Bài giảng toán học -ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)

A. MỤC TIÊU:

 Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ

thức, hàm số và đồ thị.

 Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ,

bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a 0)

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) A. MỤC TIÊU :  Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.  Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a  0) B. CHUẨN BỊ :  GV : Thước thẳng, compa  HS : Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập  Làm các bài ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6 trang 88, 89 SGK C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng  Hoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỉ, số thực (20’) I. Số hữu tỉ, số thực :  GV : Thế nào là số hữu tỉ?   GV :Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng nào ?  HS : Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạnhoặc vô hạng tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ. VD : 5 2 = 0,4 ; 3 1 = – 0,(3)  GV : Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?  GV : Số thực là gì? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng b a với a, b  Z, b  0 VD : 5 2 ; 3 1 Số vô tỉ là số viết dược dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. VD : 2 = 1,4142135623… Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Q  I = R       0 x neáu x- 0 x neáu x x  GV : Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R   GV : Giá trị tuyệt đối của một số x được xác định như thế nào?  GV : Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số.  Cho 2 HS lên bảng làm câu b, d  BT 1 / 88 SGK b) 5 4.5,4 25 7:456,1 18 5  = 5 4. 2 9 7 25. 125 182 18 5  = 5 18 5 26 18 5  = 5 8 18 5  = 90 14425  = 90 119  = 90 291 d)     3 112: 2 1 4 1:12.5             =   3 11 4 1 4 1:60                  =   3 11 2 1:60       = 120 + 3 11 = 121 3 1  Hoạt động 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức – chia tỉ lệ (10’) II. Tỉ lệ thức :  GV : Tỉ lệ thức là gì? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.  GV : Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?   GV : Viết công thức thể hiện tính chất cảu dãy tỉ số bằng nhau.  Một HS đọc đề bài và lên bảng làm bài. Nếu d c b a  thì ad = bc fdb eca fdb eca f e d c b a        BT 4/89 SGK Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng) ta có : 752 cba  và a + b + c = 560 40 14 560 752752     cbacba  a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 140 (triệu đồng)  Hoạt động 3 : Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số (13’) III. Hàm số :  GV : Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?  GV : Khi nào đại lượng y tỉ lệ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. nghịch với đại lượng x?  GV : Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào?  HS : Làm nhóm Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = x a (với a là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.  Bài tập Cho hàm số y = -1,5x a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số không ? E(2 ; 3) ; F(3 ; -4,5) ; M(-2 ; 3) ; N(4 ; 6)  Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2’) Yêu cầu HS làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập Đại số (từ câu 6 đến câu 10) và các bài tập ôn tập cuối năm từ bài 7 đến bài 13 /89, 90, 91

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfon_tap_cuoi_nam_4272.pdf