I. Mục đích,yu cầu:
-Bàiết lm cc Bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, tốn chia tỉ lệ.
-Khắc su phần tính chất.
II. Phương php:
-Luyện tập.
-Hoạt động nhĩm.
III. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ.
-HS: Bảng nhĩm.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Bài 2: một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. Mục đích,yu cầu:
- Bàiết lm cc Bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, tốn chia tỉ lệ.
- Khắc su phần tính chất.
II. Phương php:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra Bài cũ:
GV treo bảng phụ ghi Bài 5/SGK
Hai đại lượng x, y cĩ tỉ lệ với nhau khơng nếu:
a.
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
b.
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
- Nu ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
2. Bài mới:
Hạot động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Gọi hai HS đọc đề Bài
tốn 1/SGK-54
- GV đặt cu hỏi:
+ Nu cc đại lượng
tham gia trong Bài tốn
1?
+ Hy xc định mối
quan hệ giữa các đại
lượng đó?
+ Nu cơng thức thể
hiện
mối quan hệ đó?
+ Hy tĩm tắt Bài tốn.
+ Để tính m1, m2 ta lm
như thế no?
- Cho HS hoạt động
nhĩm tìm cch giải.
- Gọi HS ln bảng trình
by cch giải ( GV sửa
- HS đọc đề.
- HS trả lời :
+ Hai đại lượng tham
gia: Khối lượng v thể
tích.
+ Khối lượng v thể tích
l hai đại lượng tỉ lệ
thuận.
m = D.V
( D- hằng số khc 0)
+ Tĩm tắt:
V1 = 12cm3; m1
V2 = 17 cm3; m2
m2 – m1 = 56,5 g
m1 = ?
m2 = ?
+ p dụng tính chất của
hai đại lượng tỉ lệ thuận
+ Hoạt động nhĩm.
1. Bài tốn 1:
Tĩm tắt:
Thanh chì 1:
m1 , v1 = 12cm3
Thanh chì 2:
m2 , v2 = 17 cm3
m2 – m1 = 56,5 g
Tính m1, m2
Giải:
Khối lượng v thể tích l
hai đại lượng tỉ lệ thuận.
12
1m =
17
2m
p dụng tính chất của dy
tỉ số bằng nhau:
12
1m =
17
2m =
1217
12
mm =
5
5,56
= 11,3
m2 = 17.11,3 = 192,1
g
m1 = 12.11,3 =
135,6 g
Vậy hai thanh chì cĩ
khối lượng lần lượt l
135,6g; 192,1g
nếu cần)
- Cho HS hoạt động
nhĩm lm ?1
- Thu Bài một số nhĩm
v gọi đại diện nhĩm
trình by.
- GV nhận xt.
- Gọi 2 HS đọc đề Bài
tốn 2/SGK-55
- Yu cầu HS tĩm tắt đề
Bài.
- GV đặt cu hỏi:
+ Nu mối quan hệ của
3 gĩc trong tam gic?
+ : Bˆ : Cˆ = 1: 2: 3
nghĩa l gì?
+ Nu cch tìm số đo
của Bˆ , Cˆ
- HS đọc đề.
- Tĩm tắt:Tam gic ABC
cĩ:
: Bˆ : Cˆ = 1: 2: 3
Tính , Bˆ , Cˆ
+ Tổng cc gĩc trong
tam gic bằng 1800
+
1
Aˆ =
2
Bˆ =
3
Cˆ
+ p dụng tính chất của
dy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tốn 2:
Tĩm tắt:
Tam gic ABC cĩ:
: Bˆ : Cˆ = 1: 2: 3
Tính , Bˆ , Cˆ
Giải:
Gọi a, b, c lần lượt l số
đo của cc , Bˆ , Cˆ
a: b: c = 1: 2: 3
1
a =
2
b =
3
c
Do a+ b + c = 180
p dụng tính chất của dy
tỉ số bằng nhau, ta cĩ:
1
a =
2
b =
3
c =
321
cba
=
5
180 = 30
a = 30.1 = 30
b = 30.2 = 60
c = 30.3 = 90
Vậy 3 gĩc coĩsố đo lần
lượt l: 300; 600; 900.
3. Củng cố:
- GV treo bảng phụ ghi Bài 5/SGK
a. x v y tỉ lệ thuận vì :
1
1
x
y =
2
2
x
y =
3
3
x
y = … = 9
b. x v y khơng tỉ lệ thuận vì :
1
12 =
2
24 =
5
60 =
6
72
9
90
- Hoạt động nhĩm Bài 6/SGK.
a. khối lượng tỉ lệ thuận với chiều di : y = 25.x
b. Khi x = 4,5 kg = 4500 g thì x = 4500:25 = 180
4. Dặn dị:
- Học Bài.
- Lm Bài 7,8,9/SGK, 8,10/ SBT
V. Rt kinh nghiệm:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_21_3099.pdf