1. Lập quan hệ giữa vận tốc trong chuyển ñộng ñều của
piston v
p
theo tải trọng R tác dụng lên cần pis khi cửa van
trượt mở hoàn toàn x
max
=2mm.
• Khi R=0 thì v
p
=?
• Khi v
p
=0 thì R=?
2. Xây dựng biểu ñồ biểu thị vận tốc pis theo ñộ mở x của
van trượt với ñkiện R=const=70kN. Với x=2mm thì v
pis
=?
Cho hệ số lưu lượng của van µ=const=0,5
Bài tập ở nhà
• Bài tập số 6, 7, 8, 9, 21, 24 chương XIII, tài liệu Bài tập
TL - MTL
47 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Truyền động thuỷ lực thể tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
FFDpDp pipi
( ) 254 4 D
Fpp loxo
pi
=−⇒
68
Nhận xét cas lắp BĐT tại cửa vào
• Không thể ñảm bảo sự ổn ñịnh tuyệt ñối của
vận tốc pittông: Khi lực phụ tải thay ñổi,
lượng rò rỉ của CL trong XL lực cũng thay
ñổi.
• Phụ tải tăng, p1 tăng ñộ chênh áp (p1–p2)
trong XL lực tăng lên ⇒ lưu lượng rò rỉ trong
hệ thống (XL lực, van phân phối, bộ ñiều tốc)
tăng vận tốc của pittông bị giảm xuống.
35
69
2. Lắp BĐT tại cửa ra
• Van tràn ⇒ p1 = const,
không phụ thuộc vào phụ
tải
• Phụ tải thay ñổi (↓) p2
tăng p3, p4 trong khoang
a, b của van ñiều áp tăng.
• b thông với c áp suất
trong c tăng piston 4 bị
ñẩy lên thu hẹp cửa lưu
thông giữa a và b p4 ↓
về trị số cũ
p1 p2
p3
a
b
c
3
2
p4
4
p5
1
70
• Bơm 1 ñẩy CL qua cơ cấu phân
phối 2 khoang làm việc của
XLL 3.
• CL ở khoang phải qua cơ cấu
phân phối 2 bộ ñiều tốc
chảy vào thùng chứa.
• Van tràn p1 trong khoang trái
của XLL = const không phụ
thuộc vào lực phụ tải trên pis.
• Lực phụ tải thay ñổi (↓) ⇒ p2
tăng ⇒ p3, p4 trong khoang a, b
của van ñiều áp cũng tăng.
• Do khoang b nối với khoang c
p trong khoang c tăng pis 4 bị
ñẩy lên thu hẹp cửa lưu thông
giữa khoang a và b ⇒ áp suất
p4 ↓ về trị số cũ .
p1
p3
a
b
c
3
2
p2
p4
4
p5
1
36
71
Nhận xét cas lắp BĐT tại cửa ra
• Độ chênh áp (p4–p5) qua tiết lưu luôn không ñổi,
không phụ thuộc vào sự thay ñổi của lực phụ tải ⇒
vận tốc của pittông XL lực ñược ổn ñịnh.
• Lắp bộ ñiều tốc ở lối ra ⇒ chñộng của bộ phận chấp
hành ñược êm hơn.
• CL khi qua tiết lưu ñược làm lạnh ở thùng chứa
trước khi tiếp tục vào hệ thống ⇒ với các ñk như
nhau, lượng rò rỉ trong XL lực nhỏ hơn cas 1.
• Áp suất ra của bơm luôn luôn ổn ñịnh (do van tràn)
sự thay ñổi phụ tải không ảnh hưởng ñến sự rò rỉ
CLtrong bơm.
• Nhược ñiểm chung: Qbơm (Nbơm) của > Q (hoặc N) yêu cầu của cơ cấu chấp hành lưu lượng thừa
luôn luôn thoát ra khỏi van an toàn chảy về thùng
⇒ khi vận tốc của bộ phận chấp hành nhỏ, hiệu suất
của toàn bộ hệ thống sẽ giảm nhiều.
72
• CLñược bơm ñẩy theo 2 ñường:
- Tới XL lực
- Tới bộ ñiều tốc rồi chảy về thùng
chứa
• Khi phụ tải tăng, áp suất dầu trên
ñường có áp của bơm, trong
khoang trái của XL lực, trong
khoang a và b của van ñiều áp ñều
tăng .
• Khoang b của van ñiều áp thông
với khoang c ⇒ p trong khoang c
tăng
• Kết quả: pittông ñược nâng lên,
cửa lưu thông giữa a và b bị thu
hẹp ⇒ làm tăng tổn thất cột áp ⇒
áp suất trong buồng b (=áp suất
tiết lưu) giảm về trị số ban ñầu.
3. Lắp BĐT song song
P1 P2
a
b
c
P3
P4
37
73
• Áp suất trong ñường có áp của bơm phụ thuộc vào
phụ tải vì van an toàn làm việc theo chức năng
chống ñỡ (chỉ khi hệ thống bị quá tải) ⇒ công suất
của bơm luôn biến ñổi phù hợp với yêu cầu của ñcơ
thuỷ lực (của phụ tải) ⇒ làm việc kinh tế hơn
trường hợp bộ ñiều tốc ñặt ở lối vào và lối ra của
ñcơ thuỷ lực.
• Công suất (lưu lượng) của bơm phụ thuộc vào phụ
tải sự rò rỉ trong bơm cũng phụ thuộc vào phụ
tải hệ thống làm việc kém nhạy và kém ổn ñịnh so
với hai hệ thống trên, nhất là khi phụ tải thay ñổi
nhiều ch dùng khi không cn ñòi h"i cao v n
ñ#nh tc ñ ca b phn chp hành hoặc khi ph
ti thay ñi rt ít.
74
Nhiệm vụ
• Vẽ lại bộ ñiều tốc, nghiên cứu nguyên lý
làm việc
• Phân tích sự khác nhau, ưu nhược ñiểm,
phạm vi sử dụng của 3 sơ ñồ lắp bộ ñiều
tốc.
• Khi nào cần sử dụng bộ ñiều tốc???
• Các tiêu chí ñể ñánh giá 1 tiết lưu.
38
75
§6. Phương trình ñặc tính của truyền
ñộng – Khu vực ñiều chỉnh
D
d P Ví dụ:
P=17 170 N,
Fpiston=50cm2,
QB=55 lit/ph,
ptl=40 at
ηQ=0.98
Xác ñịnh pt ñặc tính và
khu vực ñiều chỉnh của
truyền ñộng (sử dụng
pp tiết lưu ñặt ở lối
vào)
tiết lưu
76
Các bước giải
• Vận tốc cực ñại của piston ứng với tải trọng cho trước
• Tải trọng Pmax ñể piston ngưng chuyển ñộng
• Lưu lượng rò rỉ trong truyền ñộng:
• Thông số ñiều chỉnh cực tiểu
• Khu vực ñiều chỉnh của truyền ñộng
• Vận tốc cực tiểu của piston ứng với tải trọng P cho trước
(ñề bài)
• Diện tich tiết diên lưu thông cực ñại
của tiết lưu: pA
Qftl ∆⋅=max
• Pt Vận tốc chñộng của piston:
P
tltltl
PP
tl
P F
PpfA
FF
Q
v −⋅⋅⋅⋅== ε
1
39
77
Phương trình ñặc tính của truyền ñộng
Biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cơ cấu chấp hành
(piston) theo tải trọng tác dụng
P
phutai
tltltl
PP
tl
Pis F
P
pfA
FF
Q
v −⋅⋅⋅⋅== ε
1
P
phutai
tltltltltltl F
P
pfApfAQ −⋅⋅⋅=∆⋅⋅⋅= εε
• Qtl: lưu lượng chất lỏng qua tiết lưu
• FP: diện tích piston
γ
α
gA 2⋅=• A: hằng số lưu lượng của tiết lưu:
•α=0,60 ÷ 0,85: hệ số phụ thuộc kết cấu của cơ cấu ñiều chỉnh
• ftl: diện tích tiết diện lưu thông lớn nhất của tiết lưu
•∆p : ñộ chênh áp trước và sau tiết lưu
•εtl = εmin ÷ εmax ≈ 0 ÷ 1 : thông số ñiều chỉnh của tiết lưu;
P
phutai
tl F
P
pp −=∆
78
Khu vực ñiều chỉnh của truyền ñộng
minmin
max 1
tlQ
Q
D
ε
==
max
maxmax
max
min
tlptl
tl QF
Pa
Q
Q
⋅
⋅
=
∆
=εThông số ñiều chỉnh cực tiểu:
amax = aBmax + aĐCmax : hệ số rò rỉ cực ñại (trong bơm và ñcơ)
B
B
B p
Q
a maxmax
∆
=
DC
DC
D p
Q
a maxmaxC
∆
=
40
79
Ví dụ 2
Cho TĐTLTT có chuyển
ñộng làm việc là ch ñộng
quay. Lưu lượng QB=160
lit/ph (cực ñại),
nB=1470v/ph, áp suất CL
làm việc là pB=35at.
• Đcơ thủy lực chịu tác
dụng của Moment quay
Mñc=19900Ncm ,
nñc=340v/ph
• ηQB=ηQñc=0,9
• Xác ñịnh pt ñặc tính và
khu vực ñiều chỉnhNhim v
: Phân tích s
ñ!, so n bài gii
Bơm Đcơ
TL
Bơm
phụ
80
Bơm Đcơ TL
41
81
• Lưu lượng lý thuyết của bơm
• Lưu lượng riêng của ñộng cơ
• Lưu lượng rò rỉ trong bơm
• Lưu lượng rò rỉ trong ñcơ
• Hệ số rò rỉ (a) trong bơm và ñcơ
• Hệ số rò rỉ của truyền ñộng
• Hệ số moment của ñcơ Kñc=Mñc/pñc
• Pt ñặc tính:
ñcñc
ñc
B
ñc
ltB
ñc Kq
Ma
q
Q
n
⋅
⋅
−⋅= εmax
82
• Svq cực ñại của ñcơ ứng với Mñc ñã cho
trong ñề bài
• Giá trị cực ñại của moment khi ñcơ ngừng
quay
42
83
Xác ñịnh khu vực ñiều chỉnh
• Thông số ñiều chỉnh cực tiểu của
bơm: εBmin
• Khu vực ñiều chỉnh:
D = εBmax / εBmin= 1 / εBmin
• Vận tóc quay nhỏ nhất của ñcơ thủy
lực ứng với Mñc ñã cho trong ñề bài
84
Xác ñịnh cột áp và công
suất của bơm piston.
Cho lưu lượng dầu của
hệ thống Q=3,5 lit/s, ñộ
nhớt ñộng của dầu
ν(nuy)=12cSt;
γdầu=8720N/m3. Cho:
Dñ=32mm; Lñ=15m;
dh=50mm; Lh=5m;ζlưới=5; ζkhuỷu=0,5; ζvan=0,2;(trên ñường ống ñẩy có 3
khuỷu cong)
Ở lối vào của Bình tích
năng ζv=1;
Áp suất trong bình tích
năng: p=25 at
Mặt thoáng bể hút: pa;
Z=2m; ηBơm=0,82
Ví dụ 3
Bình tích năng
Z
43
85
XÁC ĐỊNH TỔN THẤT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG HÚT
- Tính vhút
- Tính Re = vhút. Dhút/(nuy) trạng thái chảy Tính
lamda(λ)
- Tính tổn thất dọc ñường
- Tính tổn thất cục bộ: lưới, khuỷu
hwh=hdh+hch
- Tính vñẩy
- Tính Re = vñẩy. Dñẩy/(nuy) trạng thái chảy Tính
lamda(λ)
- Tính tổn thất dọc ñường
- Tính tổn thất cục bộ: 3 khuỷu, tại cửa vào bình tích năng,
van
hwñ=hdñ+hcñ
86
Ví dụ 5
• Cho γd=8900N/m3; dầu ñược ñưa vào XL khuyêch ñại thủylực có D=80mm, d=30mm qua van trượt có cửa hình chữ
nhật có diện tích lưu thông b.x (b=2mm, x thay ñổi).
• Áp suất nguồn (tại cửa vào van trượt): pn=2000N/cm2; áp
suất chất lỏng trên ñường hồi ph=0
x x
p1p2
R
44
87
1. Lập quan hệ giữa vận tốc trong chuyển ñộng ñều của
piston vp theo tải trọng R tác dụng lên cần pis khi cửa van
trượt mở hoàn toàn xmax=2mm.
• Khi R=0 thì vp=?
• Khi vp=0 thì R=?
2. Xây dựng biểu ñồ biểu thị vận tốc pis theo ñộ mở x của
van trượt với ñkiện R=const=70kN. Với x=2mm thì vpis=?
Cho hệ số lưu lượng của van µ=const=0,5
Bài tập ở nhà
• Bài tập số 6, 7, 8, 9, 21, 24 chương XIII, tài liệu Bài tập
TL - MTL
88
Đường dầu công tác
Đường dầu ñiều khiển
Bơm – Động cơ
Giảm chấn – Tiết lưu
Cơ cấu ñiều khiển bằng lò xo
Cơ cấu ñiều khiển bằng piston
Cơ cấu ñiều khiển bằng nam
châm có 2 cuộn dây
45
89
Bơm không ñiều chỉnh ñược
Bơm ñiều chỉnh ñược
Không ñảo chiều Đảo chiều
Đcơ TL không ñiều chỉnh ñược
Đcơ TL ñiều chỉnh ñược
90
Xi lanh lực thường
Xi lanh lực vi sai
Tiết lưu không ñiều chỉnh
Tiết lưu ñiều chỉnh ñược
Van một chiều
46
91
Điều tốc
Van an toàn tùy ñộng
Van ñiều áp
Van giảm áp tùy ñộng
92
Con trượt phân phối piston
ñiều khiển bằng thủy lực
Con trượt phân phối piston
ñiều khiển bằng ñiện
Con trượt phân phối piston
bốn cửa lưu thông
Con trượt tùy ñộng 1 khe lưu
thông (2 vị trí)
Con trượt tùy ñộng 2 khe lưu
thông (3 vị trí)
Con trượt tùy ñộng 4 khe lưu
thông (2 vị trí)
47
93
94
Ôn tập: Truyền ñộng thể tích
- Toàn bộ phần lý thuyết.
- Chú ý phân tích
- Bài tập:
Tính lực (moment) của ñộng cơ thủy lực
Tính vận tốc cơ cấu chấp hành
Chú ý: Các yếu tố gây tổn thất: rò rỉ, ma sát
Phương trình ñặc tính, khu vực ñiều chỉnh của TDTT
Chú ý:
- Đơn vị ño
- Điền số liệu vào công thức tính trước khi ghi kết quả.
- Kết quả tính toán phải ghi rõ ñơn vị
- Thẻ SV (hoặc CMND), máy tính cá nhân.
- Không sử dụng ñiện thoại di ñộng dưới bất kỳ hình thức
nào.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tdthetich_2012_5109.pdf