Bài giảng Tin học đại cương (General Informatics) - Chương 2: Hệ điều hành Windows 7

CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7

Sau khi kết thúc chương 2, sinh viên có thể nắm bắt được các

vấn đề sau:

• Hiểu và nắm vững các thao tác với:

o Control panel như: cài đặt phần mềm, font chữ, định dạng hiển

thị dữ liệu, thông số màn hình, tạo tài khoản, thiết lập thời

gian,

o Chuột, bàn phím, tập tin, thư mục, tập tin liên kết đặc biệt,

windows explorer, hiển thị/ẩn các đối tượng, tìm kiếm tập tin

thư mục, chia sẻ tập tin, thư mục, các phần mềm tiện ích có

sẵn của Windows 7,

o Một số phần mềm tiện ích phục vụ: học tập, làm việc, diệt

virus, gõ tiếng Việt, đọc tập tin PDF,.

pdf66 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học đại cương (General Informatics) - Chương 2: Hệ điều hành Windows 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) - Cách 1: nhấn đúp chuột lên biểu tượng của tập tin/ thư mục. - Cách 2: nhấn phải chuột lên biểu tượng của tập tin/ thư mục và chọn mục Open. - Cách 3: chọn tập tin/ thư mục và nhấn phím Enter. Mở tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 44 - Click chuột lên biểu tượng tập tin/ thư mục. - Chọn một nhóm tập tin, thư mục:  Liên tục: nhấn giữ phím Shift và click chọn tập tin, thư mục ở cuối danh sách.  Không liên tục, nằm rời rạc: nhấn giữ phím Ctrl và click chọn các tập tin, thư mục tương ứng. - Chọn tất cả tập tin/ thư mục: nhấn giữ phím Shift và click chọn tập tin, thư mục cuối hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A. Chọn tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) Đổi tên tập tin và thư mục Chọn tập tin, thư mục cần đổi tên : - Click menu File  Rename - Hoặc nhấn phím F2. - Hoặc nhấn phải chuột trên tập tin, thư mục muốn đổi tên  chọn Rename 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 45 Cách 1: kéo tập tin/thư mục đã chọn đến vị trí mới. Cách 2: - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc click menu Edit  Cut hoặc click phải tập tin/thư mục  Cut để chép vào vùng nhớ - Chọn nơi muốn di chuyển - Nhấn Ctrl + V hoặc click menu Edit  Paste hoặc nhấn phải chuột  Paste. Di chuyển tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) Cách 1: nhấn giữ phím Ctrl và kéo đối tượng đã chọn đến vị trí mới Cách 2: - Nhấn Ctrl + C hoặc click menu Edit  Copy hoặc click phải tập tin/thư mục muốn sao chép  chọn Copy - Chọn nơi muốn chép đến - Nhấn Ctrl + V hoặc click menu Edit  Paste hoặc nhấn phải chuột  chọn Paste. Chép tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 46 Chọn tập tin, thư mục cần đổi tên: - Click menu File  chọn Delete hoặc nhấn phím Delete. - Hoặc click phải chuột vào tập tin, thư mục muốn xóa  chọn Delete  xác nhận có thực sự muốn xoá hay không? (Yes/No). Các tập tin, thư mục bị xóa sẽ được đưa vào Recycle Bin. Xóa hẳn, không đưa vào Recycle Bin: - Nhấn giữ phím Shift khi xóa Xoá tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) Nhấp đúp chuột lên biểu tượng Recycle Bin  chọn tên đối tượng muốn phục hồi  click menu File  Restore. Hoặc nhấn phải chuột và chọn mục Restore. Phục hồi tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 47 Click phải tập tin, thư mục muốn xem thuộc tính  Properties  Hộp thoại Properties hiển thị. Đối với thư mục: - Size: cho biết dung lượng thư mục. - Contains: cho biết số thư mục con và tập tin chứa nó. - Location: cho biết đường dẫn lưu thư mục. - Attributes: thiết lập thuộc tính (Read only: chỉ đọc; Hidden: ẩn). Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) Thuôc tính của thư mục: - Size: dung lượng thư mục. - Contains: số thư mục con và tập tin nó chứa. - Location: đường dẫn - Attributes: thiết lập thuộc tính (Read only: chỉ đọc; Hidden: ẩn). Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục (tt) 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 48 Thuộc tính của tập tin - Size: dung lượng tập tin. - Location: đường dẫn lưu tập tin. - Type of File: định dạng loại tập tin. - Open With: tập tin này mở với chương trình ứng dụng nào. Xem và thay đổi thuộc tính tập tin và thư mục (tt) 2.5. Windows Explorer (tt) Chọn tập tin, thư mục muốn ẩn  nhấn phải chuột chọn Properties  Hộp thoại Properties hiển thị  đánh dấu chọn thuộc tính Hidden  OK . Ẩn tập tin và thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 49 Hiện tập tin và thư mục đã ẩn 2.5. Windows Explorer (tt) - Click phải chuột lên thư mục muốn chia sẻ - Chọn Properties  chọn thẻ Sharing - Click nút lệnh Share hoặc nút lệnh Advanced Sharing - Chọn mục Share this folder và nhập tên muốn chia sẻ trong khung Share name (nếu muốn). Chia sẻ (share) thư mục 2.5. Windows Explorer (tt) 06/07/2017 50 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows:  Giới thiệu  Các tiện ích tính toán và giải trí  Các tiện ích hệ thống Giới thiệu: Các chương trình tiện ích bổ sung đi kèm trong hệ điều hành Windows giúp người dùng có thể tính toán, vẽ, soạn thảo, kiểm tra thông tin hệ thống, 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) 06/07/2017 51 Các chương trình tiện ích ở đường dẫn thư mục biểu tượng Windows  All Programs Accessories. 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Các tiện ích tính toán và giải trí 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories. 06/07/2017 52 Command Prompt cửa sổ dòng lệnh 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories (tt) Notepad: chương trình soạn thảo văn bản không có định dạng 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories (tt) 06/07/2017 53 Paint: chương trình đồ họa 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories (tt) Wordpad: chương trình soạn thảo văn bản có chức năng định dạng 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories (tt) 06/07/2017 54 Window Media Player: chương trình nghe nhạc và xem phim. 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Chương trình tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories (tt) Các tiện ích nằm ở đường dẫn biểu tượng Windows  All Programs  Accessories  System Tools. 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) 06/07/2017 55 Character Map: các ký tự đặc biệt 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Các tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories  System Tools. Disk Cleanup: dọn dẹp ổ đĩa vật lý (ổ C, D,) 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Các tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories  System Tools (tt) 06/07/2017 56 Scheduled Tasks: Thiết lập thời khóa biểu máy tính 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Các tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories  System Tools (tt) System Information: xem thông tin hệ thống (CPU, RAM,) 2.6. Các chương trình tiện ích của Windows (tt) Các tiện ích ở Windows  All Programs  Accessories  System Tools (tt) 06/07/2017 57 2.7. Các phần mềm tiện ích: Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt Phần mềm nén Phần mềm bảo mật Phần mềm đọc tập tin PDF Phần mềm xem ảnh Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt: Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành đang sử dụng là phiên bản không hỗ trợ tiếng Việt. Để sử dụng được tiếng Việt trong các hệ điều hành người dùng cần phải cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt. Các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng trong Windows như: Vietware, Vietkey, Unikey, 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 58  Bảng mã – Font chữ Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt: 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)  Kiểu gõ ĐH Tài chính – Marketing Kiểu gõ Vni: D9H Ta2i chi1nh - Marketing Kiểu gõ Telex: DDH Tafi chisnh – Marrketing Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 59  Vietkey Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt)  Unikey Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 60 Phần mềm nén  WinZip 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) WinRar Phần mềm nén (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 61 Phần mềm bảo mật: 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) Phần mềm bảo mật (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 62 Phần mềm bảo mật (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) Phần mềm bảo mật (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 63 Phần mềm bảo mật (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) Phần mềm bảo mật (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 64 Phần mềm đọc tập tin .pdf: Acrobat Reader 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) Haihaisoft Multimedia PDF FoxitReader Phần mềm đọc tập tin .pdf (tt) 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 65 Phần mềm cắt ảnh: 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) Phần mềm xem ảnh: 2.7. Các phần mềm tiện ích (tt) 06/07/2017 66 Hỏi đáp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_general_informatics_chuong_2_he.pdf
Tài liệu liên quan