1. Giới thiệu
2. Cửa sổ giao diện MS PowerPoint
3. Các chế độ hiển thị của MS PowerPoint
4. Tạo một phiên bản trình diễn
5. Các thao tác với tập tin
6. Cập nhật nội dung và định dạng Slide
7. Các thao tác trên slide
8. Tạo hiệu ứng trên slide
9. In ấn
178 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 5: Trình diễn với Microsoft PowerPoint, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đổi đó sẽ có hiệu lực với tất cả các
slide trong bản trình diễn. Khi sử dụng Slide Master, có thể tạo
ra một phiên trình diễn với kiểu dáng có tính nhất quán cao
Định dạng các thuộc tính của Slide Master giống như định dạng
một Slide thông thường
7.6 Tạo trình diễn với Slide Master
135
Click nút Slide Master trong nhóm Presentation Views của tab
View
7.6 Tạo trình diễn với Slide Master
136
Thay đổi thuộc tính của Slide Master
Click menu View Master Slide Master xuất hiện cửa
sổ sau:
7.6 Tạo trình diễn với Slide Master (tt)
137
Thay đổi thuộc tính của Slide Master
+ Click vào hộp Title Area for AutoLayouts để thay đổi các
thuộc tính cho tiêu đề
+ Click vào hộp Object Area for AutoLayouts để thay đổi các
thuộc tính cho danh sách đánh dấu đầu mục
+ Click vào hộp Date Area, Footer Area, Number Area để
thay đổi các thuộc tính cho ngày giờ, tiêu đề đầu và cuối
trang, số trang
+ Click Close trên thanh công cụ Master để trở về chế độ bình
thường
7.6 Tạo trình diễn với Slide Master (tt)
138
8.1 Tạo hiệu ứng cho các đối tượng
8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide
8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển
8. Tạo các hiệu ứng cho Slide
139
Hiệu ứng chuyển động (Animation) là cách thức các đối tượng
(văn bản, hình ảnh, WordArt,) được chọn xuất hiện bằng nhiều
các tương ứng với từng hiệu ứng. Việc tạo các hiệu ứng chuyển
động sẽ giúp các slide trở nên sống động hơn khi trình diễn
Thao tác thực hiện: Click chọn đối tượng cần tạo hiệu ứngClick
Custom Amination trong nhóm Animations của tab Animations
cửa sổ Custom Animations hiển thị bên trái giao diện
PowerPoint
8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng
14
0
Cửa sổ Custom Animation có 4 dạng hiệu ứng chuyển động:
Entrance, Emphasis, Exit và Motion Path
Sau khi chọn hiệu ứng cho các đối tượng cần quy định thứ tự trước
sau khi xuất hiện các đối tượng trên Slide
8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt)
141
8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt)
142
Sau khi thiết lập các hiệu ứng cho các đối tượng, người dùng có thể
thay đổi các thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng bằng cách: chọn đối
tượng (văn bản, hình ảnh, WordArt,) click vào nút change để
thay đổi hiệu ứng
8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt)
143
Sau khi thiết lập các hiệu ứng chuyển động, âm thanh,có thể xem
trước các slide với các hiệu ứng đã thiết lập bằng cách nhấn vào nút
Slide Show ở góc dưới của sổ Custom Animation hoặc phím F5
hoặc nút. Thoát khỏi chế độ Slide show nhấn ESC
8.1 Tạo hiệu ứng cho đối tượng (tt)
144
Chọn Slide cần thiết lập hiệu ứng Click chọn một hiệu ứng
trong nhóm Transition to This Slide
8.2 Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
Sau khi thiết lập hiệu ứng cho Slide Click nút Preview trong
tab Animations để xem kết quả thiết lập
14
5
8.2 Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide (tt)
Nếu người dùng muốn thiết lập hiệu ứng cho Slide hiện hành cho
tất cả các Slide chọn hiệu ứng cần thiết lậpApply To All
Trong nhóm transition to This Slide của tab Animations
14
6
Nhóm transition Speed: thiết lập tùy chọn tốc độ hiển thị Slide
+ Thiết lập tốc độ của các bước chuyển tiếp giữa các slide trong
hộp thoại Speed: Slow (chậm), Medium (vừa), Fast (nhanh)
+ Sound: cho phép thiết lập âm thanh cho các slide từ âm thanh
trong hộp thoại hoặc các file âm thanh
Để gở bỏ âm thanh các bước chuyển tiếp giữa các slide chọn slide
cần gỡ bỏ chọn [No sound] trong hộp thoại Sound
8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide (tt)
147
Nhóm Advance slide: thiết lập các tùy chọn nâng cao
+ On mouse click: hiệu ứng sẽ xảy ra khi người dùng click chuột
+ Automatically after: thiết lập thời gian (giây) để hiệu ứng xảy
ra. Điều này hữu ích cho các trình diễn tự vận hành theo quy ước tại
các hội nghị, hội thảo
8.2 Thiết lập các bước chuyển tiếp giữa các Slide (tt)
148
Thêm các nút điều khiển
Chức năng này cho phép người dùng gắn một thao tác vào một nút
lệnh cụ thể. Nút điều khiển là một đối tượng được xác định trước,
được gán vào một thao tác thông qua tùy chọn trong hộp thoại Action
Settings ở trên
Thao tác thực hiện: Click nút Shape trong nhóm Illustration của tab
Insert Action Buttons chọn dạng nút thích hợp kéo chuột vẽ
ra trên Slide
8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển
149
Hiệu chỉnh các nút điều khiển
Khi kéo vẽ nút điều khiển trên Slide hộp thoại Action Settings
xuất hiện thiết lập các liên kết tùy ý
8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển (tt)
150
Hiệu chỉnh các nút điều khiển
Thẻ Mouse Click: là hành động xảy
ra khi click chuột vào đối tượng
Thẻ Mouse Over: là hành động xảy
ra khi đưa chuột vào đối tượng
+ Hyperlink to: liên kết đến các đối
tượng khác như: các slide kế tiếp,
slide trước đó, các website, các tập tin
trình diễn khác,
+ Run program: chạy một ứng dụng
khác bằng cách click chuột vào nút
Browse để chọn chương trình chạy
+ Play sound: nghe âm thanh được
chọn
8.3 Thêm và hiệu chỉnh các nút điều khiển (tt)
151
8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn
8.4.2 Thiết lập các phương án trình diễn
8.4.3 Thiết lập trình diễn trên mạng
8.4.4 Thực hiện trình một buổi trình diễn
8.4 Làm việc với các trình diễn
15
2
Chức năng này cho phép người dùng thiết lập các tùy chọn cho buổi
trình diễn
Thao tác thực hiện: click tab Slide Show Set Up Slide Show
trong nhóm Setup hộp thoại Set Up Show hiển thị
8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn
15
3
Tùy chọn Show type: cách thực hiện trình diễn
+ Presented by a speaker (full screen): cho phép thực hiện trình diễn
ở chế độ toàn màn hình
+ Browsed by an individual (window): cho phép trình diễn ở chế độ
màn hình bình thường, và tự điều khiển việc trình diễn của
PowerPoint theo nhu cầu riêng
+ Browsed at a kiosk (full screen): cho phép thực hiện trình diễn ở
chế độ toàn màn hình, diễn ra một cách tự động, và được lặp đi lặp
lại
8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt)
154
Tùy chọn Show type: cách thực hiện trình diễn
+ Loop continuously until ‘Esc’: cho phép trình diễn lặp đi lặp lại
liên tục đến khi nhấn phím Esc, tùy chọn này là mặc định khi sử
dụng chế độ Browsed at a kiosk
+ Show without narration: cho phép tắt phần thuyết minh đi kèm
+ Show without animation: cho phép tắt các hiệu ứng
8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt)
155
Tùy chọn Show slides: chọn các Slide cho buổi trình diễn
+ All: trình diễn tất cả các Slide
+ From To : trình diễn một nhóm Slide liên tục
+ Custom show: cho phép chọn phương án trình diễn riêng
Tùy chọn Advanced Slides: các tùy chọn nâng cao
+ Manually: chế độ chuyển slide thủ công (nhấn phím hoặc Click
chuột để qua Slide khác)
+ Using timings, if present: chế độ chuyển trang tự động (sau một
khoảng thời gian nào đó)
8.4.1 Thiết lập các thông số trình diễn (tt)
156
Chức năng này cho phép người dùng tạo ra những trình diễn có
thể tùy biến để phục vụ những đối tượng khán giả khác nhau,
hoặc những mục đích khác nhau mà không cần phải tạo ra nhiều
trình diễn có nội dung tương tự
Ví dụ: Người dùng cần tạo một trình diễn cho 3 nhóm đối tượng
khác nhau. Trong đó, 6 Slide đầu được sử dụng chung cho cả 3
nhóm, mỗi nhóm có thêm 3 Slide riêng. Như vậy, người dùng
chỉ cần thiết kế trình diễn với 15 Slide là có thể sử dụng cho cả 3
nhóm thay vì phải thiết kế 3 trình diễn riêng phải dùng tới 27
Slide
8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn
157
Thao tác thực hiện: click chọn tab Slide Show Custom Slide
Show hộp thoại Custom Shows xuất hiện
8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt)
158
+ New: tạo một phương án trình diễn
mới
+ Edit: chỉnh sửa phương án trình
diễn được chọn
+ Remove: xoá bỏ phương án trình
diễn được chọn
+ Copy: sao chép phương án trình
diễn được chọn
+ Show: hiển thị trình chiếu với các
tùy chọn được thiết lập
8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt)
159
8.4.2 Thiết lập một phương án trình diễn (tt)
Khi chọn New hoặc Edit thì sẽ xuất hiện hộp thoại Define
Custom Show trên cho phép tạo và chỉnh sửa một phương án
trình diễn. Người dùng có thể thêm (Add), hay loại bỏ (Remove)
các Slide trong phương án đó cũng như sắp xếp lại thứ tự các
Slide
160
Nếu người dùng muốn trình diễn trên mạng Intranet của công ty hoặc
mạng Internet thì các Slide trình chiếu phải được lưu theo định dạng
*.html hoặc *.htm. Sau khi Slide được lưu theo dạng này, các trình
diễn có thể xem được qua Internet Explorer, Netscape,
Thao tác thực hiện: click biểu tượng Save As hộp thoại Save
As hiển thị chọn Web Page trong hộp thoại Save as type nhập
tên tập tin để lưu trữ
8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng
161
8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng (tt)
162
8.4.3 Thiết lập một trình diễn trên mạng (tt)
163
Để kiểm tra lại hoặc thực hiện trình diễn chính thức có thể thực hiện
theo các cách sau:
+ C1: click nút Slide Show trong nhóm Presentation Views của tab
View
+ C2: Click chuột vào nút Slide Show ở trên thanh công cụ Zoom
+ C3: nhấn phím F5
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn
164
Người dùng có thể chọn From Beginning (trình chiếu từ Slide đầu
tiên) hoặc From Current Slide (trình chiếu Slide hiện hành) trong
tab Start Slide Show của tab Slide Show
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn
165
Ngoài ra, trình diễn sẽ hiển thị theo cách đã chọn khi thiết kế trình
diễn theo cách sau: Click nút Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
của tab Slide Show
Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn
+ Chuyển qua trang tiếp theo: nhấn SPACE BAR, ENTER, PAGE
DOWN, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống hoặc chuột
trái
+ Trở về trang trước: nhấn BACKSPACE, PAGE UP, phím P, phím
mũi tên trái hoặc phím mũi tên lên
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn
166
Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn
+ Đến một Slide bất kỳ: nhập số thứ tự của Slide và nhấn Enter
+ Kết thúc trình diễn: nhấn phím Esc, phím ‘-‘ hoặc tổ hợp phím Ctrl
+ Break
+ Để giấu con chuột và nút lệnh ở góc trái bên dưới: nhấn phím A
hoặc phím ‘=’
+ Bật/ tắt chế độ tô đen toàn màn hình: nhấn phím B hoặc phím ‘.’
+ Bật/ tắt chế độ làm trắng toàn màn hình: nhấn phím W hoặc phím
‘,’
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt)
167
Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn
+ Trong chế độ trình diễn, có thể click chọn nút lệnh ở góc trái bên
dưới hoặc Right click lên màn hình và chọn lệnh tương ứng trong
menu con sau:
- Next: chuyển tới Slide kế
- Previous: về Slide trước
- Go to Slide: di chuyển đến slide được chọn
- Custom Show: hiển thị trình chiếu tùy chọn
- End Show: kết thúc trình chiếu
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt)
168
Các thao tác cơ bản trong quá trình trình diễn
Trong khi trình chiếu slide, người dùng có thể di chuyển tới hoặc lùi
đến một slide nào đó có thể thực hiện theo cách sau:
Click chuột vào nút Slide show hoặc nhấn phím F5 right
click để di chuyển tới / lùi một Slide nào đó Go to slide hoặc
Custom Show chọn Slide cần trình diễn
8.4.4 Thực hiện một buổi trình diễn (tt)
169
Click biểu tượng Print. Các tùy chọn trong cửa sổ Preview
and print document gồm:
+ Print: mở hộp thoại Print
+ Quick Print: gởi ngay văn bản tới máy in
+ Print Preview: xem trước khi in
9. In ấn
170
9. In ấn (tt)
171
Các tùy chọn trong hộp thoại Print
gồm:
Name: chọn máy in
Print range: chọn vùng in
+ All: in tất cả các Slide
+ Curent slide: in Slide hiện hành
+ Selection: in các slide được chọn
+ Custom show: in các Slide được
chọn trong Custom Slide
+ Slides: cho phép nhập các Slide
muốn in
Copies: số bản in, mặc định in 1 bản
9. In ấn (tt)
172
Print what: chọn cách in
+ Slides: in mỗi Slide trên một trang
+ Handouts: cho phép in nhiều Slide trên cùng 1 trang giấy
+ Notes Pages: in các ghi chú
+ Outline View: in dạng đề cương
9. In ấn (tt)
173
Handouts
+ Slide per page: số Slide trên một trang
+ Order: thứ tự in
o Horizontal: thứ tự từ trái qua phải
o Vertical: thứ tự từ trên xuống dưới
Color/Grayscale: in trắng đen
Scale to fit paper: tự động điều chỉnh kích thước để in vừa đủ khổ
giấy
Frame Slide: thêm vào khung bao cho mỗi Slide
Nút Preview: chế đoạn xem trước khi in
9. In ấn (tt)
174
9. In ấn (tt)
Chế độ in 4 Slide trên một trang
175
9. In ấn (tt)
Người dùng có thể chọn chế độ in theo trang đứng (Portrait) hoặc
trang ngang (Landscape)
176
9. In ấn (tt)
Ngoài ra, người dùng có thể xuất bản các Slide theo các cách sau:
+ C1: Click biểu tượng Publish chọn dạng xuất bản tùy ý
+ C2: Right click vào vùng trống Publish Slides
177
9. In ấn (tt)
Các hộp thoại hiển thị theo các tùy chọn xuất bản
178
9. In ấn (tt)
Xuất bản sang Word theo chế độ chú thích bên cạnh Slide (Notes
next to slides)
179
9. In ấn (tt)
Tất cả các Slide được xuất bản
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_tran_thanh_sanchuong_v_powepoint_2007_6123.pdf