Nội dung chính
1. Nhập và xuất dữ liệu
2. Các hàm toán học
3. Hàm (function)
4. Bài tập
18 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Bài 3: Nhập xuất dữ liệu & các hàm toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN ĐẠI CƯƠNG
Bài 3: NHẬP XUẤT DỮ LIỆU & CÁC HÀM TOÁN HỌC
1
Nội dung bài trước
I Cấu trúc một chương trình C++ : khai báo các
thư viện, các biến, các hàm (main,...)
I Kiểu dữ liệu : kí tự (char), nguyên (int), thực
(float, double), logic (bool)
I Khái niệm biến, quy cách đặt tên
I Biểu thức, phép gán và các phép toán
I Bài tập
2
Nội dung chính
1. Nhập và xuất dữ liệu
2. Các hàm toán học
3. Hàm (function)
4. Bài tập
3
1. Nhập và xuất dữ liệucin / cout
5
Hiển thị ra màn hình dòng
“Nhap gia tri x = “
Nhập giá trị cho x
I Thư viện iostream chứa các đối tượng cin, cout làm
nhiệm vụ nhập và xuất dữ liệu
I Chúng được khai báo trong không gian tên std, do vậy
phải tham chiếu đến chúng bằng tên đầy đủ (ví dụ
std::cin), hoặc viết lệnh using namespace std;
4
Xuất dữ liệu với cout
I Cách dùng
I cout << bieuthuc_1 ;
I cout << bieuthuc_1 << bieuthuc_2 ;
I Ví dụ :
I in chuỗi kí tự, hằng, biến ra màn hình
cout << "Xin chao !"
int a = 8 ;
cout << a++ ; //in ra 8, tăng a lên 1
cout << ++a ; //tăng a lên 1, in ra 10
I có thể sử dụng toán tử << nhiều lần trên cùng một dòng
cout << "Chieu dai canh la " << a ;
I kết hợp in xâu kí tự và biểu thức
cout << "Chu vi la " << 4*a << " dien tich la " << a*a ;
5
Xuất dữ liệu với cout
I Sau khi in, cout không làm con trỏ xuống dòng
cout << "Câu thứ nhất." ;
cout << "Câu thứ hai." ;
→ Câu thứ nhất.Câu thứ hai.
I Để xuống dòng, ta dùng kí tự \n hoặc endl
Thay câu lệnh đầu tiên bằng
cout << "Câu thứ nhất.\n" ;
hoặc
cout << "Câu thứ nhất." << endl ;
6
Nhập dữ liệu với cin
I Cách dùng
I Cách 1 : nhập lần lượt
cin >> bien_1 ;
I Cách 2 : nhập cùng lúc
cin >> bien_1 >> bien_2 ;
I Bấm Enter để kết thúc việc nhập dữ liệu
I Nên nhập đúng giá trị cho kiểu của biến, nếu
không có thể có lỗi phát sinh
I Rất cẩn thận khi nhập cùng lúc dữ liệu cho
nhiều biến. Khi đó phải phân tách chúng bằng
khoảng trống : dấu cách, tab, xuống dòng
7
2. Các hàm toán học
I Trong thư viện , C++ cung cấp rất
nhiều hàm toán học hữu ích
I Tham khảo : http:
//www.cplusplus.com/reference/cmath/
8
Các hàm mũ, lũy thừa
I exp(a) : ea
I log(a) : ln(a)
I log10(a) : log10(a)
I pow(a,b) : ab
I sqrt(a) : căn bậc 2 của a
I cbrt(a) : căn bậc 3 của a
I hypot(a,b) : sqrt(a*a + b*b)
9
Các hàm lượng giác
I sin(a) (chú ý : a theo đơn vị radian)
I cos(a)
I tan(a)
I asin(a) (a phải nằm trong khoảng [-1,1])
I acos(a) (a phải nằm trong khoảng [-1,1])
I atan(a)
10
Một số hàm khác
I abs(a) : giá trị tuyệt đối của a
I floor(a) : trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn
nhỏ hơn hoặc bằng a (làm tròn xuống)
I ceil(a) : trả về số nguyên nhỏ nhất mà vẫn còn
lớn hơn hoặc bằng a (làm tròn lên)
I fmax(a,b) : trả về giá trị lớn nhất giữa a và b
I fmin(a,b) : trả về giá trị nhỏ nhất giữa a và b
I fmod(a,b) : tính phần dư của phép chia a cho b
11
Ví dụ
1. Nhập hai số thực x và y (x dương). Tính và in ra
màn hình giá trị x y .
12
Ví dụ
2. Cho hai điểm A, B với toạ độ (1.,-2.), (3.,4.).
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
13
Nhận xét
I Các hàm toán học có sẵn trong C++ nói trên là hàm do
các lập trình viên khác viết ra, chúng ta chỉ sử dụng lại
I Ta có thể viết các hàm mới để dùng theo mục đích riêng
I Ví dụ 1 : Nhập hai số thực x và y. Tính và in ra màn hình
diện tích của các hình chữ nhật có cạnh là :
a) x và y b) x+5 và y*2 c) x/2 và x+y
→ viết một hàm tính diện tích hình chữ nhật, sử dụng được
ở nhiều nơi
I Ví dụ 2 : Biết toạ độ ba đỉnh của tam giác ABC. Tính
diện tích tam giác đó.
→ chia thành các bài toán nhỏ hơn :
I tính độ dài đoạn thẳng
I tính diện tích tam giác theo công thức Heron
14
3. Hàm (function)
I Hàm : đoạn chương trình máy tính thực hiện
một nhiệm vụ nào đó và trả về kết quả
I Cú pháp :
()
{
//nội dung thuật toán
}
I Ví dụ :
float dientich(float canh1, float canh2)
{
return canh1 * canh2 ;
}
15
Hàm
I Gọi hàm : gọi theo tên hàm và tham số
I Ví dụ :
float DienTich = dientich (5.2, 7.8) ;
I Lợi ích của việc sử dụng hàm
I ý tưởng phân rã bài toán thành các bài toán con
I có thể sử dụng ở nhiều nơi trong cùng chương trình
I nếu cần chỉnh sửa thì chỉ làm ở một chỗ
I Khai báo (interface) và triển khai (implement)
I khai báo hàm trước khi sử dụng
() ;
I nội dung hàm có thể triển khai ở sau
16
Ví dụ
Cho hai điểm A, B với toạ độ (1.,-2.), (3.,4.). Tính
độ dài đoạn thẳng AB.
17
4. Bài tập
Bài 1
Nhập toạ độ hai điểm M1(x1, y1), M2(x2, y2). Tính độ dài đoạn
thẳng M1M2.
Bài 2
Nhập tọa độ (x,y) cho 3 điểm A, B, C. Tính chu vi và diện
tích tam giác ABC.
Bài 3
Nhập giá trị cho 3 số thực dương x, y, z. Tính giá trị các biểu
thức sau
x4 + |y − z | 1x sin
2 x + sin x + 1
(cos2 y + cos y + 1)3
Gợi ý : sử dụng hàm f (t) = t2 + t + 1.
18
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tin_hoc_dai_cuongbai3_3781.pdf