THUYẾT LIÊN TƯỞNG VỀ
TRÍ NHỚ
-Coi liên tưởng là nguyên tẮc quan
trỌng nhất của sự hỡnh thành trí nhớ
(và tất cả các hiện tượng TL khác)
-Sự xuất hiện của 1 hỡnh ảnh
TL trong vỏ não bao giờ cũng
diễn ra đồng thời hoặc kế tiếp
trong thời gian với 1 hỡnh
ảnh TL khác theo quy luật liên tưởng
-KL: Mới dừng lại ở mô tả
các điều kiện bên ngoài của sự
xuất hiện các ấn tượng đồng thời.
Sai lầm khi cho đó là
các quan hệ nhân quả
18 trang |
Chia sẻ: Kiên Trung | Ngày: 09/12/2023 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 3
Nội dung tài liệu Bài giảng Trí nhớ - Ngô Minh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trí nhớ
Ng ô Minh tuấn
c
Nội dung
Kh ỏi ni ệm tr ớ nh ớ
C ỏc qu ỏ tr ỡnh c ơ b ản
c ủa tr ớ nh ớ
trí nhớ
1.Khái niệm : Là qu á tr è nh ghi nhớ ,
gi Ữ lại, tái hiện những gỡ đã làm ,
đã trải qua, đã hiểu biết
là qu á
TR èNH phản á nh ,
nhưng không phản
á nh cái đ ang tác
đ ộng trực tiếp ,
cái mới mà
phản á nh cái đã
qua
( phản á nh
kinh nghiệm
của con người ).
tích luỹ
kinh nghiệm ,
tri thức,
hiểu biết ,
Là một thành phần
của hoạt đ ộng
nhận thức ,
là đ iều kiện
của tư duy .
2. Vai trò trí nhớ
bao gồm
cả 3 qu á tr è nh :
Ghi nhớ
GiỮ lại
Tái hiện
Thuyết liên tưởng về
trí nhớ
- C oi liên tưởng là nguyên t ắ c quan
tr Ọ ng nhất của sự h ỡnh thành trí nhớ
(và tất cả các hiện tượng TL khác)
- Sự xuất hiện của 1 hỡnh ả nh
TL trong vỏ não bao giờ cũng
diễn ra đ ồng thời hoặc kế tiếp
trong thời gian với 1 hỡnh
ả nh TL khác theo quy luật liên tưởng
- KL: Mới dừng lại ở mô tả
các đ iều kiện bên ngoài của sự
xuất hiện các ấn tượng đ ồng thời .
Sai lầm khi cho đ ó là
các quan hệ nhân qu ả
Tlh gestalt
về trí nhớ
- Mỗi đ ối tượng có một cấu trúc thống
nhất các yếu tố cấu thành chứ không
phải là tổng số các bộ phận
riêng lẻ nh ư TLH liên tưởng . Cấu trúc
đ ó là cơ sở tạo nên trong bán cầu
đại não một cấu trúc tương tự của
dấu vết và trí nhớ đư ợc hỡnh thành.
- KL : Với nhớ thỡ cấu trúc vật chất
là cơ bản , song cấu trúc này
chỉ đư ợc phát hiện nhờ hoạt đ ộng
cá nhân . Nếu tách tính trọn vẹn của
hỡnh ả nh ra khỏi hoạt đ ộng
t hỡ Gestalt không vượt liên tưởng .
TLH hiện đại
về trí nhớ
-Hoạt đ ộng của cá nhân quyết đ ịnh
sự hỡn h thành trí nhớ và các qu á
t rènh TL khác .
- Ghi nhớ , gi Ữ lại và tái hiện đư ợc
quy đ ịnh bởi vị trí của tài liệu
với hoạt đ ộng cá nhân , qu á tr è nh
đ ó có hiệu qu ả nhất khi tài liệu
trở thành M hành đ ộng .
KL: Sự h è nh thành quan hệ gi Ữ a
các biểu tượng riêng lẻ không bị quy
đ ịnh bởi bản thân tính chất tài liệu
cần ghi nhớ mà trước hết phụ thuộc
cá nhân làm g è với tài liệu ấy .
3. Các qu á tr è nh của trí nhớ .
Ghi nhớ
GiỮ lại
Tái hiện
Ghi nhớ
Là qu á tr è nh chủ yếu của trí nhớ (tạo vết ).
Ghi lại trong óc các h è nh ả nh sự vật , hiện tượng
qua cuộc sống và hoạt đ ộng
Dựa vào m, tính chất của ghi nhớ
Dựa vào cách thức ghi nhớ
Ghi nhớ
không chủ đ ịnh
Không đ ặt ra M, không
cần biện pháp , kế hoạch,
không cần nỗ lực ý chí
( Tự nhiên khắc nhớ )
Ghi nhớ
có chủ đ ịnh
Có đ ặt ra M, biện pháp ,
kế hoạch,
nỗ lực ý chí
Ghi nhớ máy móc
Chủ yếu dựa vào
mối liên hệ h è nh thức .
Chỉ cần lặp đi, lặp lại
nhiều lần , chưa cần đi sâu
vào nội dung, ý nghĩa
Ghi nhớ
lôgic-ý nghĩa .
Chủ yếu dựa vào
mối liên hệ bản chất ,
bên trong của sự vật ,
hiện tượng
GiỮ lại
Lưu gi Ữ trong óc các tài liệu đã tri giác trước đây khi cần có thể tái hiện đư ợc
( Củng cố vết ).
Muốn củng cố tốt cần :
Xen kẽ một khối lượng
Tài liệu khác nhau ,
tránh sự đơn đ iệu ,
nhàm chán .
- Khoảng cách ôn luyện
hợp lý ( không dài qu á
hoặc ngắn qu á).
- Kết hợp tốt gi Ữ a tri giác
và tái hiện .
Tái hiện
Làm hiện lên trong óc các h è nh ả nh sự vật ,
hiện tượng đã đư ợc ghi nhớ trước đây
Nhận lại
Nhận ra sự vật ,
hiện tượng trước
đây đã từng đư ợc
tri giác nay đ ang
xuất hiện và trực
tiếp tác đ ộng
.
Nhớ
lại
Hiện lên trong
óc các h è nh ả nh
đã tri giác trước
đây khi không
còn trực tiếp
tác đ ộng
Quên
tạm thời
Trong một thời gian
nhất đ ịnh nào đ ó
không thể nhận lại
hay nhớ lại, sau đ ó
trong thời gian nhất
đ ịnh có thể tái hiện
Quên
vĩnh viễn
Không thể nhận lại
hay nhớ lại đư ợc ,
buộc phải tri giác
lại .
* Các loại trí nhớ
trí Nhớ
h è nh tượng
Nhớ các
h è nh ả nh
cụ thể
trí Nhớ
vận đ ộng
Nhớ các loại
vận đ ộng,
thao tác
trí Nhớ
Từ ngỮ-lôgic
Nhớ các vấn đề
tư tưởng , lý luận
chính trị
trí Nhớ
Cảm xúc
Nhớ các vấn đề
cảm xúc
* Các phẩm chất trí nhớ
Nhớ nhiều
Khối lượng
thông tin
trong một thời
gian nhất đ ịnh
Nhớ nhanh
Tốc độ
ghi nhớ ,
gi Ữ lại, tái hiện
Nhớ
chính xác
Đ ộ tin cậy
của thông tin
đư ợc ghi nhớ
Nhớ lâu
Thời gian
lưu gi Ữ thông tin
* Các biện pháp phát triển trí nhớ
tạo đ iều kiện
kết hợp cả
ghi nhớ
máy móc và
Ghi nhớ
Lôgic-ý nghĩa
tạo thái độ
Tự giác ,
hứng thú ;
tâm thế
Ghi nhớ ;
cách ghi nhớ
tính khối
lượng ghi nhớ
Cho phù hợp
đ ối tượng ,
Nhiệm vụ
Tang cường
ôn luyện ,
Củng cố
đ úng khoa học ,
Phát triển
phẩm chất trí
Nhớ sát yêu cầu
HOẠT ĐỘNG
* Làm thế nào để hồi tưởng lại
Quờn khụng phải là mất tất cả, cần lạc quan tin rằng nếu cố gắng sẽ hồi tưởng được
Phải kiờn trỡ hồi tưởng. Khi hồi tưởng sai, cần tỡm ra biện phỏp mới
Cần đối chiếu, so sỏnh với những hồi ức cú liờn quan trực tiếp với nội dung tài liệu cần nhớ lại
Cần sử dụng tư duy, tưởng tượng để kiểm tra quỏ trỡnh hồi tưởng và kết quả hồi tưởng
Cú thể sử dụng liờn tưởng, nhất là liờn tưởng nhõn quả để hồi tưởng
xin chân thành cảm ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tri_nho_ngo_minh_tuan.ppt