sự trao đổi chất của vi sinh vật
4.1. Đại cương
4.2. Năng lượng và các quá trình phân giải đường hexose
4.3. Hô hấp
4.4. Quá trình hóa thẩm thấu của vi khuẩn
4.5. Oxy hóa không hoàn toàn
4.6. Lên men
79 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Vi sinh - Bài 4: Sự trao đổi chất của vi sinh vật - Bùi Hồng Quân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4: Sự trao đổi chất của vi sinh vật
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
4.1. Đại cương
4.2. Năng lượng và các quá trình phân giải đường hexose
4.3. Hô hấp
4.4. Quá trình hóa thẩm thấu của vi khuẩn
4.5. Oxy hóa không hoàn toàn
4.6. Lên men
Naêng löôïng hoïc teá baøo
- Năng lượng của một phản
ứng: mức độ biến đổi
năng lượng tự do (G)
- Phản ứng giải phóng năng
lượng: G âm, thuận lợi
về nhiệt
động học
- Phản ứng dị hóa có G là
âm
- Phản ứng sinh tổng hợp có
G dương
Công cơ học
Thu nhiệt Tỏa nhiệt
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Xuùc taùc vaø enzyme
- Phản ứng có G là âm cũng
cần năng lượng hoạt hóa
để phản ứng diễn ra
- Enzyme xúc tác làm giảm
năng lượng hoạt hóa để
phản ứng xảy ra ở nhiệt
độ thường
- Enzyme gắn chuyên biệt cơ
chất vào trung tâm hoạt
động bằng liên kết
hydrogen và tương tác kỵ
nước
- Khi gắn cơ chất, enzyme
thay đổi cấu hình tạo sức
căng lên liên kết cộng hóa
trị làm liên kết này bị phá
vỡ
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Phản ứng ôxi hóa - khử
- Sự khử một chất: sự
thêm điện tử (và
proton) vào một chất
- Chất cho điện tử (chất
bị ôxi hóa), chất
nhận điện tử (chất bị
khử)
- Hai thành phần của
phản ứng ôxi hóa –
khử:
+ Bán phản ứng ôxi
hóa
+ Bán phản ứng khử
- Sự ôxi hóa một hợp chất: sự lấy điện tử (và proton) khỏi một hợp chất
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Theá khöû vaø thaùp ñieän töû
- Theá khöû E
o
: khuynh höôùng nhaän ñieän töû
+ Theá khöû thaáp: coù khuynh höôùng cho ñieän töû
+ Theá khöû cao: coù khuynh höôùng nhaän ñieän töû
- Thaùp ñieän töû: söï saép xeáp caùc hôïp chaát ñöôïc söû duïng
bôûi teá baøo theo theá khöû töø thaáp ñeán cao
- Phaûn öùng oâxi hoùa khöû: giöõa hai chaát coù theá khöû khaùc
nhau, ñieän töû ñöôïc truyeàn töø chaát coù theá khöû thaáp
sang chaát coù theá khöû cao hôn
- G cuûa phaûn öùng oâxi hoùa khöû phuï thuoäc möùc ñoä khaùc
bieät giöõa theá khöû cuûa hai baùn phaûn öùng
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Hợp chất chứa năng lượng cao
và sự lưu trữ năng lượng
- Năng lượng của phản ứng ôxi hóa khử được lưu trữ ở
dạng hợp chất hóa học chứa năng lượng cao: ATP
(adenosine triphosphate)
- NAD, NADP, FMN, FAD là chất mang điện tử trung gian
trong phản ứng ôxi hóa khử nhận điện tử từ cơ chất
phản ứng ôxi hóa khử (trở thành NADH, NADPH,
FADH2). Điện tử này được sử dụng để tạo ATP hay được
truyền đến cơ chất có thế khử cao của phản ứng ôxi hóa
khử khác
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Phương thức tạo ATP
và biến dưỡng năng lượng
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Phương thức tạo ATP ở VSV
1. Phosphoryl hóa mức cơ chất: ATP được tạo thành trong phản ứng ôxi hóa
khử cơ chất, không co sự tham gia của chuỗi truyền điện tử và hình thành
điện thế màng
2. Phosphoryl hóa ôxi hóa: ATP được tạo thành từ điện thế màng hình thành
trong chuỗi truyền điện tử
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Tạo ATP bằng phosphoryl hóa cơ chất trong chu trình
đường phân
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Tạo ATP bằng phosphoryl ôxi hóa trong hô hấp
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Tạo ATP bằng phosphoryl ôxi hóa trong hô hấp
1. Phân biệt theo cơ chế tạo ATP:
- Lên men: ATP được tạo ra theo cơ chế phosphoryl hóa cơ
chất
- Hô hấp: ATP được tạo thành theo cơ chế phosphoryl hóa ôxi
hóa
- Quang hợp: ATP theo cơ chế quang phosphoryl hóa ôxi hóa
2. Phân biệt theo nguồn năng lượng:
- Hóa năng (chemotroph): nguồn năng lượng (chất cho e-) là
hợp chất hóa học
+ Hóa năng vô cơ (chemolithotroph)
+ Hóa năng hữu cơ (chemoorganotroph)
- Quang năng (phototroph): nguồn năng lượng là ánh sáng
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Lên men (fermentation)
- Lên men: điện tử từ một chất hữu cơ bị ôxi hóa được chuyển
đến sản phẩm lên men là chất hữu cơ để cân bằng phản ứng
ôxi hóa khử. ATP được tạo ra theo cơ chế phosphoryl hóa cơ
chất
- Cơ bản là đường phân (con đường Embden – Meyerhoff)
- Chất cho điện tử luôn là chất hữu cơ, thường là đường (glucose)
- Glucose được hoạt hóa cần ATP, sau đó bị ôxi hóa, điện tử được
chuyển cho NAD và xảy ra sự phosphoryl hóa mức cơ chất
- Chỉ 2 – 4 phân tử ATP từ một phân tử glucose
- Sản phẩm cuối: pyruvate hay một dẫn xuất biến dưỡng từ
pyruvate sẽ trở thành chất nhận điện tử từ NADH để tái tạo lại
NAD
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Hô hấp (respiration)
- Điện tử từ chất cho (vô cơ, hữu cơ) qua chuỗi truyền điện tử
được truyền đến chất nhận điện tử cuối cùng ở ngoài môi
trường như O2, NO3
+ ATP được tạo thành theo cơ chế
phosphoryl hóa ôxi hóa.
- Chất cho điện tử:
+ Hữu cơ: đường, CH4, cồn, axít hữu cơ
+ Vô cơ: H2, H2S, S, NH3, NO2
-, Fe2+
- Phân biệt hô hấp theo chất nhận điện tử cuối cùng:
+ Là O2: Hô hấp hiếu khí (aerobic respiration)
+ Không là O2 (NO3
-, CO3
-, SO4
2-, Fe3+): Hô hấp kỵ khí
(anaerobic respiration)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
• - Điện tử từ chất cho hữu cơ được chuyển đến chất truyền
điện tử trung gian như NADH, FADH2
• - NADH, FADH2 truyền điện tử vào chuỗi truyền điện tử
(electron transport) trên màng, chất nhận điện tử cuối
cùng là O2
• - Chuỗi truyền điện tử: tập hợp các chất mang điện tử
trung gian (flavoprotein, cytochrome, quinone) được
sắp xếp trong màng tế bào chất sao cho điện tử và proton
được truyền từ chất mang này sang chất mang kia
Hô hấp hữu cơ hiếu khí và chuỗi truyền điện tử
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuoãi truyeàn ñieän töû
trong hoâ haáp hieáu khí
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Động lực proton và sự lưu trữ năng
lượng từ chuỗi truyền điện tử
- Qua chuỗi truyền điện tử, proton được đẩy ra bên
ngoài màng tế bào và điện tử được quay vào trở lại
tế bào chất
- Một gradient proton được hình thành qua màng:
trạng thái tích năng lượng của màng được gọi là
động lực proton
- Sự cho qua có kiểm soát các proton qua màng sẽ tạo
công dùng để vận chuyển ion, quay tiêm mao, tổng
hợp ATP
- ATP được tổng hợp nhờ ATPase
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Taïo ATP baèng phosphoryl oâxi hoùa trong hoâ haáp
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Hô hấp vô cơ hiếu khí
- Điện tử từ chất cho vô cơ (hydrogen, sulfide, sulfur,
ammonium, nitrite, ferrous ion)
được truyền quan chuỗi truyền điện tử đến O2
- ATP bằng phosphoryl hóa ôxi hóa
- Các VSV hô hấp vô cơ hiếu khí:
+ Vi khuẩn hydrogen (hydrogen bacteria) hay VK ôxi hóa
H2 : dùng H2 làm chất cho e
-, chất nhận e- cuối cùng là O2
- Vi khuẩn lưu huỳnh (sulfur bacteria) hay VK ôxi hóa lưu
huỳnh: dùng H2S, S làm chất cho e
-, chất nhận e- cuối
cùng là O2
- Vi khuẩn ôxi hóa sắt (iron-oxidizing bacteria): dùng Fe2+ là
chất cho e-, chất nhận e- cuối cùng là O2
- Vi khuẩn nitrate hóa (nitrifying bacteria): dùng NH3, NO2
-
làm chất cho e-, chất nhận e- cuối cùng là O2 Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền điện tử của vi khuẩn hydrogen
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền điện tử của vi khuẩn lưu hùynh
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi
truyền
điện tử
của vi
khuẩn
sắt
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền
điện tử của
vi khuẩn ôxi
hóa nitơ
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền
điện tử của
vi khuẩn
nitrate hóa
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Hô hấp kỵ khí (anaerobic respiration)
- Hô hấp kỵ khí: thu năng lượng từ chất cho điện tử là hợp chất hữu cơ
(đa số) hay hợp chất vô cơ (H2), chất nhận điện tử sau cùng không phải
là ôxi (diễn ra trong điều kiện không có sự hiện diện của O2)
- ATP được tạo thành theo cơ chế phosphoryl hóa ôxi hóa
- Hiệu quả tạo ATP thấp hơn hô hấp hiếu khí
- Đặt tên theo chất nhận điện tử sau cùng:
+ NO3
-: sự phản nitrate hóa - VK phản nitrate hóa (denitrifying
bacteria); sự hô hấp nitrate (nitrate respiration)
+ SO4
2-: sự khử sulfate - VK khử sulfate (sulfate-reducing bacteria); sự
hô hấp sulfate (sulfate respiration)
+ CO3
2-: sự khử carbonate, VK sinh methane (methanogen), VK sinh
acetate đồng hình; sự hô hấp carbonate (carbonate respiration)
+ Fe3+: sự khử sắt tam; sự hô hấp sắt (iron respiration)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền điện
tử trong phản
nitrate hóa
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền
điện tử trong sự
khử sulfate
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Sự khử carbonate sinh methane và sinh acetate
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Quang hợp (photosynthesis)
- Là sự chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
và đồng hóa CO2 (khử CO2 thành chất hữu cơ cho tế bào)
- Gồm 2 phản ứng tương đối độc lập nhau:
+ Phản ứng sáng: chuyển năng lượng bức xạ thành năng
lượng hóa học
+ Phản ứng tối: khử CO2 thành vật liệu tế bào.
- Phản ứng sáng của quang hợp là cơ chế thu năng lượng của
VSV biến dưỡng quang năng
- Năng lượng của ánh sáng được chuyển đến điện tử của sắc tố.
Điện tử này được truyền qua chuyển truyền điện tử trong hệ
quang để tạo ATP hoặc tạo lực khử NADH, NADPH
- ATP được tạo thành theo cơ chế phosphoryl ôxi hóa (quang
phosphoryl ôxi hóa)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Chuỗi truyền điện tử trong hệ quang
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Biến dưỡng năng lượng
và vật chất
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Biến dưỡng năng lượng và vật chất
- Biến dưỡng năng lượng là cơ chế tế bào thu năng lượng cần
cho hoạt động sống
- Biến dưỡng vật chất là cơ chế tế bào thu lấy nguồn carbon
cần cho sự tổng hợp các thành phần của tế bào:
+ Tự dưỡng (autotroph): nguồn C từ CO2
+ Dị dưỡng (heterotroph): nguồn C từ chất hữu cơ
- Các dạng biến dưỡng năng lượng và vật chất chủ yếu:
+ Quang năng tự dưỡng (photoautotroph)
+ Quang năng dị dưỡng (photoheterotroph)
+ Hóa năng vô cơ tự dưỡng (chemolithoautotroph)
+ Hóa năng vô cơ dị dưỡng (chemolithoheterotroph)
+ Hóa năng hữu cơ dị dưỡng (chemorganotroph)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
So sánh các phương thức biến dưỡng
năng lượng và vật chất
- Hiệu quả tạo ATP giữa các phương thức biến dưỡng năng
lượng:
+ Cùng một chất cho điện tử: hô hấp hiếu khí > lên men;
Hô hấp hiếu khí > hô hấp kỵ khí
+ Khác chất cho điện tử, chất nhận điện tử: phụ thuộc vào độ
lệch giữa thế khử của chất cho điện tử và chấn nhận điện tử
- Tự dưỡng cần nhiều năng lượng hơn dị dưỡng. Với cùng một
phương thức biến dưỡng năng lượng, VSV dị dưỡng tăng
trưởng
nhanh hơn VSV tự dưỡng
- Một VSV có thể có khả năng biến dưỡng năng lượng và vất
chất
khác nhau
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Biến dưỡng vật chất hữu cơ bởi
vi sinh vật
- Biến dưỡng carbon:
+ Biến dưỡng polysaccharide
+ Biến dưỡng các acid hữu cơ
+ Biến dưỡng lipid
+ Biến dưỡng hydrocarbon
- Biến dưỡng nitrogen
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Biến dưỡng nitrogen
- Nitrogen được cung cấp từ nguồn hữu cơ (như amino
acid) hoặc vô cơ
- Vi sinh vật sử dụng đạm vô cơ ở dạng NH3 và NO3
-, N2
- Khi nhiều NH3, glutamate dehydrogenase xúc tác sự
gắn NH3 vào các hợp chất hữu cơ
- Khi nồng độ NH3 thấp, glutamine synthetase–
glutamate synthase chuyển NH3 và -ketoglutarate
thành glutamate
- Cố định đạm N2 thành NH3 được xúc tác bởi một phức
hợp enzyme là nitrogenase bị bất hoạt bởi O2
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Dị hóa và đồng hóa
- Dị hóa (catabolism): các quá trình biến dưỡng năng lượng nhằm tạo năng
lượng cho tế bào
- Đồng hóa (anabolism): các quá trình biến dưỡng vật chất thu năng lượng
nhằm tạo ra các đơn phân dùng để tạo các hợp chất đại phân tử sinh học cho
tế bào
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đồng hóa và sinh tổng hợp các đường đơn
- Khung carbon cũng được cung cấp bởi các con đường dị hóa,
đặc biệt là đường phân và chu trình TCA.
- Đường được cung cấp từ môi trường bên ngoài hoặc được
tổng hợp bên trong tế bào, dùng để sinh tổng hợp vách tế
bào, polysaccharide, nucleic acid
- Sự tổng hợp glucose từ nguyên liệu không phải là
carbohydrate được gọi là gluconeogenesis: phosphoenol
pyruvate từ chu trình TCA và hai chất trung gian là glucose
6-phosphate và UDP-glucose
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đồng hóa và sinh tổng hợp các amino acid
• 20 amino acid
có thể được
chia thành 5
nhóm dựa vào
tiền chất của
chúng.
• Mỗi nhóm có
con đường sinh
tổng chung để
tạo thành tiền
chất tương ứng
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đồng hóa và sinh tổng hợp các amino acid
• Nitrogen được đưa vào hầu hết các amino acid bởi các phản
ứng chuyển amin dùng nhóm amine của glutamate; glutamate
được tái tạo bằng NH3 và glutamate dehydrogenase
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đồng hóa và sinh tổng hợp các nucleotide
Nucleotide là purine được tổng hợp bằng cách thêm từng nguyên tử N vào
khung đường-phosphate
Pyrimidine được tổng hợp trước khi gắn đường vào để tạo nucleoside
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đồng hóa và sinh
tổng hợp axít béo
• Acid béo được
tổng hợp bằng
cách thêm dần các
phân tử acetyl-
CoA để tạo thành
mạch dài với sự hỗ
trợ của acyl
carrier protein
(ACP)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Tăng trưởng ở vi sinh vật
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Tăng trưởng của quần thể vi sinh vật
- Tế bào phân đôi
- Số lượng tế bào sẽ tăng theo thời gian và sinh khối sẽ được
tổng hợp với vận tốc tăng dần khi quần thể tăng trưởng
- Tế bào tăng trưởng với vận tốc không đổi nhưng số lượng tế
bào tăng lên theo hàm mũ (tăng trưởng hàm mũ) N = No 2
n
- Thời gian giữa hai lần phân đôi được gọi là thời gian thế hệ
(generation time)
- Biến thiên của số lượng tế bào theo thời gian được biểu diễn
bằng đồ thị tương quan giữa hàm logarithm của số tế bào
theo thời gian nuôi.
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Các hình thức sinh sản vô tính ở VSV
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bốn pha tăng trưởng của quần thể vi sinh
vật trong nuôi cấy mẻ
• Pha tiềm tàng (lag phase) Pha hàm mũ (exponential phase)
• Pha ổn định (stationary phase) Pha chết (death phase)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đo sự tăng trưởng của quần thể vi sinh vật
- Đếm trực tiếp bằng kính hiển vi
- Đếm số tế bào sống (đếm khuẩn lạc)
- Cân sinh khối
- Đo độ đục
- MPN (Most Probable Number)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng lên tăng trưởng
của quần thể VSV trong nuôi cấy mẻ
• Chất dinh
dưỡng ảnh
hưởng đồng
thời đến tốc tộ
tăng trưởng
và hiệu suất
tăng trưởng
(mật độ tế
bào, sinh khối)
ở nồng độ
thấp; chỉ ảnh
hưởng đến
hiệu suất tăng
trưởng ở nồng
độ đủ cao
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Đặc tính tăng trưởng của quần thể VSV trong nuôi
cấy liên tục
- Hệ ổn hóa (chemostat)
- Tốc độ pha loãng: thời
gian cần để bổ sung
thay mới 100% môi
trường
- Đặc điểm: pha hàm
mũ kéo dài; ở trạng
thái ổn định nồng độ
của chất dinh dưỡng
giới hạn và số lượng
tế bào không thay đổi
theo thời gian
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng lên sự tăng trưởng
của quần thể VSV trong nuôi cấy liên tục
- Ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng (growth rate):
+ Tốc độ tăng trưởng thay đổi theo tốc độ pha loãng
+ Khi lượng chất dinh dưỡng được thu nhận vào tế bào
không đáp ứng được nhu cầu tăng trưởng của tế bào
- Ảnh hưởng đến năng suất tăng trưởng (growth yield):
+ Năng suất tăng trưởng thay đổi theo nồng độ chất dinh
dưỡng giới hạn
+ Nồng độ chất dinh dưỡng thấp làm giảm tổng sinh khối
của quần thể
- 1 mole ATP từ dị hóa tạo ra 9 – 10g sinh khối khô của tế
bào
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lên
sự tăng trưởng của quần thể VSV
- Nhiệt độ tăng giúp tế bào có thể tăng trưởng nhanh
hơn nhưng có giới hạn nhiệt độ:
+ Vi sinh vật ôn hòa
+ Vi sinh vật ưa hàn
+ Vi sinh vật ưa nhiệt
+ Vi sinh vật ưa nhiệt cao
- pH
- Áp suất thẩm thấu và nước hoạt tính
- Ôxi phân tử
+ Hiếu khí
+ Kỵ khí
+ Kỵ khí tùy ý
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Kiểm soát sự tăng trưởng
của vi sinh vật
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Các phương pháp kiểm soát tăng trưởng
- Kiểm soát tăng trưởng: ức chế tăng trưởng,
diệt tế bào hoặc loại bỏ vi sinh vật
- Chất kháng khuẩn: các chất diệt khuẩn
(bactericidal), chất ức chế tăng trưởng
(bacteriostatic)
- Sự khử trùng (sterilization) là quá trình diệt
hoặc loại tất cả sinh vật sống, virút ra khỏi
môi trường: nhiệt, lọc và chiếu xạ
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Khử trùng bằng nhiệt
- Tốc độ chết phụ
thuộc vào nhiệt độ
và thời gian xử lý
theo một hàm mũ
- Thời gian giảm thập
phân: khoảng thời
gian làm giảm số
lượng tế bào trong
quần thể theo hệ số
10-1
- Khử trùng nhiệt ẩm
- Khử trùng Pasteur
- Khử trùng nhiệt khô
- Nhiệt độ cao diệt tế bào vi sinh vật: biến tính protein, DNA, chức năng màng
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Khử trùng bằng chiếu xạ
- Vi sóng, chiếu xạ tia tử ngoại, tia X, tia gamma và
chùm điện tử.
- Tia tử ngoại: không xuyên thấu, sát trùng bề mặt,
không khí hoặc chất lỏng không hấp thụ các bước
sóng UV
- Các tia gamma, tia X: tính xuyên thấu cao hơn,
bảo quản thực phẩm, dụng cụ y tế
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Khử trùng bằng phương pháp lọc
- Màng lọc phân tử
- Dùng cho môi trường chứa các phân tử có hoạt tính sinh học
nhạy cảm với nhiệt
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Kiểm soát tăng trưởng của
vi sinh vật bằng hóa chất
- Chất diệt vi sinh vật (-cidal agent): chất
diệt vi khuẩn (bactericidal), chất diệt
nấm (fungicidal), chất diệt virút
(viricidal)
- Chất ức chế vi sinh vật (-static agent): chất
ức chế vi khuẩn (bacteriostatic), chất ức
chế nấm (fungistatic), chất ức chế virút
(viristatic)
- Chất làm tan vi khuẩn (bacteriolytic
agent)
- Chất sát khuẩn (disinfectant) dùng cho vật
liệu không sống
- Chất kháng khuẩn (antiseptic) dùng trên
mô sống
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Xác định hoạt lực của
kháng sinh
- Phương pháp đĩa kháng sinh va vòng
vô khuẩn
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Nồng độ ức chế tối thiểu
(minimum inhibitory concentration, MIC)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Kháng sinh
- Kháng sinh (antibiotic): nguồn gốc vi sinh vật hoặc tổng hợp hóa
học có tác dụng ức chế tăng trưởng của các vi sinh vật khác
- Mục tiêu tác dụng: vách tế bào, màng và sinh tổng hợp protein
- Tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh: (1) không có mục
tiêu tác dụng; (2) tính không thấm của thuốc; (3) enzyme làm mất
hoạt tính của kháng sinh
- Khaùng sinh (antibiotic): nguoàn goác vi sinh vaät hoaëc toång hôïp hoùa
hoïc coù taùc duïng öùc cheá taêng tröôûng cuûa caùc vi sinh vaät khaùc
- Muïc tieâu taùc duïng: vaùch teá baøo, maøng vaø sinh toång hôïp protein
- Tính khaùng khaùng sinh cuûa vi khuaån gaây beänh: (1) khoâng coù muïc
tieâu taùc duïng; (2) tính khoâng thaám cuûa thuoác; (3) enzyme laøm maát
hoaït tính cuûa khaùng sinh
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Các chất đồng dạng
nhân tố tăng trưởng
(Gowth analog)
Bùi Hồng Quân buihongquan.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vi_sinh_bai_4_su_trao_doi_chat_cua_vi_sinh_vat_bui.pdf