A. MỤC TIÊU:
Ôn lại các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa
thức, nghiệm của đa thức.
B.CHUẨN BỊ :
GV : SGK, phấn màu
HS : Ôn tập và làm các bài tập theo yêu cầu của GV
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 2)
A. MỤC TIÊU :
Ôn lại các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa
thức, nghiệm của đa thức.
B. CHUẨN BỊ :
GV : SGK, phấn màu
HS : Ôn tập và làm các bài tập theo yêu cầu của GV
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra (8’)
HS 1 : Đơn thức là gì? Đa thức là
gì?
Sửa bt 59 / 49 SGK
HS 2 : Thế nào là hai đơn thức
đồng dạng? Cho ví dụ. Phát biểu
BT 59 / 49 SGK
5xyz . 15x3y2z = 75x3y3z2
5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2
5xyz . (-x2yz) = -5x3y2z2
5xyz . (
2
1
xy3z) =
2
5
x2y4z2
quy tắc cộng các đơn thức đồng
dạng.
Sửa bt 63 (a, b) trang 50 SGK
BT 63 / 50 SGK
a) M(x)= x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 4
M(-1) = 4
Hoạt động 2 : Ôn tập – Luyện
tập (36’)
2 HS lên bảng, mỗi HS thu gọn
và sắp xếp 1 đa thức.
Hai HS lên bảng, mỗi HS làm
một phần (nên cho HS cộng, trừ 2
đa thức theo cột dọc)
BT 62 / 50 SGK
a) P(x) = x5 +7x4 – 9x3 – 2x2 –
4
1 x
Q(X) = -x5 +5x4 – 3x3 + 4x2 –
4
1
b) P(x) + Q(x) = 12x4 – 12x3 + 2x2 –
4
1 x –
4
1
P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4 – 6x3 – 6x2 –
4
1 x +
4
1
c) x = 0 là nghiệm của P(x) vì
GV : Khi nào thì x = a được gọi
là nghiệm của đa thức P(x)?
HS : x = a được gọi là nghiệm
của P(x) nếu tại x = a thì đa thức
P(x) có giá trị bằng 0 (hay P(a) =
0)
GV : Trong bt 63 c. M = x4 + 2x2
+ 1. Hãy chứng tỏ đa thức không
có nghiệm.
P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 –
4
1 .0 =
0
Bt 63c / 50 SGK
Ta có : x4 0 với mọi x
2x2 0 với mọi x
Mx4 + 2 x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy đa thức M không có nghiệm.
GV : Lưu ý cho HS có thể làm 2
cách : Thay lần lượt các số đã cho
vào đa thức rồi tính giá trị đa thức
hoặc tìm x để đa thức bằng 0.
BT 65/ 51 SGK
a) A(x) = 2x - 6
Cách 1 : 2x – 6 = 0
2x = 6
x = 3
Cách 2 : Tính
A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
A(0) = 2.0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 – 6 = 0
HS : Hoạt động nhóm.
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
b) x =
6
1
c) x = 1 hay x = 2
d) x = 1 hay x = -6
e) x = 0 hay x = -1
HV : muốn tìm đa thức M(x) ta
phải làm thế nào?
HS : Muốn tìm đa thức M(x) ta
phải chuyển đa thức (3x3 + 4x2 +
2) sang vế phải.
HS : Làm vào vở
Bài tập
Cho M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 +
3x3 – x + 2
a) Tìm đa thức M(x)
b) Tìm nghiệm của M(x)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Ôn các câu hỏi lí thuyết, các kếin
thức cơ bản của chương, các dạng
bài tập.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- on_tap_chuong_v1_4145.pdf