Bài giảng toán học -Tiết 28 đường tròn

1- Về kiến thức:

- Học sinh nắm được cách viết phương trình một

đường tròn

- Học sinh biết tìm tâm và bán kính của đường tròn

- Biết cách lập phương trình tiếp tuyến với một đường

tròn thông qua công thức tính khoảng cách từ điểm

đến đường thẳng

2- Về kỹ năng:

-Biết lập thành thạo một phương trình đường tròn qua

một số dữ kiện bài cho

-Bước đầu lập được phương trình tiếp tuyến với đường

tròn

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 28 đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 28 ĐƯỜNG TRÒN I MỤC TIÊU: GIÚP HỌC SINH 1- Về kiến thức: - Học sinh nắm được cách viết phương trình một đường tròn - Học sinh biết tìm tâm và bán kính của đường tròn - Biết cách lập phương trình tiếp tuyến với một đường tròn thông qua công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 2- Về kỹ năng: - Biết lập thành thạo một phương trình đường tròn qua một số dữ kiện bài cho - Bước đầu lập được phương trình tiếp tuyến với đường tròn 3- Về thái độ-tư duy: - Hiểu được công thức phương trình đường tròn - Biết quy lạ về quen. II CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC Thực tiễn: Học sinh đã học xong khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Phương tiện: - Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động - Chuẩn bị phiếu học tập. - Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập , sách nâng cao. III PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động của các nhóm IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG a. Các tình huống học tập: * Tình huống 1: Ôn tập kiến thức cũ: GV nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề qua 2 hoạt động sau: HĐ1: Nêu phương trình đường tròn ở các dạng HĐ2: Cách xác định tâm của đường tròn đó HĐ3: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp * Tình huống 2: Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau 2x2 + 2y2 –5x + 7y –12 = 0 HĐ 1: Củng cố kiến thức quy về phương trình đường tròn HĐ 2: Cho học sinh tự tìm các hệ số a,b,c . Chia làm 4 nhóm thực hiện HĐ 3: Cho kết quả của từng nhóm b. Tiến trình bài học: A/ KIỂM TRA BÀI CŨ : - Với tình huống 2: Từ HĐ1 đến HĐ 2, GV có thể tổ chức cho lớp HĐ nhóm - Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm giao nhiệm vụ cho cho mỗi nhóm, GV điều khiển trò chơi bằng cách đưa ra câu hỏi, nhóm nào đưa ra câu hỏi đúng và nhanh nhất được ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào được nhiều điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi, GV cho điểm vào sổ với nội dung đó cho học sinh. - Chú ý: Các câu hỏi phải định hướng hành động sao cho sau khi hoàn thành các câu hỏi thì HS đã hoàn thành nội dung học tập. Nên cho mỗi nhóm nêu cách thắng của nhóm mình sau mỗi hoạt động. B/ BÀI MỚI : LUYỆN TÂP Hoạt động 1 : Viết phương trình đường tròn đường kính AB nếu A(7;-3) ; B(1;7) Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả Tổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyết 1 . Cho biết từng phương án kết quả 2 . Gợi ý: Tìm tâm là trung điểm AB ( Hoặc sử dụng tích vô hướng hai véc tơ ) 3 . Các nhóm nhanh chóng cho kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức Đáp số: x2+y2-8x-4y-14=0 Hoạt động 2 : Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;3), B(5;6), C(7;0) Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyết 1. Cho học sinh nêu lại cách giải hệ ba ẩn 2. Hướng dẫn: Nên gọi PTTQ của đường tròn Đáp số: x2+y2-9x-5y+14=0 Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau: Cho (d) x-my+2m+3=0. Tìm m để (d) tiếp xúc với đường tròn : x2+y2+2x-2y-2=0 Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ - Tìm phương án thắng - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho HS tự tìm hướng giải quyết 1. Công thức tính khoảng cách 2. Gợi ý: h =R => m 3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải Đáp số : m=0 ; m=4/3 Hoạt động 4: * Củng cố bài luyện : - Nhắc lại phương pháp giải hệ phương trình - Làm bài tp 48;49;50 SBT nâng cao trang 108

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_28_3467.pdf
Tài liệu liên quan