Giới thiệu
2 Ma trận
Các khái niệm
Các phép toán trên ma trận
Các tính chất
Ma trận con
Định thức
Giới thiệu
Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
Các tính chất
46 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp A1 - Chương 1: Ma trận-Định thức - Nguyễn Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1:
MA TRẬN − ĐỊNH THỨC
Th.S NGUYỄN PHƯƠNG
Khoa Giáo dục cơ bản
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
Blog: https://nguyenphuongblog.wordpress.com
Email: nguyenphuong0122@gmail.com
Yahoo: nguyenphuong1504
Ngày 30 tháng 10 năm 2013
1
1 Giới thiệu
2 Ma trận
Các khái niệm
Các phép toán trên ma trận
Các tính chất
Ma trận con
3 Định thức
Định nghĩa
Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
Các tính chất
Định thức con
4 Hạng của ma trận
Định nghĩa
Tìm hạng của ma trận bằng các phép biến đổi sơ cấp
5 Ma trận nghịch đảo
Định nghĩa
Điều kiện tồn tại
Tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phần bù đại số
Tìm ma trận nghịch đảo bằng các phép biến đổi sơ cấp
Tính chất
Giải phương trình ma trận 2
Giới thiệu
Công ty điện tử ABC sản xuất 4 mặt hàng TV, radio, đầu máy VCD và quạt
máy. Công ty có 3 đại lý bán hàng. Bảng sau cho biết số lượng các mặt hàng
bán được của các đại lý trong tháng 9 vừa qua:
TV radio đầu máy VCD quạt máy
Đại lý 1 120 150 80 210
Đại lý 2 140 180 120 220
Đại lý 3 150 120 180 250
Ta có thể viết lại bảng trên như sau:
q =
120 150 80 210140 180 120 220150 120 180 250
- Dòng thứ nhất là vector khối lượng hàng hóa bán được trong tháng 9 của đại
lý 1.
- Dòng thứ hai là vector khối lượng hàng hóa bán được trong tháng 9 của đại
lý 2.
- Cột thứ nhất là vector khối lượng TV bán được trong tháng 9 của công ty
ABC.
- Cột thứ nhất là vector khối lượng radio bán được trong tháng 9 của công ty
ABC.
3
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
- Ma trận cấp m × n là một bảng số (thực hoặc phức) hình chữ nhật bao gồm
m dòng và n cột .
- Ma trận A cấp m × n, kí hiệu A = (aij)mxn với i = 1,m, j = 1, n
A =
a11 . . . a1j . . . a1n
...
...
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
...
...
am1 . . . amj . . . amn
m×n
← dòng thứ i
↑
cột thứ j
- Ai∗ =
(
ai1 ai2 · · · ain
)
được gọi là dòng thứ i của ma trận A.
- A∗j =
a1j
a2j
...
amj
được gọi là cột thứ j của ma trận A.
Khi đó có thể biểu diễn A: A =
(
Ai1 Ai2 · · · Ain
)
=
A1j
A2j
...
Amj
4
Ma trận Các khái niệm
Ví dụ:
A =
0 1 2 34 5 6 78 9 10 11
A là ma trận có 3 dòng và 4 cột
A là ma trận thực cấp 3 × 4
Các phần tử của ma trận A là:
a11 = 0, a12 = 1, a13 = 2, a14 = 3
a21 = 4, a22 = 5, a23 = 6, a24 = 7
a31 = 8, a32 = 9, a33 = 10, a34 = 11
Định nghĩa
Ma trận không là ma trận có các phần tử đều bằng không (aij = 0, ∀i, j), kí
hiệu là O.
Ví dụ:
O2×3 =
(
0 0 0
0 0 0
)
5
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Cho A = (aij)mxn
Khi m=1, ta được ma trận dòng A = (a11 a12 · · · a1n)
Khi n=1, ta được ma trận cột A =
a11
a21
...
am1
Ví dụ:
Ma trận dòng A = (1 2 3) và ma trận cột B =
1
2
3
4
6
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Ma trận vuông cấp n là ma trận có n dòng và n cột.
Các phần tử aii lập thành đường chéo chính.
Các phần tử aij với i+ j = n+ 1 lập thành đường chéo phụ.
Ví dụ:
A =
0 1 2 3
4 5 6 7
8 9 10 11
12 13 14 15
4×4
7
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Ma trận vuông A = (aij)nxn được gọi làma trận tam giác trên⇔ Các phần tử
nằm phía dưới đường chéo chính đều bằng 0, tức là aij = 0,∀i > j.
Ví dụ:
A =
2 1 −30 0 00 0 1
Định nghĩa
Ma trận vuông A = (aij)nxn được gọi làma trận tam giác dưới⇔ Các phần tử
nằm phía trên đường chéo chính đều bằng 0, tức là aij = 0,∀i < j.
Ví dụ:
A =
2 0 0−1 0 03 0 3
8
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi làma trận chéo⇔ Các phần tử không nằm trên
đường chéo chính đều bằng 0, tức là aij = 0,∀i , j
Ví dụ:
A =
1 0 00 0 00 0 −3
Định nghĩa
Ma trận chéo có các phần tử nằm trên đường chéo chính đều bằng 1 được gọi
làma trận đơn vị, tức là aij = 0,∀i , j và aii = 1,∀i. Ma trận đơn vị cấp n được
kí hiệu là In.
Ví dụ: I2 =
(
1 0
0 1
)
; I3 =
1 0 00 1 00 0 1
9
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Ma trận bậc thang theo dòng là ma trận thỏa 2 điều kiện
1. Các dòng không (nếu có) phải nằm ở dưới cùng.
2. Phần tử khác không đầu tiên của dòng trên (nếu có) phải nằm ở cột bên trái
phần tử khác không đầu tiên của dòng dưới (nếu có).
Ví dụ:
Cho biết các ma trận sau có phải là ma trận bậc thang theo dòng hay không?
A =
1 0 20 2 −10 0 0
; B =
1 0 2 3
0 2 −1 1
0 0 0 0
0 0 1 1
;
C =
1 0 2
0 2 −1
0 −1 1
0 0 1
;D =
1 0 2 3 −1
0 2 −1 1 0
0 0 1 0 3
0 6 0 1 1
10
Ma trận Các khái niệm
Định nghĩa
Ma trận đối xứng là ma trận vuông thỏa aij = aji,∀i, j = 1, n
Ví dụ:
A =
−1 1 01 2 50 5 0
Định nghĩa
Cho 2 ma trận A, B. A = B⇔
{
A và B cùng cấp
aij = bij,∀i, j
Ví dụ: Cho A =
1 −2 x − 1−3 0 14 1 5
và B =
1 −2 3−3 0 14 y + 1 5
A = B⇔
{
x − 1 = 3
1 = y + 1 ⇔
{
x = 4
y = 0
11
Ma trận Các phép toán trên ma trận
Định nghĩa
Ma trận chuyển vị của A =
(
aij
)
m×n, kí hiệu là A
T =
(
aji
)
n×m có được bằng
cách đổi dòng của ma trận A thành cột hoặc đổi cột thành dòng.
Ví dụ:
A =
2 −1 3 14 0 9 23 1 −2 0
3×4
AT =
2 4 3
−1 0 1
3 9 −2
1 2 0
4×3
Định nghĩa
Tích của ma trận A = (aij)mxn với một số k là ma trận C = k.A = (cij)mxn với
cij = k.aij, ∀i, j
Ví dụ:
A =
2 1 41 1 01 3 9
3×3
⇒ 2A =
4 2 82 2 02 6 18
3×3
12
Ma trận Các phép toán trên ma trận
Định nghĩa
Tổng 2 ma trận cùng cấp A = (aij)mxn và B = (bij)mxn là ma trận
C = A+ B = (cij)mxn với cij = aij + bij, ∀i, j
Ví dụ: Cho ma trận A =
2 1 41 1 01 3 9
và ma trận B =
1 3 11 4 04 3 2
Khi đó ma trận A+ B =
3 4 52 5 05 6 11
; A − B =?
Định nghĩa
Cho ma trận A = (aij)mxp và B = (bij)pxn. Khi đó C = A.B tồn tại và
C = (cij)mxn với cij = ai1b1j + ai2b2j + · · ·+ aipbpj
hay
AB =
∗ ∗ ∗ ∗ai1 ai2 . . . aip∗ ∗ ∗ ∗
∗ b1j ∗
∗ b2j ∗
∗ ... ∗
∗ bpj ∗
=
...
. . . cij . . .
...
13
Ma trận Các phép toán trên ma trận
Ví dụ: Xác định ma trận C = A.B
A =
(
2 1 4
4 1 0
)
2x3
B =
1 1 23 0 12 4 3
3x3
Giải
C = A.B =
(
2 1 4
4 1 0
)
2x3
×
1 1 23 0 12 4 3
3x3
=
(
c11 c12 c13
c21 c22 c23
)
2x3
với c11 =
(
2 1 4
)
×
132
= 2.1+ 1.3+ 4.2 = 13
c12 =
(
2 1 4
)
×
104
= 2.1+ 1.0+ 4.4 = 18
c13 =
(
2 1 4
)
×
213
= 2.2+ 1.1+ 4.3 = 17
14
Ma trận Các phép toán trên ma trận
Tương tự ta có c21 = 7, c22 = 4, c23 = 9
Vậy C = A.B =
(
13 18 17
7 4 9
)
Ví dụ: Tìm ma trận X thỏa AX = B, biết A =
(
2 −1
2 1
)
với B =
(
1
3
)
Giải: Đặt X =
(
a
b
)
, ta có
AX = B⇔
(
2 −1
2 1
) (
a
b
)
=
(
1
3
)
⇔
(
2a − b
2a+ b
)
=
(
1
3
)
⇔
{
2a − b = 1
2a+ b = 3 ⇔
{
a = 1
b = 1 . Vậy X =
(
1
1
)
15
Ma trận Các tính chất
Tính chất
A+ B = B+A
A+ 0 = A
A+ B+ C = (A+ B) + C =
A+ (B+ C)
k.(lA) = (kl).A
k(A+ B) = kA+ kB
(k+ l)A = kA+ lA
Tính chất
ABC = (AB)C = A(BC)
A(B ± C) = AB ±AC
(B ± C)A = BA ± CA
Im.Amxn = Amxn = Amxn.In
(kA)B = A(kB) = k(AB)
(A ± B)T = AT ± BT
(A.B)T = BT.AT
16
Ma trận Các tính chất
Chú ý :
AB tồn tại không thể suy ra BA tồn tại
AB và BA cùng tồn tại không thể suy ra AB = BA
A.B = 0 không thể suy ra A = 0 hoặc B = 0
AB = CB không thể suy ra A = C
Cho A = (aij)nxn. Quy ước
A0 = I, A2 = A.A, . . . ,An = A ·A · · ·A ·A︸ ︷︷ ︸
n
17
Ma trận Các tính chất
Bài toán: Cho ma trận A = (aij)nxn. Xác định f(A), biết
f(x) = anxn + an−1xn−1 + · · ·+ a1x+ a0.
Ta có f(A) = anAn + an−1An−1 + · · ·+ a1A+ a0In.
Ví dụ: Xác định f(A), biết
A =
(
2 1
1 2
)
, f(x) = 2x2 − 4x+ 3
Giải. Ta có: f(A) = 2A2 − 4A+ 3I2
Tính được A2 =
(
2 1
1 2
)
×
(
2 1
1 2
)
=
(
5 4
4 5
)
, từ đó suy ra
2A2 =
(
10 8
8 10
)
Ta có: −4A =
( −8 −4
−4 −8
)
và 3I2 =
(
3 0
0 3
)
Vậy: f(A) =
(
5 4
4 5
)
18
Ma trận Ma trận con
Định nghĩa
Cho A = (aij)mxn. Ma trận con cấp k của A là ma trận có được bằng cách lấy
giao của k dòng, k cột bất kỳ của A (k ≤ m, k ≤ n). Kí hiệu Am1,...,mk; n1,...,nk
Ví dụ:
Cho A =
0 1 2 34 5 6 78 9 10 11
Khi đó A1,2; 1,2 =
(
0 1
4 5
)
, . . . ,A1,3; 2,4 =
(
1 3
9 11
)
, . . .
Số ma trận con cấp k của A = (aij)mxn là Ckm.C
k
n.
19
Ma trận Ma trận con
Định nghĩa
Cho A = (aij)nxn. Ma trận con tương ứng với phần tử aij của A, kí hiệu làMij,
có được bằng cách bỏ đi dòng i và cột j của A.
Ví dụ: Cho A =
0 1 23 4 56 7 8
. Khi đó
M11 =
(
4 5
7 8
)
, . . . ,M23 =
(
0 1
6 7
)
, . . . ,M33 =
(
0 1
3 4
)
, . . .
Số ma trận con tương ứng với một phần tử của A = (aij)nxn là n2.
20
Định thức Định nghĩa
Định nghĩa
Cho A = (aij)nxn =
a11 a12 · · · a1n
...
...
. . .
...
an1 an2 · · · ann
. Định thức của A, kí hiệu là detA
hay |A| với
n = 1 : |A| = a11
n ≥ 2 :
|A| = (−1)1+1a11|M11|+ (−1)1+2a12|M12|+ · · ·+ (−1)1+na1n|M1n|
Ví dụ:
a. Cho A =
(
a b
c d
)
Ta có |A| = (−1)1+1ad+ (−1)1+2bc = ad − bc
21
Định thức Định nghĩa
Ví dụ:
b. Cho A =
(
2 −1
3 −2
)
Ta có |A| = 2(−2) − (−1)3 = −1
c. Cho A =
a11 a12 a13a21 a22 a23a31 a32 a33
Ta có |A| =
(−1)1+1a11
∣∣∣∣∣ a22 a23a32 a33
∣∣∣∣∣ + (−1)1+2a12 ∣∣∣∣∣ a21 a23a31 a33
∣∣∣∣∣ + (−1)1+3a13 ∣∣∣∣∣ a21 a22a31 a32
∣∣∣∣∣ =
a11a22a33 + a12a23a31 + a21a32a13−a13a22a31 − a12a21a33 − a23a32a11
Quy tắc Sarius: A =
a11 a12 a13a21 a22 a23a31 a32 a33
|A| = a11a22a33 + a12a23a31 + a21a32a13−a13a22a31 − a12a21a33 − a23a32a11
22
Định thức Định nghĩa
Ví dụ:Tính định thức của các ma trận sau:
a) A =
1 0 −12 1 3−1 2 1
b) B =
1 2 3 0
−1 0 1 −1
2 0 1 1
1 2 0 3
23
Định thức Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
Định nghĩa
Có 3 phép biến đổi sơ cấp trên dòng (cột):
1 P1: Hoán vị dòng i (cột i) và dòng j (cột j): A
di↔dj−−−−→ B (A ci↔cj−−−−→ B).
2 P2: Nhân dòng i (cột i) với số λ , 0: A
di→λdi−−−−−→ B (A ci→λci−−−−−→ B).
3 P3: Nhân dòng j (cột j) với số λ rồi cộng dòng i (cột i): A
di→di+λdj−−−−−−−−→ B
(A
ci→ci+λcj−−−−−−−→ B).
Ví dụ:
Cho A =
1 2 34 5 67 8 9
d1↔d2−−−−−→
4 5 61 2 37 8 9
;
A =
1 2 34 5 67 8 9
d1→2d1−−−−−−→
2 4 64 5 67 8 9
; A =
1 2 34 5 67 8 9
d1→d1+2d2−−−−−−−−−→
9 12 154 5 67 8 9
24
Định thức Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
Định lý
1 P1: Hoán vị 2 dòng/cột làm định thức đổi dấu.
2 P2: Nhân một dòng/cột với một số λ , 0 làm định thức biến đổi gấp λ
lần.
3 P3: Nhân một dòng/cột với một số λ rồi cộng vào một dòng/cột khác
không làm định thức thay đổi.
4 Ta có thể tính định thức bằng cách khai triển bất kỳ dòng/cột nào
|A| di= (−1)i+1ai1|Mi1|+ (−1)i+2ai2|Mi2|+ · · ·+ (−1)i+nain|Min|
|A| cj= (−1)1+ja1j|M1j|+ (−1)2+ja2j|M2j|+ · · ·+ (−1)n+janj|Mnj|
Ví dụ:
a. Cho A =
1 0 −32 1 1−1 2 0
. Ta có |A| = − 12 − 3 − 2 = −17
A =
1 0 −32 1 1−1 2 0
d1↔d2−−−−−→
2 1 11 0 −3−1 2 0
= B
⇒ |B| = 17
25
Định thức Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
A =
1 0 −32 1 1−1 2 0
. Ta có |A| = −17
A =
1 0 −32 1 1−1 2 0
d1→2d1−−−−−−→
2 0 −62 1 1−1 2 0
= C
⇒ |C| = − 34
A =
1 0 −32 1 1−1 2 0
d1→d1+2d2−−−−−−−−−→
5 2 −12 1 1−1 2 0
= D
⇒ |D| = − 17
26
Định thức Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
b. Cho A =
1 0 −3 1
−2 1 1 0
1 2 −1 3
−3 1 1 0
Ta có |A| c3→c3+3c1=
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 1
−2 1 − 5 0
1 2 2 3
−3 1 − 8 0
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
c4→c4−c1=
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 −5 2
1 2 2 2
−3 1 −8 3
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
d1=
(−1)1+1.1.
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 −5 2
2 2 2
1 −8 3
∣∣∣∣∣∣∣∣ = 6 − 10 − 32 − 4+ 30+ 16 = 6
27
Định thức Tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp
b. Cho A =
1 0 −3 1
−2 1 1 0
1 2 −1 3
−3 1 1 0
Ta có |A| d3→d3+(−3)d1=
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 −3 1
−2 1 1 0
− 2 2 8 0
− 3 1 1 0
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
c4= (−1)1+4.1.
∣∣∣∣∣∣∣∣
−2 1 1
−2 2 8
−3 1 1
∣∣∣∣∣∣∣∣ =
−( − 4 − 24 − 2+ 6+ 2+ 16) = 6
28
Định thức Các tính chất
Tính chất (1)
|AT| = |A|
Tính chất (2)
Ma trận có dòng/cột không thì định thức bằng 0.
Tính chất (3)
Ma trận có hai dòng/cột tỉ lệ nhau thì định thức bằng 0.
Tính chất (4)
Cho A = (aij)nxn. Khi đó |kA| = kn|A|
29
Định thức Các tính chất
Tính chất (5)
Định thức của ma trận tam giác bằng tích của các phần tử nằm trên đường
chéo chính.
⇒ Định thức của ma trận chéo bằng tích của các phần tử nằm trên đường
chéo chính.
Ví dụ:∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
−2 1 1 3
0 2 8 −5
0 0 1 2
0 0 0 3
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = (−2).2.1.3 = −12∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
2 0 0 0
0 3 0 0
0 0 1 0
0 0 0 5
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = 2.3.1.5 = 30
30
Định thức Các tính chất
Tính chất (6)
Cho A, B là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi đó
|AB| = |A|.|B|
|An| = |A|n
Tính chất (7)
Nếu các phần tử của một dòng/cột là tổng của 2 số hạng thì định thức có thể
phân tích thành hai định thức tương ứng trong đó các dòng/cột còn lại không
thay đổi.
Ví dụ:∣∣∣∣∣∣∣∣
∗ ∗ ∗ ∗
ai1 + bi1 ai2 + bi2 . . . ain + bin
∗ ∗ ∗ ∗
∣∣∣∣∣∣∣∣ =∣∣∣∣∣∣∣∣
∗ ∗ ∗ ∗
ai1 ai2 . . . ain
∗ ∗ ∗ ∗
∣∣∣∣∣∣∣∣ +
∣∣∣∣∣∣∣∣
∗ ∗ ∗ ∗
bi1 bi2 . . . bin
∗ ∗ ∗ ∗
∣∣∣∣∣∣∣∣
31
Định thức Các tính chất
Ví dụ:∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 + b1x a1x+ b1 c1
a2 + b2x a2x+ b2 c2
a3 + b3x a3x+ b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ =
∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 a1x+ b1 c1
a2 a2x+ b2 c2
a3 a3x+ b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ +
∣∣∣∣∣∣∣∣
b1x a1x+ b1 c1
b2x a2x+ b2 c2
b3x a3x+ b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ =∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 a1x c1
a2 a2x c2
a3 a3x c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ +
∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 b1 c1
a2 b2 c2
a3 b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ +
∣∣∣∣∣∣∣∣
b1x a1x c1
b2x a2x c2
b3x a3x c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ +
∣∣∣∣∣∣∣∣
b1x b1 c1
b2x b2 c2
b3x b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ =
0+
∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 b1 c1
a2 b2 c2
a3 b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ + x2
∣∣∣∣∣∣∣∣
b1 a1 c1
b2 a2 c2
b3 a3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣ + 0 = (1 − x2)
∣∣∣∣∣∣∣∣
a1 b1 c1
a2 b2 c2
a3 b3 c3
∣∣∣∣∣∣∣∣
32
Định thức Định thức con
Định nghĩa
Định thức của ma trận con cấp k của A = (aij)nxn được gọi là định thức con
cấp k của |A|.
Định thức của A có thể được tính thông qua công thức sau
|A| =
∑
1≤j1<j2<...<jk≤n
(−1)i1+···+ik+j1+···+jk |Ai1,...,ik;j1,...,jk |.|Ai1,...,ik;j1,...,jk |
trong đó Ai1,...,ik;j1,...,jk là ma trận con của A có được bằng cách bỏ đi k dòng
i1, . . . , ik và bỏ đi k cột j1, . . . , jk.
33
Định thức Định thức con
Ví dụ:
Tính định thức của ma trận
A =
1 1 0 0
−1 2 0 0
0 0 3 2
0 0 −1 1
Ta có |A| = ∑
1≤j1<j2≤4
(−1)1+2+j1+j2 |A1,2;j1,j2 |.|A1,2;j1,j2 |
|A| = (−1)1+2+1+2|A1,2;1,2|.|A1,2;1,2| =
∣∣∣∣∣ 1 1−1 2
∣∣∣∣∣ . ∣∣∣∣∣ 3 2−1 1
∣∣∣∣∣ = 3.5 = 15
Tổng quát, xét A = (aij)nxn
A =
Bkxk CO D(n−k)x(n−k)
Ta có |A| = ∑
1≤j1<...<jk≤n
(−1)1+···+k+j1+···+jk |A1,...,k;j1,...,jk |.|A1,...,k;j1,...,jk |
|A| = (−1)1+···+k+1+···+k|A1,··· ,k;1,··· ,k|.|A1,··· ,k;1,··· ,k| = |B||D|
Tương tự,
A =
Bkxk OC D(n−k)x(n−k)
Ta có |A| = |B||D|
34
Hạng của ma trận Định nghĩa
Định nghĩa
Hạng của A = (aij)mxn, được kí hiệu là rank(A), là cấp cao nhất của ma trận
con của A sao cho tồn tại một ma trận con cấp đó có định thức khác không.
Ta có:
rankA ≤ min{m; n}
Ví dụ:
Cho A =
(
1 2 3
2 4 5
)
Ta có rank(A) ≤ 2 và tồn tại ma trận con cấp 2: A1,2;2,3 =
(
2 3
4 5
)
có
|A| = − 2 , 0 nên rankA = 2
Ví dụ: Xác định hạng của A =
1 1 0 −21 −2 −1 0−2 1 1 2
Nhận thấy rankA ≤ 3 và A có 4 ma trận con cấp 3 với định thức đều =0,do
vậy rankA ≤ 2.
Mà tồn tại ma trận con cấp 2 A1,2;1,2 =
(
1 1
1 −2
)
có |A1,2;1,2| = −3 , 0
Vậy rankA = 2
35
Hạng của ma trận Tìm hạng của ma trận bằng các phép biến đổi sơ cấp
Định lý
1 Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận.
2 Ma trận bậc thang theo dòng có hạng bằng số dòng khác không của nó.
Trong thực hành ta biến đổi A
cpbdsc−−−−−→ B với B là ma trận bậc thang theo
dòng. Theo định lý trên ta dễ dàng xác định rankA.
Ví dụ:
Xác định hạng của A =
1 1 0 −21 −2 −1 0−2 1 1 2
Ta có
A
d2→d2−d1−−−−−−−−−→
d3→d3+2d1
1 1 0 −20 − 3 − 1 20 3 1 − 2
d3→d3+d2−−−−−−−−→
1 1 0 −20 −3 −1 20 0 0 0
= B.
suy ra rankA = rankB = 2.
36
Hạng của ma trận Tìm hạng của ma trận bằng các phép biến đổi sơ cấp
Ví dụ:
Xác định hạng của A =
2 −1 0 13 1 −1 0−2 1 2 −1
Ta có A
d2→2d2−3d1−−−−−−−−−→
d3→d3+d1
2 −1 0 10 5 − 2 − 30 0 2 0
= B
Ta có rankA = rankB = 3.
Ví dụ:
Xác định hạng của
a) A =
2 −1 3 −2 44 −2 5 1 72 −1 1 8 2
b) C =
2 0 3 −1
1 −2 2 −3
3 −2 5 −4
5 −2 8 −5
37
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa
Định nghĩa
Cho A = (aij)nxn, nếu tồn tại một ma trận B = (bij)nxn sao cho AB = BA = In.
Khi đó B được gọi là ma trận nghịch đảo của A, kí hiệu B = A−1 và A được
gọi là ma trận khả nghịch.
Ví dụ:
Cho A =
(
1 1
1 2
)
. Nhận thấy B =
(
2 −1
−1 1
)
thỏa
AB =
(
1 0
0 1
)
= I2,BA = I2 nên B = A−1.
38
Ma trận nghịch đảo Điều kiện tồn tại
Định nghĩa
A = (aij)nxn suy biến⇔ |A| = 0.
Định lý
A = (aij)nxn khả nghịch⇔ A không suy biến⇔ |A| , 0.
Ví dụ:
Cho biết các ma trận sau có khả nghịch hay không?
A =
(
1 3
−2 6
)
B =
2 −3 −1−3 5 01 −2 1
39
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phần bù đại số
Định lý
Cho A = (aij)nxn khả nghịch, gọi Aij = (−1)i+j|Mij| là phần bù đại số của aij.
Khi đó Ap =
A11 · · · A1n
...
. . .
...
An1 · · · Ann
được gọi là ma trận phần bù đại số của A và
A−1 =
1
|A|A
T
p
Ví dụ:
a. Cho A =
(
a b
c d
)
với |A| = ad − bc , 0
Ta có: Ap =
(
+ d − c
− b + a
)
=
(
d −c
−b a
)
Vậy A−1 =
1
|A|A
T
p =
1
ad − bc
(
d −b
−c a
)
40
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phần bù đại số
Ví dụ:
b. Xác định ma trận nghịch đảo của A =
(
3 −2
1 1
)
Ta có |A| = 5 , 0 nên A khả nghịch.
Vậy A−1 =
1
5
(
1 2
− 1 3
)
=
1
5
2
5
−1
5
3
5
c. Tìm ma trận nghịch đảo của A =
1 −2 01 −1 22 −3 3
41
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phần bù đại số
Ta có |A| = 1 , 0 nên A khả nghịch.
Ta có Ap =
+
∣∣∣∣∣ −1 2−3 3
∣∣∣∣∣ − ∣∣∣∣∣ 1 22 3
∣∣∣∣∣ + ∣∣∣∣∣ 1 −12 −3
∣∣∣∣∣
−
∣∣∣∣∣ −2 0−3 3
∣∣∣∣∣ + ∣∣∣∣∣ 1 02 3
∣∣∣∣∣ − ∣∣∣∣∣ 1 −22 −3
∣∣∣∣∣
+
∣∣∣∣∣ −2 0−1 2
∣∣∣∣∣ − ∣∣∣∣∣ 1 01 2
∣∣∣∣∣ + ∣∣∣∣∣ 1 −21 −1
∣∣∣∣∣
=
⇒ Ap =
3 1 −16 3 −1−4 −2 1
Vậy A−1 =
1
|A|A
T
p =
1
1
3 6 −41 3 −2−1 −1 1
=
3 6 −41 3 −2−1 −1 1
42
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng các phép biến đổi sơ cấp
Định lý
Cho A = (aij)nxn khả nghịch, xét ma trận mở rộng (A|In). Bằng các phép biến
đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận A về ma trận In, khi đó ma trận In sẽ biến
thành A−1.
(A|In) cpbdsctd−−−−−−→ (In|A−1)
Ví dụ:
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
1 −2 01 −1 22 −3 3
Ta có
(A|I3) =
1 −2 0 1 0 01 −1 2 0 1 02 −3 3 0 0 1
d2→d2−d1−−−−−−−−−−−→d3→d3+(−2)d1
1 −2 0 1 0 00 1 2 −1 1 00 1 3 −2 0 1
43
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng các phép biến đổi sơ cấp
d2→d2−d1−−−−−−−−−→
d3→d3−2d1
1 −2 0 1 0 00 1 2 −1 1 00 1 3 −2 0 1
d1→d1+2d2−−−−−−−−−→
d3→d3−d2
1 0 4 −1 2 00 1 2 −1 1 00 0 1 −1 −1 1
d1→d1−4d3−−−−−−−−−→
d2→d2−2d3
1 0 0 3 6 −40 1 0 1 3 −20 0 1 −1 −1 1
Vậy A−1 =
3 6 −41 3 −2−1 −1 1
44
Ma trận nghịch đảo Tính chất
Tính chất
1. (A−1)−1 = A
2. |A−1| = 1|A|
3. Cho A = (aij)nxn khả nghịch. Khi đó |Ap| = |A|n−1
4. Cho A,B vuông cùng cấp với AB khả nghịch. Khi đó (AB)−1 = B−1A−1
5. (AT)−1 = (A−1)T
45
Ma trận nghịch đảo Giải phương trình ma trận
1 Cho A = (aij)nxn khả nghịch: AX = B⇔ X = A−1B
2 Cho A = (aij)nxn khả nghịch: XA = B⇔ X = BA−1
3 Cho A = (aij)nxn, B = (bij)mxm khả nghịch: AXB = C⇔ X = A−1CB−1
Thật vậy:
1 AX = B⇔ A−1AX = A−1B⇔ InX = A−1B⇔ X = A−1B
2 XA = B⇔ XAA−1 = BA−1 ⇔ XIn = BA−1 ⇔ X = BA−1
3 AXB = C⇔ A−1AXBB−1 = A−1CB−1 ⇔ InXIm = A−1CB−1 ⇔ X =
A−1CB−1
Ví dụ: Tìm ma trận X thỏa mãn phương trình ma trận:
a)
(
4 −6
2 1
)
X =
(
2 5
1 3
)
b) X
1 0 22 −1 34 1 8
=
(
1 −2 −1
2 1 3
)
46
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_cao_cap_a1_chuong_1_ma_tran_dinh_thuc_nguyen.pdf