A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các b ài toán tỉ lệ thuận.
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 66: ÔN TẬP HỌC KỲ 2 (TIẾT 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66: ÔN TẬP HỌC KỲ 2 (TIẾT 1)
A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (2’-
3’)
-
2. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KIẾN THỨC VỀ SỐ HỮU TỈ, TỈ LỆ THỨC, TOÁN TỈ
LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH (8’ – 10’)
Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu dưới đây. Yêu cầu học sinh
thực hiện
Chữa bài làm của học sinh
hoàn thiện đáp án đúng cho học
sinh.
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào phiếu học tập.
Nhận xét bài làm của
bạn sửa chữa bổ
sung, hoàn thành đáp
án vào phiếu học tập.
HOẠT ĐỘNG 2: RÈN LUYỆN CÁC KĨ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ.
(8’ – 10’)
Cho học sinh làm bài 1 (Tr 88 -
SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét,
cho điểm.
Hai học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
2. Bài tập
Bài 1 (Tr 88 - SGK)
a) 9,6 . 2
2
1 -
4
1:
12
51125.2
= -970
3
1
b)
18
5 -1,456:
15
7 + 4,5.
5
4
= -1
90
29
c)
28,1
25
743,2.
3
118,0
2
1
= -
300
53
d) (-5).12:
3
112:
2
1
4
1
= 121
3
1
Cho học sinh làm bài 2 (Tr 89 -
SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét,
cho điểm.
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Bài 2 (Tr 89 - SGK)
a) |x| + x = 0 |x| = - x
x 0
b) x + |x| = 2x x 0
Bài 3 (Tr 89 - SGK)
d
c
b
a
=
db
ca
db
ca
db
db
ca
ca
Cho học sinh làm bài 4 (Tr 89 -
SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét,
cho điểm.
Chốt: dạng toán TLT
Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
Bài 4 (Tr 89 - SGK)
Gọi số lãi mỗi đơn vị
được chia lần lượt là a, b,
c.
Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2,
3, 5 nên ta có:
5
c
3
b
2
a
Tổng số lãi là 560 triệu
nên: a + b + c = 560
Từ (1) và (2) áp dụng
tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:
5
c
3
b
2
a
=
532
cba
=
10
560 =56
2
a = 56 a = 112
Tương tự b = 168;
c = 280.
Cho học sinh làm bài 5 (Tr 89 - Một học sinh lên bảng, Bài 5 (Tr 89 - SGK):
SGK)
Chữa bài cho học sinh, nhận xét,
cho điểm.
các học sinh khác làm
vào vở
Xét A
3
1;0
Thay x = 0 vào c.thức
y = -2x +
3
1
= -2. 0 +
3
1 =
3
1
= tung độ của điểm A
vậy A
3
1;0 thuộc đồ thị
của hàm số y = -2x +
3
1
3. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10’)
-
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
- Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
- Bài tập 6 đến 10 (SGK - Tr 90).
Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007
Tiết 67: ÔN TẬP HỌC KỲ 2 (TIẾT 2)
A. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’)
-
2. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KIẾN THỨC VỀ SỐ HỮU TỈ, TỈ LỆ THỨC, TOÁN TỈ
LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH. (3’ – 5’)
Điền vào chỗ trống
trong các phát biểu
dưới đây. Yêu cầu học
sinh thực hiện
Chữa bài làm của học
sinh hoàn thiện đáp
án đúng cho học sinh.
Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào phiếu
học tập.
Nhận xét bài làm
của bạn sửa chữa
bổ sung, hoàn thành
đáp án vào phiếu
học tập.
HOẠT ĐỘNG 2: RÈN LUYỆN CÁC KĨ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ
(30’ – 32’)
Cho học sinh làm bài 8
(Tr 90 - SGK)
Yêu cầu học sinh nhắc
lại dấu hiệu, Mốt của
dấu hiệu, cách lập bẳng
tần số, cách tính số
TBC.
Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
Hai học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
2. Bài tập
Bài 8 (Tr 90 - SGK)
a) Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một
xã.
N.suất (tạ/ ha) 31 34 35 36 38 40 42 44
Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20
b) Mốt của dấu hiệu M0 = 35
c)
120
20.445.4210.4010.3815.3630.3520.3410.31
X
X 37,1
Cho học sinh làm bài Một học sinh lên Bài 10 (Tr 90 - SGK)
A= x2 –2x – y2 + 3y – 1
10 (Tr 90 - SGK)
Lưu ý: bài có hai biến,
cách làm tương tự một
biến, viết các hạng tử
đồng dạng cùng cột rồi
tính.
Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
B= -2x2 -5x +3y2 + y +3
-C=-3x2 +3x -7y2 +5y +6 + 2xy
a) A+B–C=-4x2– 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy
b) A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10
c) -A+B+ C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2
Cho học sinh làm bài
12 (Tr 91 - SGK)
Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
Bài 12 (Tr 91 - SGK)
Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có
nghiệm là
2
1 nên ta có:
P(
2
1 ) = a
2
2
1
+ 5.
2
1 -3 = 0
a = 2
Cho học sinh làm bài
13 (Tr 91 - SGK)
Để cm một đa thức
không có nghiệm ta
làm ntn?
Trả lời: cm đa thức
khác 0 với mọi x
Bài 13 (Tr 91 - SGK)
P(x) = 3 – 2x = 0 2x = 3 x = 1,5
Đa thức không có nghiệm vì :
x2 0 với mọi x x2 + 2 2 .Vậy k0 có
giá trị của x để p(x) = 0
Cho học sinh làm bài 6
(Tr 63 - SBT)
Nêu cách vẽ đồ thị của
hàm số y =ax
Chữa bài cho học sinh,
nhận xét, cho điểm.
Trả lời miệng
Một học sinh lên
bảng, các học sinh
khác làm vào vở
Bài 6 (Tr 63 - SBT)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y =
2x
3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập)
-
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
- Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
- Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63).
x
y
2
1 O
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dai_tiet_66_den_67_5466.pdf