TUYẾN NƯỚC BỌT
- Tuyến ngoại tiết túi kiểu chùm nho
- Chia nhiều tiểu thùy
- Có 2 phần:
+ Chế tiết
+ Bài xuất
- 3 loại tuyến: tùy vị trí
- CN: làm ẩm, bôi trơn khoang miệng và thức ăn; tiêu hóa một phần glucid nhờ có men amylase.
13 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Tuyến tiêu hóa - Trần Kim Thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYẾN TIÊU HÓABS. Trần Kim ThươngTUYẾN NƯỚC BỌT - Tuyến ngoại tiết túi kiểu chùm nho - Chia nhiều tiểu thùy - Có 2 phần: + Chế tiết + Bài xuất - 3 loại tuyến: tùy vị trí - CN: làm ẩm, bôi trơn khoang miệng và thức ăn; tiêu hóa một phần glucid nhờ có men amylase. Phần chế tiết+ Nang nước: - Hình bầu dục ngắn, lòng hẹp, thành dày. - 2 loại TB: TB cơ BM và TB tiết nước.+ Nang nhầy: - Lòng nang tuyến rộng. - TB có hình tháp hay khối vuông: chế tiết nhầy.+ Nang pha: - Vừa tiết nước, vừa tiết nhầy. - Có cả 2 loại TB.Các loại nang tuyến nước bọt Phần bài xuất+ Ống BX trong tiểu thùy = ống nhỏ. - BM vuông đơn+ Ống bài xuất gian tiểu thùy - BM vuông tầng hoặc trụ tầng. - Chỗ đổ ra khoang miệng là BM lát tầng không sừng hóa.1. Tuyến mang tai: + To nhất. + Hầu hết là nang nước. + Tiết IgA vào trong nước bọt.2. Tuyến dưới hàm: + Gồm cả 3 loại nang. + Đa số làTB tiết nước.3. Tuyến dưới lưỡi: + Cấu tạo như trên. + Đa số là TB tiết nhầy.II. TUYẾN TỤY - Ngoại tiết - Nội tiết (tiểu đảo Langerhans) - Xen lẫn vào nhau + Chia thành nhiều tiểu thùy + Mỗi tiểu thùy đều có phần ngoại tiết (97%) và phần nội tiết (3%).1. Tụy ngoại tiết+ CT: kiểu túi chùm nho.+ Có 2 phần: - Chế tiết - Bài xuất+ CN:Tiết ra dịch tụy: - Có tính kiềm, - Chứa Ca, Na và các men amylase, lipase, trypsin, chymotrypsin.Nang tuyến: + TB chế tiết: 1 hàng TB hình tháp. + TB trung tâm nang tuyến: dẹt, không liên tục.b. Ống bài xuất: OBX nang tuyến (BM vuông đơn) OBX trong tiểu thùy OBX gian tiểu thùy(BM trụ đơn ) ống tụy chính và ống tụy phụ tá tràng.Sơ đồ cấu tạo tụy ngoại tiết2. Tụy nội tiết+ Có khoảng 2 triệu đảo Langerhans+ Tập trung nhiều ờ phần đuôi tụy+ Dạng tuyến lưới.+ Có ít nhất 5 loại TB: - TB A (anpha): tiết glucagon - TB B (beta): tiết insulin - TB D (delta): tiết somatostatin - TB D1: rất ít, tiết vasoactiveve intestinal polypeptid (hạ huyết áp, KT tiết dịch vị và hormon đảo tụy) - TB PP: tiết polypeptid kích thích bài tiết dịch vị và dịch tụy.TÀI LIỆU THAM KHẢO:1. GS. Trương Đình Kiệt, 1994, Mô Học, NXB Y học.2. PGS.TS.BS. Nguyễn Trí Dũng, TS.BS. Phan Chiến Thắng, 2005, Mô học, NXB Y học.3. Liz Carlos Juunqueira, 2003, José Carneiro, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill, tenth editon, United States of American.4. José Carneiro, Louis C. Junqueira & John A. Long, 1971, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill, United States of American.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuyen_tieu_hoa_tran_kim_thuong.ppt