Wool Drying
Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá
trình xe sợi len:
Wool Willowing
Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu
vào sợi len:
Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu
sắc:
Wool drawing
Là ép sản phẩm:
ironing presing steaming
Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn
bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng
sợi đã chuẩn bị vào máy:
Wool Openning
Là giai đoạn thứ ba của quy trình
chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là
giặt sạch các sợi trong m:
34 trang |
Chia sẻ: Kiên Trung | Ngày: 12/01/2024 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Từ điển kỹ thuật may Việt - Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m
may:
cutting
marker
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 25
Sơ đồ dàn trải mẫu đầy đủ:
full garment lay
Sản phẩm được làm từ chất hoá học
axêtát:
acetate
Sản phẩm được làm từ da dê:
goat
Sản phẩm được làm từ da ngựa:
horse
Sản phẩm được làm từ sợi tơ nhân tạo
tên là viscose:
viscose
Sản phẩm dệt được hoàn tất bao gồm
các công đoạn: nhuộm màu, hoàn tất
cơ học, hoàn tất xử lý hoá học:
textile finishing
Sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh:
whole garment knitting
Sản phẩm
in nổi kết
tủa:
flock print
Sản phẩm may
có kẻ sọc:
pattern matching
with stripe
Sản phẩm may với kẻ ô:
pattern matching with checks
Sản phẩm may xuất khẩu:
garment export
Sản phẩm quần áo bảo hộ lao động:
protective clothing
Sản xuất quần áo bao gồm 2 loại: may
đo đơn lẻ hay sản xuất công nghiệp
hàng loạt:
Clothing manufacture
Sắp xếp len chuẩn bị xe sợi:
Wool sorting
satin giả:
bast sateen
sau:
back body
số đo vòng ngực:
bust measure
Số mũi kim trên một inch:
C.P.I course per inch
Sợi được làm từ
cây đay:
Jute
Sợi được làm từ cây gai:
Jamie
Sợi được làm từ cây xidan:
sisal
Sợi được làm từ lông lạc đà không
bướu:
Llama
Sợi được làm từ tơ chuối:
manila
Sợi được tạo
thành từ mô
động vật hoặc
thực vật:
fibre
sợi bông:
cotton
Sợi bông gạo:
kapok
sợi có lớp bọc:
coated fibre
sợi chỉ:
yarns
sợi dọc nền, sợi dọc dưới:
back warp
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 26
Sợi dệt
kim chiều
dọc:
warp
knitted
sợi dệt kim theo chiều ngang:
Weft knit
sợi gai Calcuta:
calcuta hemp
Sợi gai dầu:
hemp
Sợi hỗn hợp được xe từ nhiều loại sợi
có màu sắc khác nhau:
mixture yarn
Sợi kếp cao su:
crepe yarns
Sợi lông lạc
đà:
camel
Sợi lanh, vải lanh:
flax
sợi lót, sợi dọc nền, sợi trái:
backing yarn
Sợi len:
woollen yarns
sợi len đã chải thô:
carded wool
Sợi len dài mềm đẹp có chất lượng cao
dùng làm sản phẩn cho áo Veston, váy
dạ hội:
worsted yarn
Sợi len hỗn hợp mềm, đẹp dùng làm vải
cho áo Jacket và áo khoác:
woollen
Sợi len nguyên chất:
virgin wool
Sợi mềm:
loose fibre
sợi ngang chìm, sợi ngang dưới:
back pick
sợi ngang liên kết:
binding weft
Sợi pô li me:
polymer
Sợi tơ được đánh đơn chiếc chỉ qua 1
ống đơn lẻ:
monofilament
Sợi tơ hoá học:
staple fibre
Sợi tơ mảnh
tổng hợp
mỏng:
flat filament
Sợi tơ nhỏ:
filament
Sợi tự nhiên:
natural fibres
Sửa da trước
khi đưa vào
may sản
phẩm:
pelt repair
Sửa lông thú trên máy:
stranding at furmachine
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 27
Sửa phẳng da:
shaping
sức căng vải:
cloth stress
sự bố trí kim, sự sắp xếp kim trong
công nghiệp dệt kim:
arrangement of needles
sự cấp tự động:
automatic feed
sự co vải:
cloth shrinking
sự hư hại khi tẩy trắng:
damage in bleaching
sự hư hỏng do cọ xát:
damage by friction
sự hỏng do côn trùng, sự thiệt hại do
sâu bọ:
damage by insect
sự hiệu chỉnh chính xác:
accurate adjustment
sự hoàn tất bằng phương pháp hoá
học:
chemical finishing
sự hoàn tất vải:
cloth finishing
sự nhuộm hấp thụ, sự nhuộm bề mặt:
absorption dyeing
sự nhuộm màu xanh:
blue colouration
sự phân tích thuốc nhuộm:
dye analysis
sự sấy, sự làm khô:
drying
sự thêu hạt, trang trí hạt:
bead embroidery
sự thiệt hại, sự hư hỏng, sự hỏng, làm
hỏng, làm thiệt hại:
damage
sự thiết lập loạt mẫu, sự xây dựng
chuỗi mô hình, sự sắp xếp loạt màu:
arrangement of pattern chains
tơ ardamu của Iran:
ardamu silk
tơ asclepia:
asclepia silk
tơ dọc dưới, tơ dọc nền, tơ lót, tơ che
phủ:
backing thread
tơ mộc, tơ sống:
bast silk
Tơ nhân tạo:
man-made fibres
tơ tằm barutin:
barutin silk
Tơ tằm dại:
atlas silk
Tơ tằm nguyên liệu Châu á:
Asia raw silk
tơ tằm nguyên liệu thô:
coarse raw silk
tơ, chỉ, lụa:
silk
Tạo giao thoa sợi chiều ngang trong
khung cởi theo kiểu sử dụng kim móc
sợi và thanh kéo hình kiếm:
weft intersection by rapier
Tạo giao thoa sợi theo chiều ngang
bằng ống phóng:
weft intersection by jets
Tạo sợi giao thoa chiều ngang thông
qua một hộp cung cấp hình côn phóng
sợi ra theo cùng hướng:
weft intersection by projectile
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 28
Tay áo:
arm part
tay áo có hình chuông:
bell sleeve
tấm lưng của hộp thoi:
back of shuttle box
tấm thảm:
carpet
tấm trải dưới thảm:
carpet lining
Tất chân:
socks
Tất ngắn không miệng dùng cho phụ
nữ và trẻ em:
ankle sock
tất ngắn trùm mắt cá, tất ngắn phụ nữ:
ankle high sock
thân:
body measurement
thân kim:
backshank of needle
thân sau:
back bodyback
Thân sau áo:
back part
thân trước:
front body
thảm Axminster:
Axminster carpet
thảm len khô:
canadas
thảm sơnil:
chenille carpet
thảm trải giường, đệm lót giường:
bed mat
thảm xơ dừa:
coir carpet
thêu:
embroidery
thay đổi chiều dài:
change in length
thay đổi hành trình chuyển động:
change of stroke
thay đổi kiểu đan:
change of weave
thay đổi kích cỡ:
change in size
thay đổi màu sắc:
change of colour
thay đổi tốc độ:
change of speed
thay đổi vận tốc tự động:
automatic speed change
thay suốt tự động:
automatic pirn change
thùa khuy:
buttonhole making
Thước
đo
cầm
tay
dùng
đẻ đo
mép
được
làm
bằng
nhựa
dẻo:
hand
ruler
Thước dây:
tape measurement
Thước
tạo mẫu
cong:
pattern
square
Thước
vuông -
nhọn (ê
ke):
set
square
thiết bị cài đệm ngang, máy tạo tuyết
nhung:
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 29
backing apparatus
thiết bị chống xoăn:
anti-snarl device
thiết bị tự động:
automatic device
thiết kế hoa văn hình quả trám:
argyle design
thiết kế kiểu đan xích:
cable stitch design
Thiết kế
phác
hoạ:
Design
sketch
Thiết kế trên mô
hình mẫu, thiết kế
trên ma nơ canh:
modelling
thoi chỉ:
bobbin case
thoi chuyển động tròn:
circular moving shuttle
thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn:
attract
thuốc nhuộm antraquinon:
anthraquinone dye
thuốc nhuộm antraxen:
anthracene dye
thuốc nhuộm Azo:
azo dye
Tiêu chuẩn Anh:
B.S - British standard
túi có nếp gấp, kiểu túi hộp gió:
bellows pleat
túi hộp gió:
bellow pocket
túi ngực:
breast pocket
túi xách làm bằng nỉ dày:
carpet bag
Trải vải
bằng
một máy
điều
khiển:
spreading
carriage
Trải vải
thông
thường,
trải
bằng
phương
pháp thủ
công:
manual
spreading
Trải vải trên bàn
cắt:
spreading
trang phục bãi biển:
cabana set
trang phục thường ngày, thường phục:
casual wear
trang phục, y phục:
attire
Trộn lẫn nhiều cỡ cho 3 cỡ khác nhau:
mixed multi size lay for three sizes
Trộn lẫn sợi bông và pha màu sắc:
cotton drawframe
Trụ dẫn chỉ:
guide bar
Trụ kim:
needle bar
trục:
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 30
axis
trục hoành, trục X:
axis of abscisses
trục tung, trục Y:
axis of ordinates
Tuần tự
các thao
tác cắt
trên bàn
cắt:
sequence
of cutting
operations
Tuần tự hình thành vòng dệt trên máy
dệt kim phẳng:
sequential loop formation on a flat
machine
tuyết chăn:
blanket pile
tính toán mật độ của vải trong thiết kế:
cloth calculation
váy quả chuông:
bell skirt
vành cổ, vòng đệm:
collar
vải:
fabric
vải đã chải:
carded fabric
vải đan, vải dệt tròn, vải dạng ống:
circular fabric
Vải đi mưa, vải bạt che mưa:
coated fabrics
Vải
được
in với
1 chất
dán
chịu
đựng
tốt:
resist
print
Vải được làm bằng 1 loại nhựa tổng
hợp:
polyethylene
Vải được làm từ lông mèo angora, thỏ
angora:
Angora
Vải được làm từ lông thỏ:
rabbit
vải được làm từ
sợi cây gai:
ramie
Vải được làm từ sợi len ở vùng
Cashmere giáp biên giới ấn Độ -
Pakistan:
cashmere
vải 2 mặt phải, vải dệt kép:
backed cloth
vải amiăng:
asbestos cloth
vải bông:
cotton
vải bông Quảng Đông:
canton
vải bằng sợi được xe:
worsted yarns
vải có lớp phủ, vải có lớp tráng:
coated fabric
vải che ánh sáng:
balck out cloth
vải chống đạn:
ballistic fabrics
Vải
cretonne,
loại vải cho
phép đặt
mẫu theo 2
hướng
ngược nhau
khi cắt:
cretonne
Vải cuộn:
rolled
vải cuộn
hình ống:
wound
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 31
Vải dán mỏng 2 lớp:
foam laminated fabric
vải da:
leather
vải dệt dày, vải có mật độ cao, vải liên
kết chặt:
close woven fabric
vải dệt kim đan dọc vân đoạn:
atlas tricot
vải dệt kim dày:
close knit
vải dính kết:
bonded fabric
Vải gấp 2 lớp:
doubled
vải hoa kẻ ô vuông:
basket cloth
Vải in
cuộn:
roller
print
Vải
in
cuộn
thông
qua
các
trục
quay:
rotary
screen
Vải in
gián
tiếp:
discharge
print
vải in hoa sặc sỡ:
chintz
Vải in
khối:
block
print
Vải in nhuộm
màu:
pigment print
Vải in qua máy in phẳng:
flat screen printing
Vải in
thạch
bàn:
transfer
print
Vải không dệt, hai mặt vải như nhau:
nonwovens
vải kẻ ô vuông:
checked cloth
vải làm bao tải, vải bao bì:
baline
vải làm nền để in, tấm thảm lót để in,
vảI đệm, vải lót:
back cloth
vải lanh đã cán láng:
calendered linen
vải lanh mịn:
cambric
vải lót:
back grey cloth
vải len:
woolen
Vải len
vằn; Loại
vải được
làm từ 2
hoặc nhiều
sợi tơ có
màu khác
nhau:
mottle
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 32
vải mưa không thấm nước:
water resitant fabric
vải may quần áo:
clothing fabric
vải may quần áo bảo hộ lao động vải
sợi bông apron có sọc xanh da trời và
trắng:
apron cloth
vải may trang phục bãi biển:
cabana cloth
Vải mở
khổ
rộng:
open
width
vải mộc:
brown cloth
vải mền xơ liên kết:
bonded fibre fabric
vải nổi bề mặt:
raising
vải nhám (để mài):
abrasive fabric
Vải nhân tạo được làm từ hợp chất hoá
học:
polyester
Vải nhiều
lớp:
multiple ply
vải nhung
kẻ:
corduroy
Vải nỉ Angora:
mohair
vải nền:
base cloth
vải phin nõn:
batiste
vải phủ giường, ga giường:
bed cover
vải phế phẩm:
cloth waste
vải rỗng, vải dạng túi:
baggy cloth
vải rèm mỏng:
casement
vải sơnil:
chenille cloth
vải sa tanh bông dày:
close cotton satin cloth
Vải sợi len anpaca:
anpaca wool
vải thô lót ngực:
chest canvas
vải thô màu lam:
blue baft
vải thô trải giường:
bed drill
Vải trải 2
mặt phải úp
vào nhau:
face to face
Vải trải
cùng hướng:
one way
vải trải giường:
bad clothes
vải trải giường bằng nilen:
bad linen
Vải trải hai
hướng:
two way
vải vân đoạn lông chuột có nhung trên
nền:
baragan
vải vụn, nỉ vụn:
cab
Vải xếp 1 lớp:
single ply
Vải xếp
cuộn ống:
tubular
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 33
Vải xếp từng
bước:
stepped lay
Vải xếp
zigzag:
plaited
Vải, sản phẩm được dệt từ sợi:
textiles
Vạch mẫu:
tracing
template
vỏ giáp, áo giáp:
armature
vận chuyển vải:
cloth transport
vật liệu may:
clothing material
vật liệu may quần áo:
apparel fabric
vẻ ngoài tối, bề ngoài xỉn màu:
dead appearance
vùng trồng bông:
area planted with cotton
viền gấu quần:
binding for trouser bottom
Viết tắt (Courses Per Inch)
Số hàng trên một inch:
C.P.I
vừa sát người, số đo sát thân thể:
close fitting
Vòng lặp hình thành cấu trúc dệt trên
máy dệt kim dọc:
loop formation on a warp knitting
machine
vòng lộn dọc theo chiều dài của sợi:
a tuck loop
Vòng tơ sợi:
ring yarns
xơ được xử lý phỏng theo lông đọng
vật:
animalized fibre
xơ amiăng:
asbestos fibre
xơ có nhiều khúc và phân nhánh:
articulated àn branched fibre
xơ chuối:
banana fibre
xơ dừa:
coir fibre
xơ gai vụn:
awn
xơ hai thành phần:
bicomponent fibre
xơ lanh:
bast flax
xơ lanh có nhiều tạp chất:
chaffy flax
xơ libê:
bast fibre
xà sau ở máy dệt:
back rest
xén tỉa thảm:
carpet shearing
Xe sợi bông cotton:
cotton spinning
Xe tơ, quay sợi tơ:
spun yarns
xử lý bằng phương pháp hoá học:
chemical treatment
xử lý chống đứt và kéo rách:
anti-snag finish
xử lý chống co:
anti-shrink treatment
xử lý chống dạt sợi, xử lý chống trượt:
anti-slip finish
xử lý chống tuột sợi:
anti-laddering
xử lý chống vi khuẩn:
antimicrobial finish
xử lý chống xỉn màu:
anti-matting finish
xử lý hoàn tất bề mặt của vải:
cloth surface finishing
xử lý tự động, gia công tự động:
automatic processing
xếp 2 mặt trái của vải lên nhau:
back to back
UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 34
xếp cuộn từng
con sợi:
hanks
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tu_dien_ky_thuat_may_viet_anh.pdf