Bài giảng toan học - Bội chung nhỏ nhất

I.- Mục tiêu:

1./ Kiến thức cơ bản:

- Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số .

2./ Kỹ năng cơ bản:

- Học sinh biết tìm BCNN của haihay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,

từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số

3./ Thái độ:

- Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN

- Biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợpcụ thể

- Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng toan học - Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Cách tìm bội chung nhỏ nhất Có khác gì với cách tìm ước chung lớn nhất ? I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố , từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số 3./ Thái độ : - Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN - Biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể - Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng con III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập 148 trang 57 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Hỏi - Đáp - Viết các tập hợp B(4) ; B(6) ; BC(4;6) B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 . . . } B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; I.- Bội chung nhỏ nhất Ví dụ : B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 . . . } 24 ; 30 ; 36 ; 42 . . . } BC (4:6) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 . . . } B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 . . . } Vậy BC (4:6) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 . . . } - Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4;6) - Giới thiệu Bội chung nhỏ nhất và ký hiệu - Có nhận xét gì về liên hệ giữa các phần tử trong tập - 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 - 24 , 36 . . . . là bội của 12 Số nhỏ nhất trong tập hợp BC(4;6) là 12 Ta nói 12 là bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 4 và 6 Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó hợp BC(4;6) - Phân tích các số 8 ; 18 ; 30 ra thừa số nguyên tố - Để chia hết cho 8 ,BCNN của ba số 8 , 18 , 30 phải chức thừa số nguyên tố nào ? Với số mũ bao nhiên ? - Để chia hết cho 8 , 18 , 30 BCNN của ba số phải chứa thừa số nguyên tố - Học sinh 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 . 5 - 23 - 2 , 3 , 5 Chú ý : Mọi số tự nhiên đều là bội của 1 Do đó : Với mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta đều có BCNN(a,1) = a II.- Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : Ví dụ : Tìm BCNN(8 ; 18 ; 30) BCNN(8 : 18 : 30) = 23 . 32 . 5 = 8 . 9 . 5 = 360 Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau : - Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . nào ? - Giới thiệu cách tìm BCNN - Nhận xét gì về BCNN(5;7;8) và các số 5 ; 7 ; 8 BCNN(12;16;48) với các số 12 ; 24 ; 48 - Củng cố : Làm ? - Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . - Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của chúng . Tích đó là BCNN phải tìm . Chú ý : - Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích các số đó Ví dụ : BCNN(5 ; 7 ; 8) = 5 . 7 . 8 = 280 - Trong các số đã cho , nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất đó . Ví dụ : BCNN(12 ; 16 ; 48) = 48 4./ Củng cố : Bài tập 149 SGK trang 59 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập 150 và 151 SGK trang 59

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf18_0878.pdf
Tài liệu liên quan