Bài 4 :
- Yêu cầu hs tự suy nghĩ và tự tìm số để điền vào chỗ trống
- Yêu cầu hs nêu kết luận về phép nhân có thừa số là 1 , có thừa số là 0
3Củng cố dặn dò : Yêu cầu hs nhắc lạicông thức và qui tắc của tính chất giao hoán của phép nhân
12 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Toán ( 46) luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( 46) LUYỆN TẬP
IMục tiêu: Giúp hs củng cố về :
- Nhận biết góc nhọn ,góc vuông, góc tù , góc bẹt.
- Nhận biết đường cao của hình tam giác .
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trước.
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II Đồ dùng học tập :
- Thước thẳng có vạch chia xăng- ti- mét và ê-ke cho gv và hs .
III Các hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
B
A
C
M
A
C
D
B
1. Kiểm tra bài cũ :Goi 2 hs lên bảng vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 5 dm , tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD.
- Chữa bài , nhận xét cho điểm hs.
2. Bài mới :
2.1Giới thiệu bài :Giờ toán hôm nay các em sẽ được củng cố các kiến thức về hình học đã học .
2.2 Hướng dẫn hs luyện tập :
Bài tập 1:
- Gv vẽ lên bảng hai hình a, b trong bài tập , yêu cầu hs ghi tên các góc vuông, góc nhọn , góc tù , góc bẹt có trong mỗi hình .
Bài 2:
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu tên đường cao của hình tam giác ABC
+ Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC ?
- Hỏi tương tự với đường cao CB.
-Gv kết luận :Trong tam giác có một góc vuôngthì hai cạnh của góc vuông là hai đường cao của hình tam giác
- Hỏi : Tại sao AH không phải là đường cao của hình tam giác
Bài 3 :
- Yêu cầu hs tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm, sau đó gọi hs nêu rõ từng bước vẽ của mình
- Gv nhận xét và cho điểm .
Bài 4 :
- Yêu cầu hs tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm
- Yêu cầu hs nêu rõ các bước vẽ của mình
- Yêu cầu hs nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD
A B
M N
D C
- Yêu cầu hs tự xác định trung điểm N của cạnh BC, sau đó nối M và N
+ Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ ?
+ Hãy nêu tên các cạnh song song với AB.
3 Củng cố , dặn dò ;
Tổng kết giờ học, dặn dò hs chuẩnbị bài sau.
- 2 hs lên bảng thực hiện , dưới lớp hs làm vở nháp .
- Hs lắng nghe
-a) Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC
góc nhọn đỉnh Bcạnh BA, BC
góc nhọn đỉnh C cạnh CA, CB;
góc nhọn đỉnh B cạnh BM, BC
góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BM
góc nhọn đỉnh Mcạnh MB, MA
góc tù đỉnh M cạnh MB,MC
góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MB
- Đường cao của tam giác ABC là
AB và AC
- Vì đường thẳng AB là đường thẳng hạ từ đỉnh Acủa tam giác và vuông góc với cạnh BC
- Hs trả lời tương tự
- Vì đường thẳng ẬHh từ đỉnh A nhưng không vuông góc với cạnh BC
- 1 hs lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ , cả lớp vẽ vào vở .
- 1 hs lện bảng vẽ theo đơn vị đo là dm ; cả lớp vẽ vào vở
- Hs vừa vẽ trên bảng vừa nêu
- 1 hs nêu trước lớp , cả lớp nhận xét
Dùng thước thẳng có vạch chia cm, đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm A, thước trùng với canh AD. Tìm vạch số 2 trên thước và chấm một điểm . Điểm đó là trung điểm của cạnh AD.
-Hs thực hiện yêu cầu .
Toán (47 ) : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :Giúp hs củng cố về :
- Thực hiện cộng trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số .
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất .
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng .
II Đồ dùng dạy - học :
Thước thẳng có vạch chia xăng-ti- mét và ê- ke ( cho gv và hs )
III Các hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài cũ :Gọi 2 hs lên bảng, 1em vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 dm,chiều rộng 3 dm,1em vẽ hình vuông cạnh 4 dm và tính diện tích của mỗi hình .
- Gv nhận xét , cho điểm .
2 . Bài mới :
21 Giới thiệu bài :
- Gv nêu yêu cầu , mục tiêu giờ học
2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
-Gv gọi hs nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài .
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Để tính được giá trị của biểu thức a, b bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng những tính chất nào ?
-Gọi hs nêu qui tắc về tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng.
-Yêu cầu hs làm bài .
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu hs đọc đề.
- Yêu cầu hs quan sát hình trong sgk
+Hình vuông ABCD và hình vuôngBIHC có chung cạnh nào?
- Vậy độ dài cạnh cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu ?
- GV yêu cầu học sinh vẽ tiếp hình vuông BIHC.
- GV hỏi: Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào ?
- Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
Bài 4
-GV gọi một hs đọc đề trước lớp
- Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?
-Bài toán cho biết gì?
- Biết được nửa chu vi của hình chữ nhật tức là biết được gì?
-Vạy có tính được chiều dài và chiều rộng không? Dựa vào bài toán nào để tính?
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò hs về nhà ôn tập.
- 2 hs lên bảng thực hiện , cả lớp theo dõi, nhận xét .
- Hs lắng nghe
- Hai hs lên bảng làm bài , cả lớp làm vở.
- Hs nhận xét bài của bạn.
+Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
+ Ta áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng.
- Hai hs nêu .
- 2 hs làm bảng , cả lớp làm vở
- 1em đọc đề, cả lớp đọc thầm
- Hs quan sát hình .
+Có chung cạnh BC.
- Là 3 cm
- HS vẽ hình, sau đó nêu các bước vẽ.
- cạnh DH vuông góc với AD,BC, IH
-HS làm vào vở.
c) Chiều dài hình chữ nhật AIHD là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6+3) x 2 = 18 (cm)
- Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
-Cho biết nữa chu vi là 16cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm
- Biết được tổng của số đo chiều dài và chiều rộng.
- Dựa vào bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta tính được chiều dài và chiều rộngcủa hình chữ nhật.
- Một hs lên bảng làm bài,hs cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật:
(16 – 4) : 2 = 6(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
10 x 6 = 60 (cm2)
ĐS : 60 cm2
Toán ( 49 ) NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I Mục tiêu : Giúp hs :
- Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ )
- Áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số dể giải các bài toán có liên quan .
II Các hoạt động dạy và học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài :
- Bài học hôm nay giúp các em biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số
2.2 Hướng dẫn thực hiện phéo nhân
a) Phép nhân 241324 x2(phép nhân không nhớ)
-GV viết đề lên bảng :241324 x 2
-GV: Dựa vào cách đặt phép tính nhân em đã học, hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 241324 x 2
- GV: Khi thực hiện phép nhân này, ta phải thực hiên tính bắt đầu từ đâu?
-GV yêu cầu HS thực hiện phép tính trên .Sau đó gọi HS nêu cách tính của mình, rồi GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ.
b) Phép nhân 136204 x 4 (phép nhân có nhớ)
GV viết lên bảng phép nhân 136204 x 4
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có nhớ. Khi thực hiện phải thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.
-GV nêu kết quả đúng, sau đó yêu cầu HS nêu lại từng bước thực hiện phép tính
2.3 Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Yêu cầu HS đã lên bảng trình bày cách tính của mình
- Nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- GV :Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc biểu thức trong bài
- Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 201634 x m với những giá trị nào của m?
-Muốn tính giá trị của biểu thức chứa chữ ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài .
m
2
3
4
5
201634xm
403268
604902
806536
1008170
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 3 :
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài .Lưu ý hs thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự
Bài 4 :
- Gọi hs đọc đề toán .
- Yêu cầu hs tự làm bài
Bài giải :
Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là
850 x 8 = 6800 ( quyển truyện)
Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là :
980 x 9 = 8820 ( quyển truyện)
Số quyển truyện cả huyện được cấp là :
6800 + 8820 = 15620 ( quyển truyện )
Đáp số: 15620 quyển truyện
3 Củng cố - dặn dò :
Tổng kết giờ học , dặn dò hs chuẩn bị bài sau
-HS lắng nghe
-HS đọc
- 2 hs lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp, sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn.
- Ta bắt đầu nhân từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục,trăm, nghìn…(Tính từ phải sang trái )
- HS đọc
-Một HS làm trên bảng, cả lớp làm nháp.
-HS nêu các bước tính
4 HS lên bảng (mỗi em 1 phép tính),cả lớp làm vở
-HS nhận xét
- Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
- 201634 x m
- m =2; 3; 4; 5
- Ta thay chữ bằng số rồi tính
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
- Hs nhận xét bài của bạn, hai hs cạnh nhau đổi vở kiểm tra .
- 1 hs làm bảng ,cả lớp làm vở
- 1em đọc đề, cả lớp đọc thầm theo
- 1 em làm bảng ,cả lớp làm vở
Toán ( 50) TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
I Mục tiêu :Giúp hs
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính .
II Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng số có nội dung như sau:
a
b
a x b
b x a
4
8
6
7
5
4
III Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 49.
-GV nhận xét và cho điểm học sinh .
2. Dạy - học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài-GV : Trong giờ học này các em sẽ được làm quen với tính chất giao hoán của phép tính nhân
2.2 Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân
a) so sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau
-GV viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5, sau đó yêu cầu HS so sánh hai biểu thức này với nhau.
-GV làm tương tự với 1 số cặp phép nhân khác ví dụ: 4 x 3 và 3 x 4; 8 x9 và 9 x 8,…
-GV : Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau .
b) Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân
-GV treo lên bảng bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học.
-GV yêu cầu hs thực hiện tính giá trị của các biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng
-GV hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 4; b = 8?
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 6; b = 7?
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 5; b = 4?
-Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào đối với biểu thức b x a ?
-Ta có thể viết a x b = b x a
-Em có nhận xét gì về các thừa số trong hai tích a x b và b x a?
- Khi đổi số các thừa số của tích a x b cho nhau ta được tích nào ?
- Khi đó giá trị của biểu thức có thay đổi không ?
- Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó như thế nào ?
- Yêu cầu hs nêu lại kết luận , đồng thời gv ghi kết luận và công thức về tính chất giao hoán của phép nhân lên bảng.
2.3 Luyện tập -thực hành:
Bài 1:
- Gv:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gv viết lên bảng 4 x 6 = 6 x và yêu cầu hs điền số thích hợp vào
- Vì sao lại điền vào ô trống số 4
- Gv yêu cầu hs làm tiếp phần còn lại của bài, sau đó hs đổi chéo vở để chấm bài của nhau.
Bài 2 :
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm hs .
Bài 3 :
- Gv : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gv viết lên bảng biểu thức 4 x 2145, yêu cầu hs tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức này.
- Em làm thế nào để có được như vậy ?
- Yêu cầu hs làm tiếp bài , khuyến khích hs áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.
- Yêu cầu hs giải thích vì sao các biểu thức
c = g , e = b
- Nhận xét bài làm của hs
Bài 4 :
- Yêu cầu hs tự suy nghĩ và tự tìm số để điền vào chỗ trống
- Yêu cầu hs nêu kết luận về phép nhân có thừa số là 1 , có thừa số là 0
3Củng cố dặn dò : Yêu cầu hs nhắc lạicông thức và qui tắc của tính chất giao hoán của phép nhân
-2Hs lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên
. -HS nêu 5 x 7 = 35; 7 x 5 = 35.
Vậy 5 x 7 = 7 x 5
-HS nêu :
4 x 3 = 3 x 4; 8 x 9 = 9 x 8
-HS đọc bảng số.
-3 HS lên bảng thực hiện, mỗi hs tính 1 dòng để hoàn thành bảng như sau:
a
b
a x b
b x a
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 =32
6
7
6 x7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
-Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 32.
-Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 42.
-Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 20.
- Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng giá trị của biểu thức b x a
-HS đọc a x b = b x a
- Hai số đều có các thừa số là a và b nhưng vị trí của các thừa số khác nhau .
- Ta được tích b x a
- Không thay đổi .
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi
- Điền số thích hợp vào
- Hs: điền số 4
- Vì khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
- Hs cả lớp làm vào vở, một em làm bảng .
- 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở.
- Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau .
- Hs tìm và nêu :
4 x 2145 = ( 2100+ 45 ) x 4
- Ta thấy hai biểu thức có chung một thừa số là 4, thừa số còn lại 2145= (2100+45).Vậy theo tính chất giao hoán của phép nhân thì hai biểu thức này bằng nhau.
- Hs làm bài .
- Hs giải thích
- Hs làm bài
a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
Toán tc ( 19 ) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
Giúp hs :
- Nhận biết đường cao của hình tam giác , nhận biết góc nhọn , góc bẹt, góc vuông
-Vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước , song song với đường thẳng cho trước
- Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
II Các hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Gíơi thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học
2 Hướng dẫn hs luyện tập :
A
B
C
I
Bài tập 1:Cho hình vẽ như sau:
a) Hãy nêu tên các đường cao của tam giác ABC
b) Nêu tên các góc nhọn , góc bẹt.
Gv : Hỏi hs: Trong tam giác ABC, đoạn thẳng nào gọi là đường cao?
- Yêu cầu hs tự làm bài .
- Gv nhận xét và nhắc lai với hs : Trong tam giác vuông, hai cạnh góc vuông là hai đường cao.
Bài 2 :
Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD
C D
A
A
D C
- Yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Yêu cầu hs tự làm bài .Sau đó một em lên
bảng thực hiện vẽ, cả lớp nhận xét .
Bài 3 :
Một hình chữ nhật có chu vi là 180m. Chiều dài hơn chiều rộng là 10m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
- Gọi một em đọc đề , cả lớp đọc thầm .
- Đề bàicho ta biết điều gì ?
- Đề yêu cầu tính gì ?
- Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết điều gì ?
- Chiều dàivà chiều rộng của hình chữ nhật ta chưa biết nhưng ta đã biết những gì có liên quan đến chiều dài và chiều rộng?
- Biết chu vi , ta biết được gì?
- Bài toán này thuộc dạng toán nào mà ta đã học?
- Hai số cần tìm là hai số nào , đâu là tổng, đâu là hiệu
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Hdẫn hs chấm chữa.
3 . Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs học tốt .
-Đoạn thẳng vẽ từ đỉnh A và vuông góc với cạnh BC, đoạn thẳng vẽ từ đỉnh B và vuông góc với cạnh AC, đoạn thẳng vẽ từ đỉnh C và vuông góc với cạnh AB là những đường cao.
- Một hs làm bảng, cả lớp làm vở.
- hs nêu lại
- Hs làm bài sau đó nhận xét cách vẽ của bạn.
- Biết chu vi , biết dài hơn rộng 10m
- Tính diện tích hcn.
- Phải biết chiều dài và chiều rộng
- Biết chu vi tức là biết (dài +rộng ) x 2 = 180, biết dài - rộng = 10m
- Biết nửa chu vi tức là biết tổng của dài và rộng
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
- chiều dài và chiều rộng, tổng là nửa chu vi , hiệu là 10m
- 1 hs làm bảng , cả lớp làm vở
Toán tc ( 20) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu : Củng cố về các kiến thức về :
- Biểu thức có chứa chữ :
- Số trung bình cộng
- Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng .
IICác hoạt động dạy và học
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Bài cũ :
Cho ví dụ về biều thức có chứa 2 chữ, 3 chữ
- Muốn tính giá trị của biểu thức chứa chữ ta làm thế nào?
-Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào ?
2 Luyện tập :
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức a x 8 +b
Với a = 43, b = 24
Với a = b = 54
Gọi hai hs lên bảng làm bài .
- Nhận xét , chấm chữa .
Bài 2:
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 32, 48, 26 và 18
b)132, 249 và 69
Gọi hai hs làm bảng
- Hướng dẫn hs chấm chữa .
Bài 3:
Trung bình cộng của 3 số là 78. Trong đó có hai số là 34 và 65. Tìm số còn lại ?
- Biết được trung bình cộng của 3 số ta biết được
ta sẽ tìm được gì ?
-Đã biết được tổng của 3 số, đã biết hai số , muốn tìm số còn lại ta làm thế nào ?
-Yêu cầu hs làm bài
- Hdẫn chấm chữa
Bài4 :
Hình chữ nhật có chu vi là 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
- Gọi hs đọc đề
-Bài toán đã cho ta điều gì ?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Vậy trước khi tính diện tích hình chữ nhật ta phải tìm gì ?
Ta đã biết gì về chiều dài và chiều rộng?
- Biết chu vi hình chữ nhật,ta sẽ tính được gì ?
- Tìm chiều dài và chiều rộng khi biết tổng và hiệu của chúng, bài toán này thuộc dạng toán gì ?
- Gọi hs nhắc lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêucầu hs đổi vở chấm chéo
3 Củng cố, dặn dò :
Nhận xét giờ học , tuyên dương hs hoạt động tốt .
- Hs xung phong trả lời
- Hai hs làm bảng, cả lớp làm vở
- Hại hs làm bảng , lớp làm vở .
- 1 hs đọc đề
- Tìm được tổng của 3 số .
- Lấy tổng trừ đi hai số đã biết .
- Một hs làm bảng, cả lớp làm vở
Chu vi hcn là180m,dàihơn rộng8m
- Tính diện tích hình chữ nhật.
- Số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.
- Tính chiều dài và chiều rộng
- Hiệu của dài và rộnglà 8mvà biết chu vi hcn
- Tính được nửa chu vi tức là tổng chiều dài và chiều rộng
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
- 1 em làm bảng, cả lớp làm vở
SINH HOẠT: SINH HOẠT ĐỘI (tiết 10 )
I-Sơ kết tuần:
1- Ưu điểm :
-Lớp đã đi vào nề nếp, thực hiện chương trình tuần 10 rất tốt.
-Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối tốt..
-Đi học đúng gìơ ,xây dựng bài tương đối tốt.
-Thực hiện tiếng trống vệ sinh môi trường tốt.
-Vệ sinh cá nhân tốt.
2-Tồn tại:
-Còn vài em thực hiện chưa tốt lắm như:
+Đi học chuẩn bị chưa đầy đủ đồ dùng học tập như em Sơn
+Còn nói chuyện trong lớp nhiều như: em Cường, Thành ,Viễn., Duy.
+Chưa tích cực thực hiện tiếng trống đầu giờ như : em Hưng Nam ,Na.
+Còn ăn quà vặt như Bảo , Na.
3-Khắc phục:
-Kiểm tra đôi bạn học tập hằng ngày.
- Nhà trường phối hợp với gia đình giáo dục ,rèn luyện trong mọi mặt như:thường xuyên nhắc nhở và kiểm tra vở hằng ngày, không cho tiền ăn quà vặt.
II-Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục củng cố nề nếp lớp.
- Nhắc nhở hs nộp tiền ăn bán trú tháng 11.
-Tiết kiệm tiền mua tăm.
- Tiếp tục tuần gom giấy vụn .
-Dò tiểu sử Liên Đội và tiểu Sử Chi Đội,các hoạt động Đội.
-Tập hát và múa những bài hát Đội.
III- Trò chơi văn nghệ:
-Cho hs hát bài hát tập thể Lớp chúng mình .
-Gv nhận xét tiết sinh hoạt..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TU10.DOC