Bài 1. Các khái niệm cơ bản về ma trận
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
2. Đẳng thức ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
85 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1 - Hoàng Văn Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1§3. Các mối liên hệ tuyến tính trong ࡾ
Các nội dung chính
I. Tổ hợp tuyến tính và phép biểu diễn
tuyến tính
1. Tổ hợp tuyến tính
2. Phép biểu diễn tuyến tính
2II. Sự phụ thuộc – độc lập tuyến tính
1. Khái niệm sự phụ thuộc – độc lập
tuyến tính.
2. Xét sự phụ thuộc – độc lập tuyến tính
của một hệ vectơ.
3. Một số ví dụ
III. Một số kết quả về sự PTTT – ĐLTT.
3§3. Các mối liên hệ tuyến tính trong ࡾ
I. Tổ hợp tuyến tính và phép biểu diễn
tuyến tính
1. Tổ hợp tuyến tính:
Trong ࡾ cho m véc tơ ࢄ, ࢄ, , ࢄ (∗)
Lấy m số thực bất kỳ ࢻ, ࢻ, , ࢻ và lập
tổng ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ (1)
4Định nghĩa: Mỗi tổng (1) được gọi là một
tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ (∗). Các
số ࢻ, ࢻ, . . . , ࢻ gọi là các hệ số của tổ
hợp tuyến tính đó.
Nhận xét:
+ Từ một hệ véc tơ cho trước có thể lập
được vô số các tổ hợp tuyến tính.
5+ Tổng hai tổ hợp tuyến tính bất kỳ của
cùng một hệ véc tơ ࢄ, ࢄ, , ࢄ là một
tổ hợp tuyến tính của hệ véc tơ đó:
ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ
+ࢼࢄ + ࢼࢄ +⋯+ ࢼࢄ
= ࢻ + ࢼ ࢄ + ࢻ + ࢼ ࢄ +⋯
+ ࢻ + ࢼ ࢄ
6+ Tích của một tổ hợp tuyến tính bất kỳ
của hệ véc tơ ࢄ, ࢄ, , ࢄ với một số ࢼ
bất kỳ là một tổ hợp tuyến tính của hệ
véc tơ đó:
ࢼ ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ
= ࢼࢻ ࢄ + ࢼࢻ ࢄ +⋯+ ࢼࢻ ࢄ
7Định lý: Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến
tính của hệ véc tơ n chiều ࢄ, ࢄ, , ࢄ
cho trước:
ࡸ = ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ ࢻ, ࢻ, . . , ࢻ ∈ ࡾ
là không gian véc tơ con của không gian
܀ܖ.
Hãy chứng minh định lý trên
82.Phép biểu diễn tuyến tính
Định nghĩa: Ta nói rằng vectơ X biểu
diễn tuyến tính qua các vectơ ࢄ, ࢄ, ,
ࢄ nếu vectơ X là một tổ hợp tuyến
tính nào đó của hệ vectơ này.
9Nói cách khác, vectơ X biểu diễn tuyến
tính qua hệ vectơ ࢄ, ࢄ, , ࢄ nếu tồn
tại bộ m số ࢻ, ࢻ, . . , ࢻ sao cho:
܆ = ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ
Chú ý: Nếu X biểu diễn tuyến tính qua Y,
tức là: tồn tại số ࢻ sao cho: ࢄ = ࢻࢅ thì ta
nói X, Y tỷ lệ
10
Ví dụ 1: Cho các vectơ
ࢄ= ,−
ࢄ = ,
ࢄ = ,
Vectơ X có biểu diễn tuyến tính qua hệ
vectơ ࢄ, ࢄ hay không?
Trả lời: Có
ൢ ⇒ ࢄ = ࢄ + ࢄ
11
Ví dụ 2: Cho các vectơ
ࢄ = , −, ,
ࢄ = , −, ,
ࢄ = −, , ,
ࢄ = −, ૠ, ,
Vectơ X có biểu diễn tuyến tính qua hệ
vectơ ࢄ, ࢄ, ࢄ hay không?
12
ࢄ = , −, ,
ࢄ = , −, ,
ࢄ = −, , ,
ࢄ = −, ૠ, ,
Trả lời: ?????Không
13
Nhận xét: Vectơ 0୬ luôn biểu diễn tuyến tính
qua mọi hệ vectơ cùng chiều:
Khi nào thì X biểu diễn tuyến tính được qua
hệ véc tơ ܺଵ, ܺଶ, , ܺ?
n 1 2 n0 0.X 0.X 0.X
Biểu diễn tầm thường
14
Trả lời:
Xét hệ thức: ࢄ = ࢻࢄ + ࢻࢄ +⋯+ ࢻࢄ
Thay số ta được:
1 2 m
1 2 m
X X X X
15
Đây thực chất là hệ phương trình tuyến
tính m ẩn số: ࢻ, ࢻ, , ࢻ với ma trận mở
rộng là: 1 2 mX X X X
A
Các véc tơ được xếp dạng cột
16
Thường giải hệ này bằng phương pháp
Gauss:
+ Nếu hệ vô nghiệm thì X không biểu
diễn tuyến tính được qua ࢄ, ࢄ , , ࢄ
+ Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì X biểu
diễn tuyến tính duy nhất qua
ࢄ, ࢄ , , ࢄ
17
+ Nếu hệ có vô số nghiệm thì X biểu
diễn tuyến tính được qua ࢄ, ࢄ , , ࢄ
bằng vô số cách.
Ví dụ 1: Hãy biểu diễn tuyến tính véc tơ
X = (2, 1, –1) qua hệ véc tơ:
Giải:
1
2
3
X 1,3, 2
X 2,5,1
X 3,7,5
18
Thay số ta được
Đs: ܺ = −30 ଵܺ + 49ܺଶ − 22ܺଷ
19
Ví dụ 2: Cho hệ véc tơ
Với giá trị nào của k thì véc tơ
X = (1, – 3, – 4, k) biểu diễn tuyến tính được
qua hệ véc tơ đã cho ?
1
2
3
X 1, 2, 3, 0
X 2, 3, 1, 5
X 3, 4, 3, 2
20
Giải: Giả sử ta có:
Thay số ta được:
1 1 2 2 3 3X k X k X k X
1 2 3
1 2 3 1
2 3 4 3
k k k
3 1 3 4
0 5 2 k
21
Đồng nhất các thành phần tương ứng ta
được hệ:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
k 2k 3k 1
2k 3k 4k 3
3k k 3k 4
5k 2k k
22
“X biểu diễn tuyến tính qua hệ véc tơ đã
cho ⇔ hệ phương trình với các ẩn ݇ଵ, ݇ଶ,
݇ଷ có nghiệm”
Lập ma trận mở rộng của hệ và biến đổi
khử ẩn trên ma trận mở rộng ta có:
23
1 2 3 1
2 3 4 3
A
3 1 3 4
0 5 2 k
1 2 3 1
0 1 2 1
0 0 4 4
0 0 12 k 5
1 2 3 1
0 1 2 1
0 0 4 4
0 0 0 k 7
1 2 3 1
0 1 2 1
0 5 6 1
0 5 2 k
Hệ có nghiệm ⟺ k – 7 = 0 ⟺ k = 7
24
Sự phụ thuộc tuyến tính–độc lập tuyến tính
Khái niệm phụ thuộc – độc lập tuyến tính
Định nghĩa: Ta nói rằng hệ vectơ
ܺଵ, ܺଶ, , ܺ phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ
khi tồn tại m số thực ߙଵ, ߙଶ,, ߙ trong đó
có ít nhất một số khác 0, sao cho:
1 1 2 2 m m nX X X 0
25
Ngược lại, nếu đẳng thức (∗) chỉ thỏa
mãn khi tất cả các hệ số ở vế trái bằng 0:
ߙଵ = ߙଶ = ⋯ = ߙ = 0
thì ta nói hệ vectơ ܺଵ, ܺଶ, , ܺ độc lập
tuyến tính.
Như vậy, một hệ véc tơ cho trước chỉ có
hai khả năng: ĐLTT hoặc PTTT
26
Xem xét hệ thức (∗) dưới dạng biểu diễn
vectơ 0 qua hệ véc tơ: ܺଵ, ܺଶ, , ܺ
Bài toán: “Kiểm tra xem hệ véc tơ cho
trước: ଵܺ, ܺଶ, , ܺ là ĐLTT hay PTTT?”
n 1 1 2 2 m m0 X X X
Có i 0
1 2 m 0
Phụ thuộc tuyến tính
Độc lập tuyến tính
27
Các bước giải bài toán này
Thay số ta được
28
Ví dụ: Cho hệ véc tơ:
ቐ
ࢄ = , , −,
ࢄ = ,−, ,
ࢄ = −, ૡ,−,
Hệ véc tơ trên ĐLTT hay PTTT?
Giải:
o Xét hệ thức:
ࢄ + ࢄ + ࢄ =
29
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng hình
thang nên hệ véc tơ đã cho là PTTT.
Thay số ta được
30
Ví dụ 2: Kiểm tra xem hệ véc tơ sau là
ĐLTT hay PTTT?
ቐ
ܺଵ = (2,−1,6)
ܺଶ = (3,2,−5)
ܺଷ = (2,6,−3)
Giải.
31
Thay số ta được:
32
III. Một số kết quả về sự PTTT - ĐLTT
Định lý 1: Một hệ vectơ có từ hai vectơ trở
lên phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi ít nhất
một vectơ của hệ đó biểu diễn tuyến tính qua
các vectơ còn lại.
Hệ quả 1: Một hệ chỉ gồm 2 vectơ sẽ phụ
thuộc tuyến tính khi và chỉ khi chúng tỷ lệ.
33
Hệ có từ 3 vectơ trở lên ?
Có 2 vectơ ( tỷ lệ) ?
Có 1 vectơ (≠ 0) ?
Hệ quả 2: Mọi hệ vectơ chứa vectơ 0 đều
phụ thuộc tuyến tính.
Muốn xét hệ véc tơ ĐLTT-PTTT
34
Định lý 2: Nếu một hệ vectơ có một hệ con
(một bộ phận) phụ thuộc tuyến tính thì hệ
vectơ đó phụ thuộc tuyến tính.
Hệ quả 1: Nếu một hệ vectơ độc lập tuyến
tính thì mọi hệ con của nó cũng độc lập
tuyến tính.
35
Hệ quả 2: Nếu trong một hệ vectơ có hai
vectơ nào đó tỷ lệ thì hệ vectơ đó phụ thuộc
tuyến tính.
36
Định lý 3: Cho 2 hệ vectơ n chiều
ܺଵ, ܺଶ, , ܺ (ݔ)
ଵܻ, ܻ, , ௦ܻ (ݕ)
Nếu r > s và mọi vectơ của hệ (x) biểu diễn
tuyến tính qua các vectơ của hệ (y) thì hệ
vectơ (x) phụ thuộc tuyến tính.
37
Nói cách khác, Một hệ véc tơ sẽ PTTT
nếu tất cả các véc tơ của hệ đó đều
biểu diễn tuyến tính qua các véc tơ
của hệ khác có số véc tơ ít hơn
38
Hệ quả 1: Nếu hệ vectơ (x) độc lập
tuyến tính và mọi vectơ của hệ (x) biểu
diễn tuyến tính qua các vectơ của hệ
(y) thì ࢘ ≤ ࢙ (số véc tơ của (x) không lớn hơn
số véc tơ của hệ (y))
39
Hệ quả 2: Nếu cả hai hệ vectơ (x) và (y)
cùng độc lập tuyến tính đồng thời mỗi
vectơ của hệ này đều biểu diễn tuyến
tính qua các vectơ của hệ kia và
ngược lại thì hai hệ vectơ đó có số
vectơ bằng nhau.
40
Định lý 4: Mọi hệ vectơ có số vectơ lớn
hơn số chiều đều phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 1: CMR nếu hệ véc tơ n chiều
ࢄ, ࢄ, , ࢄ ĐLTT và véc tơ ࢄ ∈ ࡾ
không biểu diễn tuyến tính qua hệ véc
tơ ࢄ, ࢄ, , ࢄ thì hệ véc tơ mới
ࢄ, ࢄ, , ࢄ, ࢄ cũng ĐLTT.
41
Ví dụ 2: CMR nếu hệ véc tơ n chiều
ࢄ, ࢄ, , ࢄ ĐLTT và hệ véc tơ mới
ࢄ, ࢄ, , ࢄ, ࢄ PTTT, thì véc tơ X biểu
diễn tuyến tính một cách duy nhất qua
ࢄ, ࢄ, , ࢄ .
41
1§4. CƠ SỞ CỦA KGVT ࡾ
I. Khái niệm cơ sở của không gian vectơ
1. Định nghĩa cơ sở của ܴ
2. Tọa độ của vectơ trong một cơ sở
II. Cơ sở của không gian con
1. Khái niệm cơ sở của không gian con
2. Tìm một cơ sở của không gian con
2I. Khái niệm cơ sở của không gian vectơ
1. Định nghĩa cơ sở của KGVT ࡾ
Định nghĩa: Cơ sở của R୬ là một hệ véc tơ
của nó thỏa mãn hai điều kiện:
+ Số véc tơ bằng số chiều (= n).
+ Độc lập tuyến tính.
3Nhận xét: Trong ࡾ mọi hệ véc tơ từ n+1
vectơ trở lên đều phụ thuộc tuyến tính.
⟹ Trong không gian vectơ ࡾ cơ sở của
nó là một hệ vectơ độc lập tuyến tính tối
đại (có số vectơ lớn nhất).
4Ví dụ 1: Cho hệ véc tơ n chiều
ࡼ, ࡼ, , ࡼ. CMR nếu tồn tại một véc
tơ ࢄ ∈ ࡾ biểu diễn tuyến tính một cách
duy nhất qua ࡼ, ࡼ, , ࡼ thì hệ véc tơ
ࡼ, ࡼ, , ࡼ là một cơ sở của ࡾ
5Ví dụ 2: Trong ࡾ cho hệ véc tơ:
ࡱ = , , ,
ࡱ = , , ,
. .
ࡱ = (, , , )
Hệ véc tơ đơn vị có là một cơ sở của ࡾ?
Trả lời: ????
Hệ véc tơ
đơn vị của ܴ
Có
Ví dụ 3: Trong không gian ࡾ hệ vectơ
sau có là cơ sở của nó hay không?
ࢄ = ,−,
ࢄ = −, ,
ࢄ = , ,−
Giải:
+ Hiển nhiên: Số véc tơ = số chiều (= 3)
6
+ Kiểm tra ࢄ, ࢄ, ࢄĐۺ܂܂ ?
⋄ Xét: ࢻࢄ + ࢻࢄ + ࢻࢄ =
⋄
Đây là hệ thuần nhất có ma trận hệ số là:
7
Thay số ta được:
8
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam
giác nên hệ véc tơ ࢄ, ࢄ, ࢄ ĐLTT.
Do đó, hệ véc tơ ࢄ, ࢄ, ࢄ là một cơ sở
của ࡾ∎
2. Tọa độ của vectơ trong một cơ sở
Trước tiên ta có kết quả sau:
9
Định lý: Trong không gian vectơ ࡾcho
trước một cơ sở ࡼ, ࡼ, , ࡼ. Khi đó, mọi
vectơ X ∈ ࡾ bất kỳ đều biểu diễn tuyến
tính một cách duy nhất qua cơ sở đó.
Tức là, tồn tại duy nhất bộ n số có thứ tự:
(ࢻ, ࢻ, , ࢻ)
Sao cho: ࢄ = ࢻࡼ + ࢻࡼ +⋯+ ࢻࡼ.
10
∗ Xét hệ gồm n + 1 véc tơ:
ଵܲ, ଶܲ, , ܲ; ܺ. Theo Định lý 4 - § 3 -
Chương 1: Hệ véc tơ này PTTT.
+ Từ định nghĩa về sự PTTT suy ra: tồn tại
n + 1 số thực: ߙଵ, ߙଶ, , ߙ; ߙ trong đó có ít
nhất một số khác 0, sao cho:
ߙଵ ଵܲ + ߙଶ ଶܲ +⋯+ ߙ ܲ + ߙܺ = 0
11
Chứng minh (Chứng minh định lý gồm hai phần):
Từ đây, ta chứng minh được ߙ ≠ 0.
Thật vậy, nếu ߙ = 0 thì ta có:
ߙଵ ଵܲ + ߙଶ ଶܲ +⋯+ ߙ ܲ = 0
Do ଵܲ, ଶܲ, , ܲ ĐLTT nên ߙଵ = ߙଶ = ⋯ =
ߙ୬ = 0. Điều này mâu thuẫn với giả thiết có
ít nhất một số khác 0.
12
Vậy ߙ ≠ 0. Từ đó, ta có:
ܺ = −
ߙଵ
ߙ ଵܲ
+ −
ߙଶ
ߙ ଶܲ
+⋯+ −
ߙ
ߙ ܲ
Hay ܺ = ߚଵ ଵܲ + ߚଶ ଶܲ +⋯+ߚ ܲ ∎
∗ Cuối cùng để hoàn tất chứng minh ta
cần chứng minh biểu diễn trên là duy nhất.
13
Thật vậy, giả sử có hai sự biểu diễn:
ܺ = ߚଵ ଵܲ + ߚଶ ଶܲ ++ ߚ ܲ (1)
ܺ = ߛଵ ଵܲ + ߛଶ ଶܲ ++ ߛ ܲ (2)
Trừ (1) và (2) theo vế ta được:
(ߚଵ−ߛଵ) ଵܲ + (ߚଶ−ߛଶ) ଶܲ ++ (ߚ−ߛ) ܲ = 0
Do ଵܲ, ଶܲ, , ܲ ĐLTT nên các hệ số đồng thời bằng 0
14
Tức là ta có:
ߚଵ − ߛଵ = ߚଶ − ߛଶ = ⋯ = ߚ − ߛ = 0
Từ đây, suy ra hai biểu diễn (1) và (2) là trùng
nhau ∎
15
Định nghĩa: Bộ gồm n số thực có thứ tự
(ߙଵ, ߙଶ, , ߙ) trong Định lý trên được gọi là
tọa độ của vectơ X trong cơ sở ଵܲ, ଶܲ, , ܲ
Thường ký hiệu là:
[ܺభమ] = (ߙଵ, ߙଶ, , ߙ)
Như vậy, [ܺభమ] = (ߙଵ, ߙଶ, , ߙ) ⟺
16
⟺ܺ = ߙଵ ଵܲ + ߙଶ ଶܲ +⋯+ ߙ ܲ
Bài toán: “Hãy tìm tọa độ của véc tơ X
trong cơ sở cho trước ࡼ, ࡼ, , ࡼ”
Nhận xét: Đây thực chất là bài toán biểu
diễn véc tơ X qua hệ véc tơ ଵܲ, ଶܲ, , ܲ cho
trước (đã học rồi) (Chỉ có điều bài toán này
luôn có nghiệm duy nhất).
17
Ví dụ: Tìm tọa độ của véc tơ ࢄ = (,−, )
trong cơ sở:
ቐ
ࡼ = (, , −)
ࡼ = , ,
ࡼ = , ૠ,
Giải:
∘ Giả sử, ࢄ = ࢻࡼ + ࢻࡼ + ࢻࡼ
18
∘ Đây là hệ PT tuyến tính có ma trận mở
rộng là:
19
Thay số ta được:
∘ Viết lại hệ rồi giải:
20
∘ Ta có hệ:
൝
ࢻ + ࢻ
− ࢻ
+
−
ࢻ
ࢻ
ࢻ
=
=
=
−ૠ
−
∘ Giải hệ thu được nghiệm duy nhất:
(ࢻ= −ૡ,ࢻ = ,ࢻ = −)
Đs: ࢄ = −ૡࡼ + ࡼ − ࡼ
21
II. Cơ sở của không gian con:
Định nghĩa: Cơ sở của không gian con
ࡸ là một hệ vectơ ࡼ, ࡼ, , ࡼ࢘ của nó
thỏa mãn hai điều kiện sau:
+ ࡼ, ࡼ, , ࡼ࢘ Độc lập tuyến tính
+ Mọi vec tơ ࢄ ∈ ࡸ đều biểu diễn tuyến
tính qua ࡼ, ࡼ, , ࡼ࢘.
22
Ví dụ: Trong không gian ܴଷ xét tập hợp các
véc tơ 3 chiều:
ܮ = (ݔଵ, ݔଶ, ݔଷ) ݔଵ − 2ݔଶ − 3ݔଷ = 0 ⊂ ܴ
ଷ
a) CMR: L là một không gian con của ܴଷ.
b) Hãy tìm một cơ sở của ܮ .
Giải.
a) Ai có thể giải được?
23
b) Để tìm một cơ sở của L ta xuất phát từ
điều kiện thứ 2 của định nghĩa:
Lấy một véc tơ bất kỳ của L:
ܺ = (ݔଵ, ݔଶ, ݔଷ) ∈ ܮ, ta có: ݔଵ − 2ݔଶ − 3ݔଷ = 0
⟹ ݔଵ = 2ݔଶ + 3ݔଷ (Rút ݔଵ theo ݔଶ, ݔଷ)
⟹ ܺ = (2ݔଶ + 3ݔଷ, ݔଶ, ݔଷ)
⟹ ܺ = 2ݔଶ, ݔଶ, 0 + (3ݔଷ, 0, ݔଷ)
24
Tách
biến
⟹ࢄ = ࢞ , , + ࢞ , ,
⟹ ࢄ = ࢞ࡼ + ࢞ࡼ
Như vậy,
+ X biểu diễn tuyến tính qua ࡼ, ࡼ
+ ࡼ, ࡼ ĐLTT
Vậy ࡼ, ࡼ là một cơ sở của L ∎
25
ଵܲ ଶܲ
Nhận xét 1: Một không gian con có nhiều
cơ sở khác nhau, tuy nhiên số véc tơ
trong mỗi cơ sở đều bằng nhau.
Hãy chứng minh kết quả này ?
Định nghĩa: Số véc tơ trong mỗi cơ sở
của KGC L được gọi là số chiều của L.
Ký hiệu là: dim L
26
Chẳng hạn: Với KGC
ࡸ = (࢞, ࢞, ࢞) ࢞ − ࢞ − ࢞ =
Ở ví dụ trên thì: dim L = 2
Nhận xét 2:
+ Trong KGC r chiều (dimL= r) mọi hệ
véc tơ có số véc tơ lơn hơn r đều PTTT
(số chiều của KGC là số véc tơ ĐLTT cực đại)
27
+ Nếu cho trước một cơ sở của KGC L là
ࡼ, ࡼ, , ࡼ࢘ thì mọi véc tơ X của L đều
biểu diễn tuyến tính một cách duy nhất
qua cơ sở đó:
ࢄ = ࢻࡼ + ࢻࡼ +⋯+ ࢻ࢘ࡼ࢘
28
28
1§5. HẠNG CỦA HỆ VÉC TƠ
Các nội dung chính:
I. Khái niệm cơ sở và hạng của một hệ
vectơ.
II. Các định lý cơ bản về hạng.
III. Các phép biến đổi không làm thay đổi
hạng.
1. Phép biến đổi thêm - bớt vectơ.
2. Các phép biến đổi sơ cấp.
2§5. HẠNG CỦA HỆ VÉC TƠ
I. Khái niệm cơ sở và hạng của một hệ
vectơ.
Định nghĩa: Cho hệ véc tơ: ܺଵ, ܺଶ, , ܺ (∗)
Cơ sở của hệ véc tơ (∗) là một hệ con của nó
thoả mãn hai điều kiện:
+ Độc lập tuyến tính.
+ Mọi véc tơ của hệ (∗) biểu diễn tuyến tính
qua các véc tơ của hệ con đó.
3Ví dụ: Cho hệ véc tơ:
ܺଵ = (1,2,−1)
ܺଶ = (0,2,1)
ܺଷ = (1,0,−2)
ܺସ = (2,2,−3)
Nhận xét:
+ ଵܺ, ܺଶ ĐLTT.
+ ܺଷ = ଵܺ − ܺଶ , ܺସ = 2 ଵܺ − ܺଶ
4Hiển nhiên, ଵܺ = ଵܺ + 0. ܺଶ , ܺଶ = 0. ଵܺ + ܺଶ
Vậy ଵܺ, ܺଶ là một cơ sở của hệ véc tơ
ଵܺ, ܺଶ, ܺଷ, ܺସ
Nhận xét:
+ Trong điều kiện thứ 2 của định nghĩa, ta chỉ
cần chứng tỏ các véc tơ còn lại của hệ (∗) biểu
diễn tuyến tính qua các véc tơ của hệ con.
5+ Một hệ véc tơ cho trước có nhiều cơ sở
khác nhau, tuy nhiên số véc tơ trong mỗi cơ
sở đều bằng nhau.
Định nghĩa: Số véc tơ trong mỗi cơ sở của
một hệ véc tơ được gọi là hạng của hệ véc tơ
đó. Ký hiệu là:
ݎ( ଵܺ, ܺଶ, , ܺ) hay ݎܽ݊݇( ଵܺ, ܺଶ, , ܺ)
6Ví dụ: Trong ví dụ trước, hệ véc tơ:
ଵܺ = (1,2, −1)
ܺଶ = (0,2,1)
ܺଷ = (1,0, −2)
ܺସ = (2,2, −3)
Có hạng bằng 2: ݎ ଵܺ, ܺଶ, ܺଷ, ܺସ = 2.
Nhận xét: 0 ≤ ݎ ଵܺ, ܺଶ, , ܺ ≤ ݉݅݊ ݉, ݊
m: số véc tơ, n: số chiều của ܺ
Hãy
phát
biểu
bằng
lời
7II. Các định lý cơ bản về hạng
Định lý 1: Hạng của một hệ véc tơ bằng
r khi và chỉ khi trong hệ véc tơ đó tồn
tại một hệ con gồm r véc tơ ĐLTT và
mọi hệ con có số véc tơ lớn hơn r (nếu
có) đều PTTT.
8Nói cách khác, hạng của một hệ véc tơ
chính là số véc tơ ĐLTT cực đại trong
hệ véc tơ đó.
rank Xଵ, Xଶ, , X୫ = r
⟺ ൜
∘ Tồn tại hệ con gồm r véc tơ ĐLTT
∘ Mọi hệ con có số véc tơ > r đều PTTT
9Chứng minh định lý trên ?
(xem giáo trình trang 97)
Hệ quả 1: Một hệ véc tơ PTTT khi và chỉ
khi hạng của hệ véc tơ đó nhỏ hơn số
véc tơ của hệ đó.
Nói cách khác, một hệ véc tơ ĐLTT khi và
chỉ khi hạng của hệ véc tơ đó đúng bằng
số véc tơ của nó.
10
Hệ quả 2: Nếu hạng của hệ véc tơ bằng
r thì mọi hệ con gồm r véc tơ ĐLTT của
hệ véc tơ đó đều là cơ sở của nó.
11
Định lý 2: Cho hai hệ véc tơ n chiều:
ଵܺ, ܺଶ, , ܺ (1)
ଵܻ, ଶܻ, , ܻ (2)
Nếu mọi véc tơ của hệ (1) đều biểu diễn tuyến
tính qua các véc tơ của hệ (2) thì hạng của hệ
(1) không lớn hơn hạng của hệ (2).
Hãy chứng minh định lý này?
Sách
giáo
trình
trang
98
12
III. Các phép biến đổi không làm thay
đổi hạng.
1) Phép thêm bớt:
Cho hai hệ véc tơ:
ଵܺ, ܺଶ, , ܺ (1)
ଵܺ, ܺଶ, , ܺ; ܺ (2)
(1)
୦ê୫ ୴à୭ ୴éୡ ୲ơ "ଡ଼"
(2) (2)
ớ୲ đ୧ ୴éୡ ୲ơ "ଡ଼"
(1)
13
Định lý: Cho hai hệ véc tơ:
ࢄ, ࢄ, , ࢄ (1)
ࢄ, ࢄ, , ࢄ; ࢄ (2)
Nếu ࢄ = ∑ ࢄ
ୀ thì
࢘ ࢄ, ࢄ, , ࢄ = ࢘(ࢄ, ࢄ, , ࢄ; ࢄ)
14
Như vậy, hạng của một hệ véc tơ không
thay đổi khi ta thêm vào hoặc bớt đi một
véc tơ biểu diễn tuyến tính qua các véc tơ
còn lại.
2) Các phép biến đổi sơ cấp
Định nghĩa: Các phép biến đổi sau đây đối
với một hệ véc tơ được gọi là các phép
biến đổi sơ cấp:
15
(i). Đổi chỗ hai véc tơ của hệ.
(ii). Nhân một véc tơ của hệ với một số k ≠ 0.
(iii). Cộng vào một véc tơ của hệ tích của một
véc tơ khác trong cùng hệ đó với một số ߙ bất
kỳ.
Định lý 2: Các phép biến đổi sơ cấp không
làm thay đổi hạng của hệ véc tơ.
Hãy
chứng
minh
16
Ví dụ: Cho X, Y là hai véc tơ n chiều.
CMR: Hạng của hệ véc tơ
ܵ
= {ܺ + ܻ, ܺ − ܻ, ܽଵܺ + ܾଵܻ, ܽଶܺ + ܾଶܻ, , ܽܺ
+ ܾܻ}
bằng hạng của hệ véc tơ ܺ, ܻ
Giải.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_cao_cap_1_chuong_1_hoang_van_thang.pdf