Bài 1. Các khái niệm cơ bản về ma trận
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
2. Đẳng thức ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
230 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 2: Ma trận-Định thức - Hoàng Văn Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tìm m để B khả nghịch, Khi đó tìm
phần tử thuộc dòng 2 cột 3 của ି
Giải:
B khả nghịch ⟺ ࢊ = ≠
Ta có ࢊ = = − ≠ ⟺
≠
Vậy B khả nghịch ⟺ ≠ ∎
27+1
Ví dụ 3: Cho:
= −
−
−
−
−
Phần tử thuộc dòng 3 cột 2 của ma trận
nghịch đảo của ma trận A là:
B: – 36
D: – 9
50:50
A:
ି
C:
Đối với ma trận cấp lớn,
việc tìm ma trận nghịch đảo
bằng công thức ି =
ࢊ
∗
là không khả thi, vì khối
lượng tính toán sẽ rất lớn.
Vậy còn cách nào
khác để tìm ma
trận nghịch đảo?
Phương pháp biến đổi sơ cấp
Giả sử A có ma trận nghịch đảo. Để
tìm ma trận nghịch đảo của A ta có thể
thực hiện các bước sau:
Ghép thêm ma trận đơn vị cấp n vào
bên phải ma trận A.
Làm như vậy ta được một ma trận
cấp ×
ࡱ ×
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối
với hệ véc tơ dòng (không được
biến đổi cột) ta có thể biến đổi ma
trận trên về dạng:
ࡱ ×
Khi đó, B chính là ma trận nghịch đảo
của A:
= ି
Lưu ý 1: Nếu A là ma trận vuông suy
biến thì các phép biến đổi hệ véc tơ
dòng sẽ không thể biến đổi A thành
ma trận đơn vị được, vì khi đó hệ véc
tơ dòng của A PTTT nên sẽ có ít nhất
một dòng bị biến đổi bằng 0.
Lưu ý 2: Để tìm ma trận nghịch đảo
của A ta có thể ghép thêm vào A ma
trận đơn vị E cùng cấp và có thể tùy
chọn vị trí đặt theo một trong 4 cách:
ࡱ , ࡱ
ࡱ
, ࡱ
Chỉ biến đổi
trên dòng
Chỉ biến đổi
trên cột
Ví dụ 1: Tìm ma trận nghịch đảo của
ma trận sau bằng pp biến đổi:
= −
−
Giải:
Ghép thêm vào bên phải A một ma
trận đơn vị cấp 3:
ࡱ = −
−
Biến đổi sơ cấp trên hệ véc tơ dòng:
⟶
−
−
⟶
−
−
⟶
−
−ૠ
− −
Đs: ି =
ૠ
ૢ −
− −
−
BTTT: Tìm ma trận nghịch đảo của A:
= −
−
−
−
3. Sử dụng ma trận nghịch đảo để
giải phương trình ma trận.
Cho A là ma trận vuông không suy
biến cấp n
Bài toán 1: “Tìm ma trận X thỏa mãn:
AX = B (1)” (B: là ma trận cấp ܖ ×
cho trước)
Phương pháp giải: Do A không suy
biến nên tồn tại ି . Nhân hai vế PT
trên với ି vào bên trái ta được:
ࢄ = ି
Vậy PT có nghiệm duy nhất
Bài toán 2: Tìm ma trận Y thỏa mãn:
YA = C (2)
(C: là ma trận cấp ܙ × cho trước)
Phương pháp giải:Tương tự Bài toán 1:
Nhân hai vế PT trên với ି vào bên
phải ta được:
ࢅ = ି
Ví dụ: Cho hai ma trận
= −
−
= −
−
Tìm các ma trận X, Y thỏa mãn:
ࢄ = , ࢅ =
Giải: Ta có: ࢊ = det () = ૠ
∗ = ૢ − − −
−
Như vậy: ࢄ = ି =
ࢊ
∗
⟹ ࢄ =
ࢊ
∗
∗
= ૢ − − −
−
−
− = − − ૠ
− − −ૠ
ࢄ =
ૠ
− −
ૠ
− − −ૠ
Tương tự: ࢅ =
ૠ
ૠ
ૠ ૢ
− −
Chú ý: Trường hợp A không có ma
trận nghịch đảo (A không vuông hoặc
|A| = 0). Khi đó, để giải các phương
trình (1), (2) ta làm như sau:
Kiểm tra xem có tồn tại ma trận X
(hoặc Y) có cấp phù hợp?
Trong trường hợp tồn tại X (hoặc Y)
có cấp phù hợp, ta xác định cấp của
ma trận phải tìm.
Xem các phần tử của ma trận phải
tìm là các ẩn số và chuyển sang hệ
tuyến tính để giải.
Ví dụ: Cho hai ma trận:
= −
−
, = −
− −
Giải các PT: AX = B và YA = B
Giải:
Tồn tại ma trận X có cấp ×
࢞ ࢞ ࢞
࢞ ࢞ ࢞
Ta có:
ࢄ = ⟺
−
−
࢞ ࢞ ࢞
࢞ ࢞ ࢞
= −
− −
⟺
࢞ − ࢞ =
࢞ − ࢞
࢞ − ࢞
−࢞ + ࢞
−࢞ + ࢞
====
−
−
−
−࢞ + ࢞ =
⟺ ቐ
࢞ − ࢞ =
࢞ − ࢞ =
࢞ − ࢞ = −
⟺
࢞ = + ࢻ
࢞
࢞
࢞
࢞
====
+ ࢼ
−+ ࢽ
ࢻ
ࢼ
࢞ = ࢽ
Không tồn tại ma trận Y thỏa mãn
bài toán vì nếu ngược lại, thì số cột
A = số cột B (Vô lý)
..24 ..
Bài 5: Hạng của ma trận
Các nội dung chính:
Khái niệm hạng của ma trận.
Liên hệ với các định thức con.
Các phương pháp tìm hạng.
Khảo sát hệ véc tơ nhờ vào hạng.
1
Bài 5: Hạng của ma trận
Khái niệm hạng của ma trận.
Trước tiên ta chú ý:
× ି ࢊ,ࢊ, ,ࢊ
× ି ࢉ ,ࢉ , ,ࢉ
Hệ véc
tơ dòng
2
Định nghĩa: Hạng của ma trận A là
hạng của hệ véc tơ cột của nó.
Ký hiệu là: r(A), hay rank(A)
࢘ = ࢘ ࢉ ,ࢉ , ,ࢉ
Nhận xét:
≤ ࢘(×) ≤ ,
Hạng ma trận không vượt quá
số dòng và số cột của nó
3
࢘ = ࢘
⟺ ൜
∘ Trong A tồn tại ܚ cột ĐLTT
∘ Các cột còn lại của A bdtt qua ܚ cột đó
Ví dụ: Xét ma trận:
= − −
−
−
ࢉ ,ࢉ ĐLTT?
ࢉ = ࢉ + ࢉ , ࢉ = ࢉ − ࢉ ൡ ⟹ ࢘ =
4
Liên hệ giữa hạng ma trận và các
định thức con.
Khái niệm định thức con của ma trận:
Cho ma trận = ࢇ ×
Lấy số tự nhiên ܛ ≤ ,
Xét s dòng: , , , ࢙
và s cột: , , , ࢙
5
Lập ma trận vuông cấp s bằng cách
giữ lại s dòng và s cột đã chọn. Định
thức của ma trận này được gọi là định
thức con cấp s của ma trận A
và được ký hiệu là:
ࡰ,,,࢙,,,࢙
Số lượng: ࢙ .࢙
⟶ Chỉ số cột
⟶ Chỉ số dòng
6
Ví dụ: Cho ma trận
= − ૢ
− ૠ
−
Các định thức con cấp 1:
(SL: . = )
ࡰ
= ࢇ = , ,ࡰ = ࢇ
Các định thức con cấp 2:
7
= − ૢ
− ૠ
−
(SL: . = ૡ)
ࡰ
=
ૢ
= ૠ,
ࡰ
=
ૢ
= −,
Các định thức con cấp 3:
8
= − ૢ
− ૠ
−
(SL: . = )
ࡰ
= − ૢ
− ૠ
= −,
9
= − ૢ
− ૠ
−
ࡰ
= ૢ
− ૠ −
= ,
10
Định lý: r(A) = cấp cao nhất của các
định thức con khác 0 (của A).
Tức là:
࢘ = ࢘
⟺ ቊ
° Tồn tại định thức con cấp ܚ: D ≠ 0 ° Mọi định thức con cấp > ܚ của A đều bằng 0
Lưu ý: Điều kiện thứ 2 ⟺ “Mọi định
thức con cấp ࢘ + của A đều bằng 0”
11
HD: Xét ma trận:
= ࢇ ࢇ ⋯ࢇ⋯ ࢇ⋯ ⋯⋯
ࢇ ࢇ ⋯
ࢇ
ࢇ
⋯
ࢇ
Giả sử r là cấp cao nhất của các định
thức con khác 0 của A.
Không giảm tổng quát ta có thể giả
sử:
12
ࡰ = ࡰ࢘࢘ = ࢇ ࢇ ⋯ࢇ⋯ ࢇ⋯ ⋯⋯
ࢇ࢘ ࢇ࢘ ⋯
ࢇ࢘
ࢇ࢘
⋯
ࢇ࢘࢘
≠
Từ đây ta sẽ chứng minh: hệ véc tơ
ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là cơ sở của hệ véc tơ
cột của A.
Thật vậy,
13
Hệ véc tơ ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là ĐLTT (Vì
nếu nó PTTT thì ta suy ra các cột
của D cũng PTTT, suy ra ࡰ = ⟶
Vô lý)
Bây giờ ta chứng minh: Các cột
khác của A bdtt qua r cột đầu là
xong.
14
Ta lập định thức cấp ࢘ +
∆= ࢇ ࢇ ⋯ࢇ⋯ ࢇ⋯ ⋯⋯
ࢇ࢘
ࢇ
ࢇ࢘
ࢇ
⋯
⋯
ࢇ࢘
ࢇ࢘
⋯
ࢇ࢘࢘
ࢇ࢘
ࢇࢎ
ࢇࢎ
⋯
ࢇ࢘ࢎ
ࢇࢎ( = ,, ,; = ࢘ + , ,)
Nhận xét: ∆= ∀ = ,, ,. Vì nếu:
= , ࢘ thì ∆= vì có 2 dòng giống nhau.
15
Còn nếu: = ࢘ + , thì ∆= vì là
định thức con cấp > r.
Khai triển định thức trên theo dòng
cuối, ta được:
ࢇࡲ + ࢇࡲ + ⋯+ ࢇ࢘ࡲ࢘ + ࢇࢎࡰ =
ࡲ( = ,, , ࢘):là phần bù đại số của
ࢇ của ∆. Do ࡰ ≠ .
Nên từ đây ta suy ra:
16
ࢇࢎ = − ࡲࡰ ࢇ − ࡲࡰ ࢇ −⋯− ࡲ࢘ࡰ ࢇ࢘( = ,, ,)
Cho i chạy từ 1 đến m, ta được:
ࢎ
ࢉ = ࢻࢉ + ࢻࢉ + ⋯+ ࢻ࢘࢘ࢉ
ࢻ = −ࡲࡰ
Như vậy, ta đã chứng minh được:
• r cột đầu của A ĐLTT.
• Các cột còn lại bdtt qua r cột đầu.
Tức là
ta có
(đpcm)
17
Nhận xét: Như vậy: Nếu ࡰ࢘࢘ ≠ là
định thức con cấp cao nhất của A thì:
ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là cơ sở của hệ véc tơ cột
của A.
Bằng cách tương tự, ta chứng minh
được: Nếu ࡰ࢘࢘ ≠ là định thức
con cấp cao nhất của A thì:
ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là cơ sở của hệ véc tơ
cột của A.
18
Hệ quả 1: Phép chuyển vị không làm
thay đổi hạng của ma trận:
࢘ = ࢘(′)
Hệ quả 2:
࢘ = ࢘(ࢊ,ࢊ, ,ࢊ )
Hệ quả 3: ࢊ = = ⟺ hệ véc tơ
dòng (cột) của nó PTTT
Chú ý 1: Định thức con khác 0 cấp
cao nhất của A được gọi là định thức
con cơ sở của A.
r(A)=
hạng
hệ véc
tơ
dòng
19
Mệnh đề: Nếu ࡰ࢘࢘ ≠ là định thức
con cơ sở của A thì:
ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là cơ sở của hệ véc
tơ cột của A.
ࢉ ,ࢉ , ,࢘ࢉ là cơ sở của hệ véc tơ
dòng của A.
20
Chú ý 2: Ta có khái niệm định thức
con bao quanh:
Cho ࡰ là một định thức con cấp s của
A (࢙ < , )
ࡰ = ࡰ࢙࢙ ổ ୱ୳୬ ୲୦ê୫ ୢò୬ ୧,ୡộ୲ ୨ ୡủୟ
୬୭à୧ ୡáୡ ୢò୬,
ୡáୡ ୡộ୲ đã ୡ୦ọ୬
ࡰഥ = ࡰ࢙࢙
Định thức con cấp
s+1 bao quanh D
21
Lưu ý:
• Tổng số các định thức con cấp
࢙ + của A là: ࢙ା.࢙ା
• Tổng số các định thức con cấp
࢙ + bao quanh D của A là:
− ࢙ − ࢙
Số lượng này ít hơn các
định thức con cấp s+1
22
Ví dụ 3: Cho = ࢇ × và ࡰ = ࡰ.
Có bao nhiêu định thức con cấp 3 bao
quanh D, tìm công thức xác định
chúng.
C:3; ࡰ
,ࡰ,ࡰ
B:3; ࡰ
,ࡰ,ࡰ
D: 2; ࡰ
,ࡰ
50:50
A: 2; ࡰ
,ࡰ
23
Mệnh đề: Nếu trong ma trận A
• Có một định thức con ࡰ ≠ ,cấp s.
• Mọi định thức con cấp ࢙ + bao
quanh nó đều bằng 0
⟹ ࢘ = ࢙
Định lý này được chứng minh hoàn toàn
tương tự như định lý vè mối quan hệ giữa
hạng và các định thức con (xem như một Bài tập)
24
Các phương pháp tìm hạng của ma
trận:
• Phương pháp định thức bao quanh:
Bước 1: Xuất phát từ một định thức
con khác 0, cấp s (của A): ࡰ ≠ . Ta
tính các định thức con cấp s+1 bao
quanh D.
25
Nếu tất cả các định thức con
cấp s+1 bao quanh D đều bằng
0, thì r(A) = s.
Nếu gặp một định thức con cấp
s+1 bao quanh khác 0: ࡰഥ ≠ , ta
chuyển ngay sang Bước 2.
Bước 2: Lặp lại Bước 1 (với điểm
xuất phát mới là ࡰഥ)
26
Ví dụ 1: Tìm r(A), với:
= − − −
ૢ − −
ૠ
Giải:
• Xét: ࡰ = ࡰ = −− = ૠ ≠
• Có 2 định thức con cấp 3 bao
quanh D là: ࡰ, ࡰ
27
= − − −
ૢ − −
ૠ
• Ta có: ࡰ = − − −
ૢ − −
= ,
ࡰ
= − −
ૢ − ૠ
= .
• Vậy tất cả các định thức con cấp 3
bao quanh D đều bằng 0. Do đó,
r(A) = 2
28
Ví dụ 2: Tìm r(A), với:
= − −
− −
−
−
Giải:
• Xét: ࡰ = ࡰ = − − = − ≠
• Có 3 định thức con cấp 3 bao
quanh D là: ࡰ, ࡰ, ࡰ.
29
• Ta có: ࡰ = − −
− −
= ,
ࡰ
= − −
− −
= ,
ࡰ
= − −−
−
= ≠ .
• Vậy r(A) = 3
30
Ví dụ 3: Tùy theo m tìm r(A), với:
= − − −
−
Giải:
• Xét: ࡰ = ࡰ = = − ≠
• Có 4 định thức con cấp 3 bao
quanh D là: ࡰ, ࡰ, ࡰ, ࡰ 31
= − − −
−
• ࡰ = − −
= ≠
• Có một định thức con cấp 4 bao
quanh ࡰ là ࡰ = =?
32
= − − −
−
= +
Có hai trường hợp xảy ra:
• = ⟺ + = ⟺ = −
⟹ ࢘ =
• ≠ ⟺ + ≠ ⟺ ≠ −
⟹ ࢘ =
33
Phương pháp biến đổi
Như chúng ta đã biết các phép biến
đổi sơ cấp trên hệ véc tơ dòng hoặc
hệ véc tơ cột của ma trận không làm
thay đổi hạng của hệ véc tơ đó. Do đó
chúng không làm thay đổi hạng của
ma trận.
34
Phương pháp biến đổi
୧ế୬ đổ୧ ୱơ ୡấ୮ ୲୰ê୬
୦ệ ୴éୡ ୲ơ ୢò୬ ୦୭ặୡ ୡộ୲
B
=
࢈ ࢈ ⋯
࢈ ⋯
⋯
⋯
࢈࢙
࢈࢙
⋯
࢈࢙࢙
⋯
⋯
⋯
⋯
࢈
࢈
⋯
࢈࢙࢙
(࢙ ≤ ,࢈ ≠ ∀ = ,, , ࢙)
⟹ ࢘ = ࢘ = ࢙
..35..
Khác 0
Ví dụ 1: Tìm r(A) bằng phương pháp
biến đổi, với
= − −
−
−
ૠ
Giải:
1
Để tìm hạng của ma trận?
Khi nào dùng phương
pháp định thức bao
quanh? Khi nào dùng
phương pháp biến đổi ??
3
Định lý 1: Nếu A và B là hai ma trận
cùng cấp × thì
࢘ + ≤ ࢘ + ࢘()
Định lý 2:
࢘ ≤ ࢘
࢘ ≤ ࢘
∀, mà AB có nghĩa.
4
Lời: ??
Ví dụ: Cho hai ma trận:
= −
, = − −
Có tồn tại ma trận X thỏa mãn:
ࢄ = ?
Giải.
• Dễ thấy: r(A) = 2, r(B) = 3
• Giả sử, tồn tại X thỏa mãn: AX = B
5
⟹ = ࢘ = ࢘ ࢄ ≤ ࢘ = (vô lý).
• Vậy ∄ࢄ thỏa mãn: AX = B
4. Khảo sát hệ véc tơ thông qua tìm
hạng của ma trận
Cho hệ véc tơ n chiều: ࢄ,ࢄ, ,ࢄ
Hãy khảo sát hệ véc tơ trên, tức là:
Tìm hạng của hệ véc tơ đó.
Xét sự PTTT & ĐLTT.
6
Tìm một cơ sở của hệ véc tơ đó.
Các bước thực hiện:
Bước 1: Lập ma trận A có các dòng
tương ứng là các véc tơ trên:
= ࢄ ⟶ ⋯ࢄ
⋯
⟶
⋯
⋯
⋯
ࢄ ⟶ ⋯
7Xếp mỗi véc tơ thành 1 dòng
Bước 2: Tìm r(A) = r, từ đó:
• ࢘ ࢄ,ࢄ, ,ࢄ = ࢘
• Nhận biết sự PTTT & ĐLTT
Nếu r = m ⟶ Hệ véc tơ ĐLTT
Nếu r < m ⟶ Hệ véc tơ PTTT
• Tìm một cơ sở của hệ véc tơ:
Từ r(A) = r, chọn một định thức
con cơ sở của A (khác 0, cấp r)
8
ࡰ = ࡰ࢘࢘ ≠
Cơ sở của ࢄ,ࢄ, ,ࢄ là
ࢄ ,ࢄ࢘ , ,ࢄ࢘
Chú ý: Ở bước 1 ta có thể xếp mỗi véc
tơ thành một cột để được A. Khi đó,
trong bước 2, khi kết luận cơ sở của hệ
véc tơ ta phải chọn các véc tơ có cùng
chỉ số cột với định thức con cơ sở D.
9
Ví dụ: Tìm hạng và chỉ ra một cơ sở
của hệ véc tơ sau:
ࢄ = , −,
ࢄ
ࢄ
== , , , ૠ,
ࢄ = , −,
Giải.
Xếp mỗi véc tơ thành một cột để
được ma trận A:
10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_cao_cap_1_chuong_2_ma_tran_dinh_thuc_hoang_va.pdf