I.-Mục tiêu :
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II.-Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng toan học - Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hai phân số 5
3
và 7
4-
có bằng nhau không ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào gọi là phân số ?
- Sửa bài tập 4 và 5 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Hình 1 và hình 2 biểu diển
các phân số nào ? Có nhận xét
gì ?
- Học sinh trả lời
6
2=
3
1
- Học sinh nhận xét tích 1 . 6
và 2 . 3
I .-Định nghĩa :
3
1
6
2
Ta đã biết :
6
2=
3
1
Nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3
- Học sinh nhận xét và rút ra
định nghĩa
- Học sinh làm ?1
a)
12
3=
4
1 vì 1 . 12 = 3 . 4
= 12
b)
3
2
8
6 vì 2 . 8 = 16 ; 3
. 6 = 18
Ta cũng có :
12
6=
10
5
Và nhận thấy : 5 . 12 = 6 . 10
Định nghĩa :
Hai phân số
d
cvaø
b
a gọi là bằng nhau
nếu a . d = b . c
II .- Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
- Từ tích a . b = c . d ta có
thể lập được các cặp phân số
bằng nhau như sau :
b
d=
c
a
a
d=
c
b
b
c=
d
a
a
c=
d
b
c)
15-
9 =
5
3- vì (-3) . (-15) = 5 .
9 = 45
d)
3
4
9
12- vì 4.9 = 36 ; 3.(-
12) = -36
- Học sinh làm ?2
8-
6=
4
3- vì (-3) . (-8) = 4 . 6
(= 24)
5
3
7
4- vì 3 . 7 5 . (-4)
Ví dụ 2 :
Tìm số nguyên x biết :
28
21- =
4
x
Vì
28
21- =
4
x nên x . 28 = 4 . (-21)
x =
3- =
28
(-21) . 4
4./ Củng cố :
Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21_0874.pdf