MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Nhận biết các thuật ngữ của mạng Internet
- Nhận biết tầm quan trọng về an toàn hệ thống mạng
khi tham truy cập Internet
- Nhận biết các công cụ tìm kiếm và truy cập Internet
- Nhận biết tầm quan trọng khi tạo và quản lý email
trong MS. Office Outlook phụ vụ học tập và làm việc
45 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học đại cương (General Informatics) - Chương 6: Mạng internet và microsoft office outlook, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06/07/2017
1
Chương 6
MẠNG INTERNET VÀ
MICROSOFT OFFICE OUTLOOK
TP.HCM - 2013
BỘ TÀI CHÍNH
Trường ĐH Tài chính-Marketing
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(General Informatics)
MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Nhận biết các thuật ngữ của mạng Internet
- Nhận biết tầm quan trọng về an toàn hệ thống mạng
khi tham truy cập Internet
- Nhận biết các công cụ tìm kiếm và truy cập Internet
- Nhận biết tầm quan trọng khi tạo và quản lý email
trong MS. Office Outlook phụ vụ học tập và làm việc
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
06/07/2017
2
MỤC TIÊU
Kỹ năng:
- Biết cách cài đặt trang chủ, lưu vết các website
thường truy xuất, giới hạn và ngăn chặn các website
không an toàn trong Internet Explorer
- Biết cách cài đặt và bảo mật hộp mail trong MS.
Office Outlook
- Biết cách phân loại, thiết lập các quy tắc lưu trữ
email và tìm kiếm email theo thời gian
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
MỤC TIÊU
Kỹ năng (tt)
- Biết cách soạn thảo thư mẫu, trả lời email tự động,
chữ ký điện tử và các thao tác khi soạn thảo và trả lời
email
- Biết cách tạo và theo dõi lịch làm việc, quản lý cuộc
hẹn, cuộc họp thông qua các tiện ích của MS. Office
Outlook
Thái độ:
- Tích cực, chủ động học tập, thảo luận và phát biểu
- Tham gia làm việc nhóm và hoàn thành các bài tập
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
06/07/2017
3
Mạng Internet
Microsoft Outlook
1
2
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
MẠNG INTERNET
1.1. Giới thiệu
1.2. Cài đặt trang chủ trên internet explorer
1.3. Xóa cookies, password và history
1.4. An toàn hệ thống
1.5 Tìm kiếm thông tin trên Internet
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
06/07/2017
4
Internet là mạng máy tính toàn cầu, giao tiếp với nhau
bằng phương tiện truyền thông
Một số thuật ngữ khi truy cập internet gồm:
Website
Home Page
Web Browser
URL
Online Service
Communications Protocol
HTTP
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet
Cài đặt home page
trên internet explorer
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
06/07/2017
5
Xóa cookies,
password, history,
Forms
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Xóa cookies, password, history, Forms
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
06/07/2017
6
Đánh dấu các website an toàn
Giới hạn truy cập các website không an toàn
Ngăn chặn website
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
An toàn hệ thống
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Đánh dấu các website an toàn
06/07/2017
7
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Đánh dấu các website an toàn (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Giới hạn truy cập các website không an toàn
06/07/2017
8
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Giới hạn truy cập các website không an toàn (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Giới hạn truy cập các website không an toàn (tt)
06/07/2017
9
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Ngăn chặn website
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Ngăn chặn website (tt)
06/07/2017
10
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Ngăn chặn website (tt)
- Các website trực tuyến: Google, Yahoo,
- Từ khóa tìm kiếm
- Tham số hỗ trợ tìm kiếm
- Tìm kiếm trong giới hạn tên miền
- Tìm kiếm trong giới hạn tiêu đề
- Tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết (URL)
- Tìm kiếm trong giới hạn liên kết (link)
- Tìm kiếm theo định dạng tập tin,
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.1. Mạng Internet (tt)
Tìm kiếm thông tin trên Internet
06/07/2017
11
Giới thiệu
Cài đặt hộp mail
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email
Tạo thư mẫu
Các thao tác khi soạn thảo email
Các công cụ tiện ích của MS. Office Outlook
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
MS. Outlook là công cụ quản lý email, lịch làm việc, sắp xếp
công việc, ghi chú, nhằm quản lý hiệu quả khi sử dụng tiện
ích email phổ biến của Microsoft
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
06/07/2017
12
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
06/07/2017
13
Nhập thông tin theo hướng dẫn
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
Nhập thông tin theo hướng dẫn sử dụng Account Type là POP3
hoặc IMAP
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
06/07/2017
14
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
Sau khi thiết lập Port cho Incoming mail (POP3 hoặc IMAP) và
Outgoing mail (SMTP) nhấn nút Test Account Settings để
kiểm tra tài khoản thông báo đăng nhập thành công Close
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
06/07/2017
15
Nhấn Next Finish để kết thúc cài đặt hộp mail
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Cài đặt hộp mail (tt)
Tài khoản email có thể bị quá tải do
mỗi ngày nhận hàng trăm email từ
khách hàng, đối tác, nội bộ công ty.
Do đó, việc phân loại tự động email
sẽ giúp giảm bớt rất nhiều thời gian
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email
06/07/2017
16
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
06/07/2017
17
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
06/07/2017
18
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
Đặt tên cho quy tắc nhận mail đã thiết lập và nhấn Finish
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
06/07/2017
19
Người dùng có thể di chuyển các email vào trong thư mục
vừa tạo bằng cách chọn email và kéo thả đến các thư mục
cần lưu trữ
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
06/07/2017
20
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mục phân loại và lưu trữ email (tt)
06/07/2017
21
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu (tt)
06/07/2017
22
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu (tt)
Cách tạo tập tin Outlook template:
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu (tt)
06/07/2017
23
Nhấn Next đặt tên quy tắc là “tu dong tra loi email”
Nhấn Finish
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo thư mẫu (tt)
06/07/2017
24
Giao diện soạn thảo email được tổ chức tương tự như Word
Excel , PowerPoint
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Giao diện soạn thảo email
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo, soạn thảo, gửi email
06/07/2017
25
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo, soạn thảo, gửi email (tt)
Người dùng thao tác:
+ Khung To: nhập địa chỉ email
người muốn gửi
+ Khung CC: nhập email cần báo
cáo cho các cấp quản lý hoặc gởi cho
nhiều người khác nhau
+ Khung Subject: nhập chủ đề email
+ Khung soạn thảo (ListBox): nhập
nội dung chủ đề
+ Nút Send: nhấn để gởi email
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo, soạn thảo, gửi email (tt)
06/07/2017
26
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo chữ ký cho email
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo chữ ký cho email (tt)
06/07/2017
27
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo chữ ký cho email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo chữ ký cho email (tt)
06/07/2017
28
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo chữ ký cho email (tt)
Người dùng muốn đính kèm tập tin vào email thực hiện bằng
cách nhấn vào biểu tượng Attach file trong Tab Insert hộp
thoại Insert File hiển thị chọn đường dẫn lưu trữ tập tin
chọn tập tin và nhấn Insert hoặc phím Enter
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Đính kèm tập tin trong email
06/07/2017
29
Khi mở một email để đọc nội dung và muốn trả lời một email
này thì chỉ cần nhấp nút Reply hộp thoại soạn thảo email
hiển thị đã ghi sẵn địa chỉ gởi đến người gửi email nhập nội
dung và nhấp nút Send
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Trả lời email
Đối với các email quan trọng, người dùng có thể tô màu khi
nhận email từ một địa chỉ bất kỳ
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tô màu cho email
06/07/2017
30
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tô màu cho email (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tô màu cho email (tt)
06/07/2017
31
Các thư trong ngày sẽ
được tự động phân loại
vào một thư mục riêng
để người dùng tiện theo
dõi
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tìm email trong ngày
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tìm email trong ngày (tt)
06/07/2017
32
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tìm email trong ngày (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tìm email cũ
06/07/2017
33
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tìm email cũ (tt)
Mỗi khi xóa một email,
email sẽ lưu vào thư mục
Deleted Items.
Để xóa email click thư
mục Deleted Items right
click email cần xóa Delete
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Xóa email
06/07/2017
34
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Xóa email (tt)
Các email có dung lượng khác nhau. Thông thường email có
đính kèm tập tin thì có kích cỡ lớn
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Xem dung lượng hộp mail
06/07/2017
35
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Xem dung lượng hộp mail (tt)
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Sao lưu email
06/07/2017
36
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Sao lưu email (tt)
Nhấn Next chọn đường dẫn lưu trữ nhấn Finish
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Sao lưu email (tt)
06/07/2017
37
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Quản lý thông tin người gửi
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo và quản lý công việc
06/07/2017
38
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo và quản lý công việc (tt)
To Do Bar tập hợp tất cả những công việc
cần thực hiện và hiển thị chúng trong một
phần của màn hình Outlook. Các mục
thường thấy nhiều nhất trong To Do Bar
bao gồm:
- Các công việc đã nhập
- Các cuộc hẹn kế tiếp
- Các thông báo email đã được thêm cờ để
tiến hành
- Các công việc ngày hiện hành
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Công cụ To Do Bar
06/07/2017
39
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Công cụ To Do Bar (tt)
Để đánh dấu bằng cờ, thao tác thực hiện:
right click vào tiêu đề công việc hoặc email
chọn Follow Up chọn màu cờ trong hộp
thoại hiển thị
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Công cụ To Do Bar (tt)
06/07/2017
40
Người dùng có thể đánh dấu công việc hoàn thành bằng cách:
+ C1: double click vào công việc nhập mức độ hoàn thành
vào khung % Complete
+ C2: right click vào công việc chọn Follow Up chọn Mark
Complete trong hộp thoại hiển thị
+ C3: chọn thư mục Tasks đánh dấu chọn vào công việc
hoàn thành
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Công cụ To Do Bar (tt)
Người dùng nhấn nút Calendar trong Navigator Bar nhấn các
thẻ Day, Week, Month để chuyển đổi lịch giữa hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Lịch làm việc
06/07/2017
41
Junk Mail có tác dụng lọc thư rác (Spam mail), giúp người
dùng phân loại được thư rác như các thư quảng cáo, .... và cũng
là nơi chứa các thư rác đó. Junk Mail không muốn các email rác
nằm lẫn lộn với các email cần thiết
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Junk mail
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo cuộc hẹn
06/07/2017
42
Khi tạo lịch cho cuộc họp, các yếu tố cần phải có là thời gian,
thành phần tham dự và địa điểm cuộc họp. Trong một cuộc họp
sẽ thấy những:
- Tên của cuộc họp
- Địa điểm của cuộc họp
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo cuộc họp
Để mời một số người tham gia hội thảo, thao tác thực hiện: click
menu File New Meeting Request (hoặc nhấn Ctrl+
Shift+Q) hộp thoại New Appointment hiển thị
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo sự kiện
06/07/2017
43
Click nút Scheduling hộp thoại Attendee Availability hiển
thị để mời những đồng nghiệp hoặc khách mời tham dự hội
thảo một danh sách xổ xuống xuất hiện click Add from
Address Book hộp thoại Select Attendees and resources
hiển thị click tên của người muốn mời dự hội thảo và tên
được chọn sẽ được bật sáng
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo sự kiện (tt)
Click nút Required hoặc Optional phụ thuộc vào việc sự tham
dự của người đó có tầm quan trọng đối với cuộc hội thảo như
thế nào tên được chọn xuất hiện trong hộp Required hoặc
Optional
Sau đó, lặp lại chọn khách mời cho đến khi đã chọn đủ khách
mời muốn thêm vào hội thảo các tên được chọn xuất hiện
trong hộp thoại Select Attendees and Resources nhấn OK
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo sự kiện (tt)
06/07/2017
44
Khi tạo ra một công việc trong Calendar thì không cần phải
được lập kế hoạch cho một thời gian cụ thể trong ngày
Nếu có một số công việc cần phải làm, chỉ cần nhập công việc
đó. Người dùng có thể kiểm tra mức độ hoàn thành công việc
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo công việc
Người dùng có thể nhập một công việc với ngày dự kiến bắt
đầu và ngày kết thúc công việc
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
6.2. Microsoft Outlook (tt)
Tạo công việc (tt)
06/07/2017
45
Hỏi đáp
CHƯƠNG 6: MẠNG INTERNET
VÀ MICROSOFT OUTLOOK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_general_informatics_chuong_6_man.pdf