A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình
ax + b= cx + d; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).
-Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy
được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
-Phát triển tư duy trong quá trình gi ải và biện luận phương trình.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 11 luyện tập phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 11
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình
ax + b = cx + d ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy
được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình.
B.CHUẨN BỊ :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : Xen kẽ trong giờ
II. BÀI MỚI : (40 phút).
HOẠT ĐỘNG 1
1. Giải và biện luận các phương trình sau :
a. 2
1
2
x
mmx b.
12
x
mx
x
mx
c. 1
1
12
m
x
x d.
1
2
1
2
x
mx
x
xm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Cả lớp làm ra nháp
a. ĐK : x 1
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
giải 1 câu.
(m – 2)x = - m
+ Nếu m = 2 : Ox = - 2 : Vô nghiệm
+ Nếu m 2 : x =
m
m
2
;
m
m
2
2
3m 4 m
3
4
- Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện
trình bày.
- Nhận xét chéo.
- Thầy uốn nắn, đánh giá.
* Chú ý : Đặt điều kiện và thử điều
kiện
b, c, d tương tự.
HOẠT ĐỘNG 2
2. Giải và biện luận các phương trình sau :
a. 2
1
mx
m b. 3
2)1(
1
xm
m
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Cả lớp làm ra nháp – trình bày
a. Nếu m = 0 : 0 = 2 : Vô nghiệm
Nếu m 0 : đk : x -
m
1
m = 2mx + 2
2mx = m – 2 x =
2
2 m
x -
m
1 =>
2
2 m
-
m
1
2m - m2 - 2 m2 - 2m – 2 0
- Chia lớp thành 2 nhóm giải.
- Từng nhóm cử đại diện trình bày.
- Nhận xét chéo.
* Chú ý : Mẫu số có tham số chưa
đặt được điều kiện => phải biện
luận mẫu số.
m 31
HOẠT ĐỘNG 3
3. Giải và biện luận các phương trình tham số a, b.
1)(11
xba
ba
bx
b
ax
a
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. Nếu a = 0 ; b 0 : ĐK x
b
1
11
bx
b
bx
b
đúng mọi x
b
1
2. Nếu a 0 ; b = 0 : ĐK x
a
1
11
ax
a
ax
a
đúng mọi x
a
1
3. Nếu a = b = 0 : đúng mọi x R.
4. Nếu a 0 ; b 0
* a = - b
0
11
ax
a
ax
a 2ax = 0
x = 0 (thỏa mãn)
* a - b . ĐK x
a
1 ;
b
1
x
ba
1
1)(11)(1
xba
b
bx
b
xba
a
ax
a
- Hướng dẫn cả lớp
- Xét các tham số ở từng mẫu số
ba
x
x
bx
abx
ax
abx
2
0
11
Thỏa mãn điều kiện
Vậy : HS tự kết luận
III.CỦNG CỐ : ( 3phút.)
+ Nêu các phương pháp giải phương trình có dấu
+ Nêu cách giải phương trình có ẩn số ở mẫu thức.
IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (2 phút).
Cho phương trình x2 - 5x + 4 -
45
6
2 xx
+ m = 0
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_11_2318.pdf